Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song

Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song

A. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.

2. Kỹ năng: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.

3.Thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề

C.CHUẨN BỊ:

GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.

 HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.

D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định tổ chức:(1ph)

II. Bài cũ:(7ph)

Câu 1: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

 Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c vuông góc với d.

Câu 2: Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song

 Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đường thẳng d’ đi qua M và d’ c

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 311Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 7 - Trường THCS Triệu Vân - Tiết 10: Từ vuông góc đến song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
TIẾT 10: 	 §6. TỪ VUÔNG GÓC ĐẾN SONG SONG
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
2. Kỹ năng: Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
3.Thái độ: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi vẽ hình.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề
C.CHUẨN BỊ:
GV: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ.
 HS: Thước thẳng, êke, thước đo góc, bảng phụ nhóm, bút viết bảng.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:(1ph)
II. Bài cũ:(7ph)
Câu 1: Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Vẽ đường thẳng c đi qua M sao cho c vuông góc với d.
Câu 2: Phát biểu tiên đề Ơclít và tính chất của hai đường thẳng song song
 Trên hình bạn vừa vẽ, dùng êke vẽ đường thẳng d’ đi qua M và d’ c
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề:(2ph)
 Qua hình các bạn vẽ trên bảng. Em có nhận xét gì về quan hệ giữa đường thẳng d và d’ ? Vì sao?
Sau khi HS nhận xét GV nói: Đó chính là quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song của ba đường thẳng.
2. Triển khai bài:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung kiến thức
a-Hoạt động 1: Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng (16 ph).
-Cho HS quan sát hình 27/96 trả lời ?1.
-Yêu cầu vẽ lại hình và ghi chép.
-Em hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba?
HS phát biểu nhận xét như SGK trang 96.
-Cho ghi tóm tắt dưới dạng kí hiệu theo hình vẽ.
-Đưa bài toán trên bảng phụ: Nếu có a // b và c a thì quan hệ giữa đường thẳng c và b thế nào? Vì sao?
-Gợi ý: 
+Liệu c có không cắt b được không? Vì sao?
+Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng bao nhiêu? Vì sao?
-Qua bài toán rút ra nhận xét gì?
-Đó là nội dung tính chất 2. 
-Yêu cầu một số HS nhắc lại hai tính chất trang 96.
-Yêu cầu HS viết t/c dưới dạng kí hiệu.
-Yêu cầu so sánh nội dung tính chất 1 và tính chất 2.
-Cho củng cố t/c bằng BT 40/97 SGK:
-Điền từ vào chỗ trống.
Làm miệng nhanh BT 40/ 97 SGK.
1.Quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song:
 *?1: a c và b c
 a)a có song song với b.
b)Vì c cắt a và b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau nên a // b.
*Tính chất 1: c
 a
 b
Nếu a c và b c 
 thì a // b
*Tính chất 2:
Nếu a // b và c a 
 thì c b
*BT 40/97 SGK:
 Điền từ
a)thì a //b
b)thì c b
b-Hoạt động 2: Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng (10 ph).
-Yêu cầu đọc mục 2 trong 2 phút.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm ?2 trong 5 phút
-Yêu cầu HS phát biểu tính chất trang 97 SGK.
-Củng cố bằng BT 41/ 97
-Yêu cầu làm miệng
2.Ba đường thẳng song song:
a
*?2: 
d
d''
d’’’’’”'
Biết d’ // d ; d” //d
a)Dự đoán d’ // d”
b)Vẽ a d
+a d’ vì a d và d // d’
+a d” vì a d và d // d”
+d’ // d” vì cùng vuông góc với a.
*Tính chất:
Nếu d’ // d ; d” //d
 thì d’ // d”
Viết d // d’ // d”
*BT 41/97 SGK:
Điền từ: thì a // b
IV. Củng cố:(7ph)
-Yêu cầu làm BT 42/98 SGK 
+Vẽ c a
+Vẽ b c thì a // b vì a và b cùng vuông góc với c.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
-Yêu cầu làm BT 43/98 SGK 
+Vẽ c a
+Vẽ b // a thì c b vì b // a và c a.
+Phát biểu t/c: SGK trang 96.
V. Hướng dẫn về nhà:(2 ph).
+BTVN: 44, 45, 46/ 98 SGK ; 33, 34/80 SBT.
+Yêu cầu học thuộc ba tính chất của bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET10.doc