Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7

Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7

I. Trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25đ)

 Câu 1. Cơ quan hô hấp của ếch đồng là gì?

 A. Mang và phổi. B. Mang và da. C. Da và phổi. D. Hoàn toàn bằng phổi.

 Câu 2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào?

A. Một tâm nhĩ và một tâm thất B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất

C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt

 Câu 3. Ở bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì?

 A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẩm. C. Máu pha. D. Đỏ tươi và máu pha.

 

doc 6 trang Người đăng vultt Lượt xem 1411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ 1 KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7.
----------------------------------------------------------------------
 Mức độ
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng$
Vận dụng#
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 6
Lớp Lưỡng cư
1c
0,25
Lớp Bò sát
1c
0,25
1c
0,25
Lớp Chim
1c
0,25
1c
0,25
Lớp Thú
3c
0,75
1c
2,5*
1c
0,25
1c
0,25
Chương 7: Sự tiến hoá của ĐV
1c
0,25
1*
1c
3
Chương 8: ĐV và đời sống con người
1c
0,25
1*
Tổng
3c
0,75
7c
1,75
1c
2
1c
0,25
2
1c
0,25
1c
3
Trường THCS TT Thạnh Phú KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2009-2010
Lớp: 7 Môn: Sinh học 7. 
Họ tên:........................................... Thời gian làm bài 60 phút 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GT
CHỮ KÝ GK
1/....................................
2/.................................. 
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
 Câu 1. Cơ quan hô hấp của ếch đồng là gì?
 A. Mang và phổi. B. Mang và da. C. Da và phổi. D. Hoàn toàn bằng phổi.
 Câu 2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào?
A. Một tâm nhĩ và một tâm thất B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
 Câu 3. Ở bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì? 
 A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẩm. C. Máu pha. D. Đỏ tươi và máu pha.
 Câu 4. Điểm giống nhau giữa chim và thú là gì?
 A. Thụ tinh trong và đẻ trứng. B. Chăm sóc con non và nuôi con bằng sữa. 
C. Có lông mao và lông vũ. D. Là động vật hằng nhiệt.
 Câu 5. Vì sao thú mỏ vịt, thú túi, dơi được xếp vào lớp thú?
 A. Cơ thể có lông mao, đẻ trứng B. Cơ thể có lông mao, có túi da 
 C. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. D. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh
 Câu 6. Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ Gặm nhấm?
	A. mèo, chuột, khỉ.	B. Mèo, thỏ, nhím.	C. Nhím, thỏ, chuột.	D. thỏ, chuột, sóc.
Câu 7. Đa dạnh sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
	A. động vật ít sinh sản.	B. thực vật thấp lùn.	
C. nguồn nước ít.	D. Khí hậu khắc nghiệt
Câu 8. Các ngón chân có vuốt cong, dưới bàn có đệm thịt dày nên bước đi rất êm. Đó là đặc điểm của bộ:
	A. gặm nhấm	B. Ăn thịt	C. bộ dơi	D. bộ ăn sâu bọ
Câu 9. Thằn lằn bóng đuôi dài da khô có vảy sừng có ý nghĩa thích nghi:
	A. sống ở cạn	B. dễ tắm nắng	C. dễ thoát hơi nước	 D. chống thoát hơi nước.
Câu 10. Lớp thú tim có:
	A. 2 ngăn	B. 3 ngăn	C. 4 ngăn có vách hụt	D. 4 ngăn
Câu 11. Cách cất cánh của dơi là:
A. nhún mình lấy đà	 B. chạy lấy đà rồi vỗ cánh. C.Chân rời vật bám buông mình từ trên cao.
Câu 12: Đi bằng bàn chân, bàn tay, bàn chân có 5 ngón thích nghi với cầm nắm leo trèo là đặc điểm cấu tạo của bộ:
	A. Dơi	B. Gặm nhấm	C. Linh trưởng	D. Móng guốc
II. Tự luận: (7 điểm)
 Câu 1. Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú, cần có những biện pháp nào để bảo vệ sự đa dạng của thú ? (4đ)
 Câu 2. Nêu sự tiến hoá về hệ tuần hoàn của động vật. (3đ)
-------HẾT------
ĐÁP ÁN 1 – Môn: Sinh học 7.
HK II -NĂM HỌC 2009-2010 
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án
C
D
A
D
C
D
D
B
D
D
C
C
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Đặc điểm chung của lớp thú (2,5đ)
	- Thú là ĐV có xương sống có tổ chức cơ thể cao nhất. (0,25đ)
	- Có hiện tượng thai sinh, nuôi con bằng sữa mẹ. (0,25đ)
	- Có bộ lông mao bao phủ cơ thể. (0,25đ)
	- Bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng hàm.(0,25đ)
	- Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn. (0,25đ)
	- Não phát triển (0,25đ)
	- Là động vật hằng nhiệt (0,25đ)
Vai trò của lớp thú (1đ)
- Cung cấp thực phẩm, dược phẩm (0,25đ)
- Nguyên liệu mỹ nghệ (0,25đ)
- Cung cấp sức kéo (0,25đ)
- Vật liệu thí nghiệm (0,25đ)
Biện pháp bảo vệ sự đa dạng (0,5đ)
	- Cấm săn bắt buôn bán động vật hoang dại. (0,25đ)
	- Cấm đốt phá rừng (0,25đ)
Câu 2/ Sự tiến hoá về hệ tuần hoàn của ĐV.(3đ) mỗi ý đúng đạt 0,5đ
	- Hệ tuần hoàn của động vật có sự tiến hoá từ:
	Chưa có tim à tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất à tim có 2 ngăn tâm nhĩ và tâm thất à
	à tim có 3 ngăn (2 tâm nhĩ, 1 tâm thất) à tim có 4 ngăn có vách hụt à tim có 4 ngăn (2 tâm nhĩ, 2 tâm thất)
MA TRẬN ĐỀ 2 KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2009-2010
Môn: Sinh học 7.
----------------------------------------------------------------------
 Mức độ
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng$
Vận dụng#
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 6
Lớp Lưỡng cư
1c
0,25
Lớp Bò sát
1c
0,25
1c
0,25
1c
2 đ
Lớp Chim
1c
0,25
1c
0,25
1c
2,5đ
Lớp Thú
3c
0,75
1c
0,25
1c
2,5đ
1c
0,25
Chương 7: Sự tiến hoá của ĐV
1c
0,25
Chương 8: ĐV và đời sống con người
1c
0,25
Tổng
3c
0,75
7c
1,75
2c
4,5
1c
0,25
1c
2,5
1c
0,25
Trường THCS TT Thạnh Phú KIỂM TRA HKII – NĂM HỌC 2009-2010
Lớp: 7 Môn: Sinh học 7. 
Họ tên:........................................... Thời gian làm bài 60 phút 
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GT
CHỮ KÝ GK
1/....................................
2/.................................. 
Đề 2:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25đ)
 Câu 1. Cơ quan hô hấp của ếch đồng là gì?
 A. Mang và phổi. B. Mang và da. C. Da và phổi. D. Hoàn toàn bằng phổi.
 Câu 2. Cấu tạo tim của thằn lằn gồm những bộ phận nào?
A. Một tâm nhĩ và một tâm thất B. Hai tâm nhĩ và một tâm thất
C. Hai tâm thất và một tâm nhĩ D. Hai tâm nhĩ và một tâm thất có vách hụt
 Câu 3. Ở bồ câu, máu đi nuôi cơ thể là loại máu gì? 
 A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẩm. C. Máu pha. D. Đỏ tươi và máu pha.
 Câu 4. Điểm giống nhau giữa chim và thú là gì?
 A. Thụ tinh trong và đẻ trứng. B. Chăm sóc con non và nuôi con bằng sữa. 
C. Có lông mao và lông vũ. D. Là động vật hằng nhiệt.
 Câu 5. Vì sao thú mỏ vịt, thú túi, dơi được xếp vào lớp thú?
 A. Cơ thể có lông mao, đẻ trứng B. Cơ thể có lông mao, có túi da 
 C. Cơ thể có lông mao, có tuyến sữa. D. Cơ thể có lông mao, chi trước biến thành cánh
 Câu 6. Những động vật nào dưới đây được xếp vào bộ Gặm nhấm?
	A. mèo, chuột, khỉ.	B. Mèo, thỏ, nhím.	C. Nhím, thỏ, chuột.	D. thỏ, chuột, sóc.
Câu 7. Đa dạnh sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:
	A. động vật ít sinh sản.	B. thực vật thấp lùn.	
C. nguồn nước ít.	D. Khí hậu khắc nghiệt
Câu 8. Các ngón chân có vuốt cong, dưới bàn có đệm thịt dày nên bước đi rất êm. Đó là đặc điểm của bộ:
	A. gặm nhấm	B. Ăn thịt	C. bộ dơi	D. bộ ăn sâu bọ
Câu 9. Thằn lằn bóng đuôi dài da khô có vảy sừng có ý nghĩa thích nghi:
	A. sống ở cạn	B. dễ tắm nắng	C. dễ thoát hơi nước	 D. chống thoát hơi nước.
Câu 10. Lớp thú tim có:
	A. 2 ngăn	B. 3 ngăn	C. 4 ngăn có vách hụt	D. 4 ngăn
Câu 11. Cách cất cánh của dơi là:
A. nhún mình lấy đà	 B. chạy lấy đà rồi vỗ cánh. C.Chân rời vật bám buông mình từ trên cao.
Câu 12: Đi bằng bàn chân, bàn tay, bàn chân có 5 ngón thích nghi với cầm nắm leo trèo là đặc điểm cấu tạo của bộ:
	A. Dơi	B. Gặm nhấm	C. Linh trưởng	D. Móng guốc
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống trên cạn. (2,5đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm chung của lớp chim. (2,5đ)
Câu 3: Vai trò của lớp thú từ đó đề ra biện pháp bảo vệ các loài thú. (2đ)
ĐÁP ÁN 2 – Môn: Sinh học 7.
HK II -NĂM HỌC 2009-2010 
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Phương án
C
D
A
D
C
D
D
B
D
D
C
C
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lăn thích nghi với đời sống trên cạn:
	- Da khô có vảy sừng bao bọc, có cổ dài. (0,5 điểm)
	- Mắt có mí cử động có nước mắt. (0,5 điểm)
	- Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu. (0,5 điểm)
	- Thân dài, đuôi dài, bàn chân có năm ngón có vuốt. (0,5 điểm)
Câu 2. 
+ Mình có lông vũ bao phủ, có mỏ sừng (0,5 điểm)
+ Chi trước biến đổi thành cánh (0,5 điểm)
+ Phổi có mang ống khí, có túi khí tham gia hô hấp. (0,5 điểm)
+ Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể. Là động vật hằng nhiệt. (0,5 điểm)
+ Trứng có vỏ đá vôi, được ấp nhờ thân nhiệt của chim bố mẹ. (0,5 điểm)
Câu 3. 
* Vai trò: Mỗi vai trò nêu được 1 ví dụ đạt 0,5 điểm
- Cung cấp thực phẩm (0,5 điểm)
- Dược liệu quý. (0,5 điểm)
	- Nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ. (0,5 điểm)
	- Làm thí nghiệm. (0,5 điểm)
* Biện pháp: 
+ Xây dựng khu bảo tồn động vật, cấm săn bắn động vật hoang dã. (0,25 điểm)
+ Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế. (0,25 điểm)
----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 7.doc