Kiểm tra học kì một môn Toán học - lớp 7

Kiểm tra học kì một môn Toán học - lớp 7

Câu 3: (1 điểm)

1/.(a-b)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = - 0,8. Tìm giá trị của y khi x = 1/2

2/. (b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -3x

Câu 4: (1 điểm) (b-c) Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, ba nhóm học sinh A, B, C thu được một số giấy vụn. Tính số giấy vụn của mỗi nhóm, biết số học sinh của ba nhóm A, B, C tỉ lệ với 3 : 5 : 6 và nhóm B thu được nhiều hơn nhóm A là 13,5kg. (Số giấy vụn thu được của mỗi học sinh là như nhau).

 

doc 8 trang Người đăng vultt Lượt xem 691Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì một môn Toán học - lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA HỌC KÌ I - 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG
NĂM HỌC 2011-2012
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Toán 
Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng (1)
Vận
dụng (2)
SỐ
TL
TL
TL
TL
1. Chương 1 - ĐS
Số hửu tỉ - Các phép toán trên số hữu tỉ
Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Làm tròn số
2
 1
1
 0,5
3 
 1,5
Số hữu tỉ
Tỉ lệ thức
1
 0,5
1
 0,5
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
1
 0,5
1
 0,5
Số vô tỉ - Căn bậc hai - Số thực
1
 0,75
1
 0,25
2
 1
2. Chương 2 - ĐS
Đại lượng tỉ lệ thuận
1
 0,5
1
 0,5
Hàm số và đồ thị
Đại lượng tỉ lệ nghịch
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
Hàm số - Mặt phẳng tọa độ
Đồ thị hàm số y = ax 
1
 0,5
1
 0,5
3. Chương 1 - Hình
Hai đường thẳng vuông góc
Đường trung trực của một đoạn thẳng
1
 0,5
1
 0,5
Đường thẳng vuông góc
và đường thẳng song song
Góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai 
đường thẳng - Hai đường thảng song song
1
 0,25
1
 0,25
Tiên đề Ơ-clit - T/c hai đường thẳng song song
2
 1
2
 1
Góc đối đỉnh - Định lí
2
 0,75
2
 0,75
4. Chương 2 - Hình
Tổng 3 góc trong tam giác
1
 0,5
1
 0,5
Tam giác
Hai tam giác bằng nhau - Các trường hợp bằng nhau của tam giác
1
 0,75
1
 0,75
1
 0,5
3
 2
TỔNG SỐ
7
 3,25
5
 2,5
6
 3,25
3
 1
21
 10
Chú thích: 
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 32,5 % nhận biết + 25% thông hiểu + 32,5 % vận dụng (1) + 
10 % vận dụng (2).Tất cả các câu đều là tự luận.
b) Cấu trúc đề: 8 bài.
c) Cấu trúc câu hỏi: 21 ý.
 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	 MÔN TOÁN-LỚP 7 – ĐỀ A
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,75 điểm)
1/. (a) Lập hai tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: 0,34 . (-5,7) = (-0,51) . 3,8
2/. (b-c) Tính giá trị của biểu thức:
A = ;	B = 
Câu 2: (1,25 điểm)Tìm x, biết: 
1/. (b) ; 	2/. (d) ; 3/. (c) 
Câu 3: (1 điểm)
1/.(a-b)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 3 thì y = - 0,8. Tìm giá trị của y khi x =
2/. (b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -3x
Câu 4: (1 điểm) (b-c) Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, ba nhóm học sinh A, B, C thu được một số giấy vụn. Tính số giấy vụn của mỗi nhóm, biết số học sinh của ba nhóm A, B, C tỉ lệ với 3 : 5 : 6 và nhóm B thu được nhiều hơn nhóm A là 13,5kg. (Số giấy vụn thu được của mỗi học sinh là như nhau).
Câu 5: (0,5 điểm) (a) Vẽ một đoạn thẳng AB và vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng đó.
1350
d
I
G
D
E
b
a
Câu 6: (1 điểm) Cho a//b và số đo các góc như hình vẽ:
1/. (b) Tính EDG
2/. (b) Tính EIG
D
C
B
A
I
470
550
y
x
Câu 7: (1 điểm) (a-b-c) Cho hình vẽ sau, biết AD cắt CB 
tại I và. Hỏi hai đường thẳng AB và CD 
có song song không? Tại sao?
Câu 8: (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên tia Ox, lấy hai điểm A và D, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OA=OB, OC=OD. Gọi E là giao điểm của AC và BD, G là trung điểm của CD.
1/.(a) Chứng minh tam giác OAC bằng tam giác OBD.
2/.(b) Chứng minh ED = EC
3/.(d) Chứng minh 3 điểm O, E, G thẳng hàng.
 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	 MÔN TOÁN-LỚP 7 – ĐỀ B
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1,75 điểm)
1/. (a) Lập hai tỉ lệ thức có được từ đẳng thức: 0,17 . (-5,7) = (-0,51) . 1,9
2/. (b-c) Tính giá trị của biểu thức:
A = ;	B = 
Câu 2: (1,25 điểm)Tìm x, biết: 
1/. (b) ; 	2/.(d) ; 	3/.(c) 
Câu 3: (1 điểm)
1/. (a-b)Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = -4 thì y = 0,6. Tìm giá trị của y khi x =
2/. (b) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đồ thị hàm số y = -5x
Câu 4: (1 điểm) (b-c) Trong phong trào kế hoạch nhỏ của trường, ba nhóm học sinh A, B, C thu được một số giấy vụn. Tính số giấy vụn của mỗi nhóm, biết số học sinh của ba nhóm A, B, C tỉ lệ với 3 : 5 : 6 và nhóm C thu được nhiều hơn nhóm B là 13,5kg. (Số giấy vụn thu được của mỗi học sinh là như nhau).
Câu 5: (0,5 điểm) (a) Vẽ một đoạn thẳng AB và vẽ đường trung trực d của đoạn thẳng đó.
1350
d
O
P
N
M
b
a
Câu 6: (1 điểm) Cho a//b và số đo các góc như hình vẽ:
1/. (b) Tính MNP
2/. (b) Tính MOP
B
C
D
A
I
470
550
y
x
Câu 7: (1 điểm) (a-b-c) Cho hình vẽ sau, biết AB cắt CD 
tại I và. Hỏi hai đường thẳng AD và BC 
có song song không? Tại sao?
Câu 8: (2,5 điểm) Cho góc xOy, trên tia Ox, lấy hai điểm A và D, trên tia Oy lấy hai điểm B và C sao cho OA=OB, OC=OD. Gọi I là giao điểm của AC và BD, E là trung điểm của CD.
 1/.(a) Chứng minh tam giác OAC bằng tam giác OBD.
2/.(b) Chứng minh ID = IC
3/.(d) Chứng minh 3 điểm O, I, E thẳng hàng.
 SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	 MÔN TOÁN-LỚP 7 
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM-ĐỀ A
(Đáp án này gồm 2 trang)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,75
1.1
Lập được hai trong bốn tỉ lệ thức sau thì được 0,5 đ.
Sai một trong hai thì trừ 0,25 đ.
0,5
1.2
A=
0,5
1.3
Số bị chia: = 
0,25
Số chia : = 
0,25
B=
0,25
2
1,25
2.1
0,5
2.2
0,25
2.3
Nếu x-3=1 Nếu x-3=-1
 x=4 x=2
 Vậy 
0,5
3
1
3.1
Vì x và y tỉ lệ nghịch và khi x=3 thì y=-0,8 nên x.y=-2,4
0,25
Vậy khi x= thì y= 
0,25
3.2
Vẽ đúng, ghi đầy đủ các thông tin trên hệ trục tọa độ 
0,5
4
1
4.1
Gọi số giấy mỗi nhóm thu được lần lượt là a, b,c. Vì số giấy mỗi bạn thu được là như nhau nên số giấy mỗi nhóm và số học sinh mỗi nhóm là hai đại lượng TLT. Vì số HS TLT với 3:5:6 nên số giấy mỗi nhóm TLT với 3:5:6. Theo đề ra ta có:
 và b-a=13,5 
0,25
4.2
Theo tính chất dãy TSBN:
0,5
4.3
a=3.6,75= 2 0,25
b=5.6,75= 3 3, 75
c=6.6,75= 4 0,50
Trả lời. 
0,25
5
Vẽ đúng có đánh dấu đoạn thẳng bằng nhau và góc vuông
0,5
6
1
6.1
Tính được góc EDG=1V có nói căn cứ chứng minh. 
0,5
6.2
Tính được góc EIG= dựa vào tính chất hai góc trong cùng phía 
0,5
7
1
7.1
Suy ra 
0,5
7.2
Tính được số đo góc ABC hoặc ADC, suy ra AB//CD 
0,5
8
2,5
Vẽ hình đúng và có ghi GT, KL
0,5
8.1
Chứng minh có nêu đầy đủ căn cứ CM
8.2
Chứng minh với đầy đủ căn cứ CM 
8.3
Chứng minh được OE là tia phân giác góc DOC 
 OG là phân giác góc DOC 
 Suy ra ba điểm O, E, G thẳng hàng 
0,25
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ 	 KIỂM TRA HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRI PHƯƠNG 	MÔN TOÁN-LỚP 7
 Thời gian làm bài: 90 phút
 ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM-ĐỀ B
(Đáp án này gồm 2 trang)
CÂU
Ý
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
1,75
1.1
Lập được hai trong bốn tỉ lệ thức sau thì được 0,5 đ.
Sai một trong hai thì trừ 0,25 đ.
0,5
1.2
A=
0,5
1.3
Số bị chia: = 
0,25
Số chia : = 
0,25
B=
0,25
2
1,25
2.1
0,5
2.2
0,25
2.3
Nếu x-5=2 Nếu x-5=-2
 x=7 x=3
 Vậy 
0,5
3
1
3.1
Vì x và y tỉ lệ nghịch và khi x=-4 thì y=0,6 nên x.y=-2,4
0,25
 Vậy khi x= thì y= 
0,25
3.2
Vẽ đúng, ghi đầy đủ các thông tin trên hệ trục tọa độ 
0,5
4
1
4.1
Gọi số giấy mỗi nhóm thu được lần lượt là a, b,c. Vì số giấy mỗi bạn thu được là như nhau nên số giấy mỗi nhóm và số học sinh mỗi nhóm là hai đại lượng TLT. Vì số HS TLT với 3:5:6 nên số giấy mỗi nhóm TLT với 3:5:6. Theo đề ra ta có:
 và c-b=13,5 
0,25
4.2
Theo tính chất dãy TSBN:
0,5
4.3
a=3.13,5= 40,5
b=5.13,5= 67,5
c=6.13,5= 81
Trả lời. 
0,25
5
Vẽ đúng có đánh dấu đoạn thẳng bằng nhau và góc vuông
0,5
6
1
6.1
 Tính được góc MNP=1V có nói căn cứ chứng minh. 
0,5
6.2
Tính được góc MOP= dựa vào tính chất hai góc trong cùng phía 0,5 đ
0,5
7
1
7.1
Suy ra 
0,5
7.2
Tính được số đo góc ADC hoặc ABC, suy ra AD//BC 
0,5
8
2,5
Vẽ hình đúng và có ghi GT, KL
0,5
8.1
Chứng minh có nêu đầy đủ căn cứ CM
8.2
Chứng minh với đầy đủ căn cứ CM 
8.3
Chứng minh được OI là tia phân giác góc BOD 
OE là phân giác góc BOD 
 Suy ra ba điểm O, I, E thẳng hàng 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi hk1 toan 7 nguyen tri phuong 2012.doc