Kiểm tra học kỳ I Tin học 7 - Tiết 35, 36

Kiểm tra học kỳ I Tin học 7 - Tiết 35, 36

KIỂM TRA HỌC KỲ I

TIẾT 35, 36

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (2,5 điểm)

1. Khi mở bảng tính em thường thấy

 a. 1 trang tính c. 3 trang tính

 b. 2 trang tính d. 4 trang tính

2. Những chương trình bảng tính có đặc điểm chung:

 a. Màn hình làm việc c. Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ

 b. Dữ liệu d. Tất cả đều đúng

3. Chọn câu đúng nhất

 a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.

 b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.

 c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).

 d. Tất cả đều sai.

 

doc 15 trang Người đăng vultt Lượt xem 1533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I Tin học 7 - Tiết 35, 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I
Tiết 35, 36
Đề số 1
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (2,5 điểm)
1. Khi mở bảng tính em thường thấy
	a. 1 trang tính	c. 3 trang tính	
	b. 2 trang tính	d. 4 trang tính
2. Những chương trình bảng tính có đặc điểm chung:
	a. Màn hình làm việc	c. Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ
	b. Dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
3. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
4. Giả sử tại ô D2 có công thức: = B2*C2/100. Nếu sao chép CT đến ô G6 sẽ có công thức là:
	a. = E2*C2/100	c. = E6*F6/100
	b. = B2*C2/100	d. = B6*C6/100
5. Hàm tính tổng được viết = SUM(a, b, c, ...) Câu nào sau đây đúng:
	a. SUM(10,5,7)	c. SUM(10+5+7)
	b. =SUM(10,5,7)	d. Tất cả sai
6. Để tính cột tổng cộng công thức nào sau đây đúng:
	a. =SUM(A1:A10)	c. =(C2+ D2+ E2 + F2)
	b. =SUM(C8: H5)	d. =(C2: D5)
7. Để tính trung bình cộng, dùng công thức: 
	a. = AVERAGE(C5:H10)	c. = AVERAGE(C2: H2)/6
	b. = AVERAGE(C2:H10)/6	d. = AVERAGE(C2:H9,10)
8. Kết quả nào sau đây của biểu thức: SUM(5)+ MAX(7)- MIN(3)
	a. 5	c. 9
	b. 8	d. Tất cả sai
9. Khi viết sai tên hàm trong tính toán, công thức báo lỗi:
	a. #VALUE	c. #DIV/0
	b. #NAME	d. #N/A
10. Nếu muốn thêm một hàng vào trên hàng đầu tiên em làm:
	a. Chọn Insert, chọn Rows
	b. Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, chọn Rows
	c. Chọn cả bảng tính, chọn Insert, chọn rows
	d. Chọn hàng đầu tiên, chọn Insert, chọn Columns.
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau (2,5 điểm)
	Đúng	Sai
	o	o	1. Chương trình bảng tính chỉ có thể xử lý dữ liệu dạng số.
	o	o	2. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chuẩn khác nhau
	o	o	3. Dữ liệu trong trang tính được tham chiếu đến thông qua địa chỉ ô của chúng.
	o	o	4. Để xoá một cột hoặc một hàng ta chọn cột hoặc hàng đó và nhấn phím DELETE
	o	o	5. Khi sao chép ô tính thì nội dung ô tính mới giống hệt nội dung ô tính ban đầu
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
1. Đặc trưng chung của các chương trình bảng tính là dữ liệu (số, văn bản) và các kết quả tính toán luôn luôn được trình bày dưới dạng .................
2. Có thể .......................... bảng bằng cách thiết đặt: kiểu chữ, phông chữ, màu nền, màu chữ, viền ô, .v.v. 
3. Tương tự như màn hình Word, ........................... chứa các nút lệnh thông dụng nhất.
4. ............................ có viền đậm xung quanh để phân biệt với các ô tính khác.
Câu 4: Để chọn một đối tượng trên trang tính em thực hiện như thế nào? (1,5 điểm)
A
B
1. Chọn một ô
a. Nháy chuột tại nút tên hàng
2. Chọn một hàng
b. Nháy chuột tại nút tên cột
3. Chọn một cột
c. Đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột
Câu 5: Tự luận
Nêu cú pháp hàm tính giá trị lớn nhất. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 2
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (2,5 điểm)
1. Khi gõ công thức vào 1 ô, ký tự đầu tiên phải là:
	a. ô đầu tiên tham chiếu đến	c. Dấu nháy
	b. Dấu ngoặc đơn	d. Dấu bằng
2. Những chương trình bảng tính có đặc điểm chung
	a. Màn hình làm việc	c. Tính toán, sắp xếp, tạo biểu đồ
	b. Dữ liệu	d. Tất cả đều đúng
3. Giả sử tại ô D4 có công thức: = B2*C2- D2. Nếu sao chép công thức đến ô G6 sẽ có công thức là:
	a. = B4*C4- D4	c. = E4*F4- G4
	b. = B2*C2- D2	d. = E2*F2- G2
4. Hàm tính giá trị lớn nhất được viết: =MAX(a, b, c, ...), công thức nào sau đây đúng
	a. = MAX(10,5,7)	c. = MAX(10+5+7)
	b. MAX(10,5,7)	d. = MAX(10;5;7)
5. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
6. Tính tổng một hàng, công thức nào sau đây đúng:
	a. =SUM(A1:B9)	c. =(H1+H2+H3)
	b. =SUM(H1:M1)	d. Tất cả sai
7. Để tính trung bình cộng dùng công thức:
	a. = AVARAGE(C2:B4,10)	c. = AVERAGE(C2: B4)/6
	b. = AVERAGE(D1:D5)/4	d. = AVERAGE(C5:D10)
8. Kết quả nào sau đây của biểu thức: = SUM(5,7)+ MAX(9,2)- MIN(1,5)
	a. 17	c. 19
	b. 18	d. 20
9. Muốn chèn thêm 2 hàng vào giữa hàng 5 và hàng 6 thực hiện:
	a. Chọn 2 hàng 6 và 7 vào Insert chọn Row
	b. Chọn hàng 5 vào Insert chọn Row
	c. Thực hiện như câu a nhưng làm hai lần
	d. Tất cả đúng
10. Để di chuyển qua các ô kế tiếp, ngoài sử dụng chuột, còn sử dụng bàn phím:
	a. Phím Tab	c. Các phím mũi tên
	b. Phím Shift	d. a và c đúng.
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau (2,5 điểm)
	Đúng	Sai	
	o	o	1. Mỗi lần chèn cột hoặc dòng chỉ chèn được một cột hoặc một dòng
	o	o	2. Các cột trong trang tính có thể tạo độ rộng bằng nhau
	o	o	3. Trên Excel có bảng chọn DATA khác với Word.
	o	o	4. Các hàm tính tổng, tính trung bình không thể lồng nhau
	o	o	5. Khi sao chép nội dung ô có công thức chứa địa chỉ, địa chỉ ô điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
Khi em nháy chuột chọn một ô được gọi là ........ tính, khi một ô tính được chọn thì ô đó sẽ được ................ xung quanh. Dữ liệu nhập vào được lưu trong ô lúc này được ................ Tên các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là ...............
Câu 4: Tại ô C5 có công thức = A1*B1. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu: (1,5 điểm)
A
B
1. Sao ô C5 sang ô E7
a. = C7*D7
2. Sao ô C5 sang ô E11
b. = E6*F6
3. Sao ô C5 sang ô F10
c. = C3*D3
Câu 5: Tự luận (1,5 điểm)
	Nêu cú pháp hàm tính giá trị trung bình. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 3
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (2,5 điểm)
1. Phần mềm xử lý bảng tính là:
	a. Chương trình tính toán, xử lý các số liệu
	b. Chương trình tính toán, xử lý các số liệu được lưu giữ dưới dạng bảng
	c. Chương trình xử lý văn bản.
	d. a và c đúng
2. Trên bảng tính, khi muốn di chuyển để thay đổi ô tính được kích hoạt em phải làm:
	a. Dùng các phím mũi tên (ở nhóm phím mũi tên) để di chuyển
	b. Sử dụng chuột để nháy vào ô cần kích hoạt.
	c. Dùng phím Backspace để di chuyển
	d. a và b đúng.
3. Cột là tập hợp các ô theo chiều dọc, ký hiệu nào sau đây sai:
	a. AA	b. AB	c. C4	d. IV
4. Kết quả nào sau đây của biểu thức:=AVERAGE(4,8,6)-MIN(7,3,5)+MAX(10,2,11)
	a. 12	b. 13	c. 14	d. 15	
5. Tại ô E4 có công thức = A3^2+B3. Nếu sao chép đến G7 sẽ có công thức là:
	a. = A7^2+ B7	c. = C3^2+ D3
	b. = C6^2+ D6	d. Tất cả sai
6. Hàm tính giá trị nhỏ nhất được viết là: =MIN(a,b,c, .). Công thức nào đúng:
	a. =MIN(3:4:8)	c. =MIN(3+4+8)
	b. =MIN(3,4,8)	d. =MIN(3;4;8)
7. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
8. Để tính trung bình cộng dùng công thức:
	a. = AVERAGE(C2:B4,10)	c. = AVERAGE(C2: B4)/6
	b. = AVERAGE(D1:D5)/4	d. = AVERAGE(C5:D10)
9. Muốn chèn một cột vào trước cột đầu tiên, làm thế nào:
	a. Chọn cột A, chọn Insert chọn Rows
	b. Chọn cột A, chọn Insert chọn Columns
	c. Chọn cột A và cột B chọn Insert chọn Rows
	d. Tất cả đúng.
10. Muốn sửa dữ liệu trong ô tính mà không cần phải nhập lại ta phải làm thế nào?
	a. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
	b. Nháy chuột phải trên ô tính, chọn Edit và sửa dữ liệu
	c. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu
	d. Tất cả đúng
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau (2,5 điểm0
	Đúng	Sai
	o	o	1. Địa chỉ của ô được xác định bởi tên hàng và tên cột. VD: 1A, 
	o	o	2. Cột và hàng trong Excel không thể thay đổi kích thước
	o	o	3. Màn hình giao diện của Word và Excel không có gì khác nhau.
	o	o	4. Để xoá một hàng hoặc một cột chọn hàng hoặc cột đó rồi nhấn phím Delete.
	o	o	5. Các bảng tính cho phép sắp xếp dữ liệu theo các tiêu chuẩn khác nhau.
Câu 3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
	Một trang tính có thể chứa nhiều .. với nhiều  Độ cao của các hàng và ................ các ....... Có thể thay đổi nội dung trang tính có thể in ra nhiều trang giấy.
Câu 4. Nếu tại ô D6 chứa công thức = C2^2+D2. Công thức sẽ được điều chỉnh như thế nào? Nếu: (1,5 điểm)
A
B
1. Sao ô D6 sang ô E7
a. = C7^2+D7
2. Sao ô D6 sang ô E11
b. = E6^2+F6
3. Sao ô D6 sang ô F10
c. = C3^2+D3
Câu 5: Tự luận.
	Nêu cú pháp hàm tính giá trị nhỏ nhất. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đề số 4
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng nhất (2,5 điểm)
1. Chọn câu đúng
	a. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó và nhấn Enter
	b. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó, gõ dữ liệu và nhấn Enter
	c. Để nhập dữ liệu vào một ô tính nháy chuột vào ô đó, gõ dữ liệu và chọn ô khác.
	d. b và c đúng.
2. Câu nào sau đây sai:
Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì:
	a. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề trái
	b. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn lề phải
	c. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc nhiên căn lề trái
	d. b và c đúng.
3. Hàng là tập hợp các ô theo chiều ngang, ký hiệu nào sau đây sai:
	a. 22	b. 1346	c. C4	d. 6556
4. Kết quả nào sau đây của biểu thức: =SUM(5,6,7)- AVERAGE(2,3,4)+ MAX(12,4)
	a. 27	b. 28	c. 29	d. 30
5. Nếu tại ô H2 chứa công thức = F2*G2- E2. Nếu sao chép công thức sang ô K6 công thức sẽ là:
	a. = F6*G6- E6	c. = D6*E6- F6
	b. = J2*I2- H2	d. = J6*I6- H6
6. Hàm tính giá trị trung bình được viết là: =AVERAGE(a,b,c, .). Công thức nào đúng:
	a. =AVERAGE(3:4:8)	c. =AVERAGE(3+4+8)
	b. =AVERAGE(3,4,8)	d. =AVERAGE(3;4;8)
7. Chọn câu đúng nhất
	a. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tương đối.
	b. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ tuyệt đối.
	c. Khi sao chép công thức từ ô này sang một ô khác nếu ô đó thay đổi theo hàng và cột tương ứng đó là loại địa chỉ hỗn hợp (tương đối và tuyệt đối).
	d. Tất cả đều sai.
8. Muốn chèn thêm 2 hàng vào giữa hàng 7 và hàng 8 thực hiện:
	a. Chọn 2 hàng 8và 9 vào Insert chọn Rows
	b. Chọn hàng 5 vào Insert chọn Rows
	c. Thực hiện như câu a nhưng làm hai lần
	d. Tất cả đúng
9. Tính tổng công thức nào đúng:
	a. =SUM(2,6,7)	b. =SUM(2;6;7)	c. =SUM(2:6:7)	d. =SUM(2+6+7)
10. Muốn xoá một hàng hoặc cột, chọn cột hoặc hàng cần xoá:
	a. Nhấn phím Delete
	b. Vào Edit chọn Delete
	c. Cả a và b đều đúng
	d. Cả a và b đều sai
Câu 2: Chọn đáp án đúng hoặc sai cho các câu sau (2,5 điểm)
	Đúng	Sai	
	o	o	1. Mỗi trang tính có 65536 dòng
	o	o	2. Thanh công thức là đặc trưng của chương trình bảng tính
	o	o	3. Mỗi bảng tính không thể có nhiều hơn 3 trang tính
	o	o	4. Dữ liệu kiểu kí tự trong ô tính được mặc định căn lề trái
	o	o	5. Không thể đổi tên trang tính
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
	Muốn xoá cột hoặc hàng em chọn cột hoặc hàng rồi sử dụng lệnh ..chọn tiếp .. Khi xoá cột hay hàng, các cột còn lại được ..............................., các hàng còn lại được đẩy ........................
Câu 4: Nối cột A với cột B (1,5 điểm)
A
B
1. Xoá cột
a. Nhấn phím Delete
2. Xoá dữ liệu trong một vùng
b. Vào Edit chọn delete sheet
3. Xoá sheet
c. Vào Edit chọn delete
Câu 5: Tự luận (1,5 điểm)
	Hãy nêu cú pháp hàm tính tổng. Giải thích cú pháp và cho ví dụ.
Đáp án và biểu điểm
A. Đề 1.
I. 2, 5 điểm
	1. b	2. d 	3. a 	4. c 	
5. b 	6. a 	7. a 	8. c 
9. b	10. b
II. 2, 5 điểm	1. Sai	2. Đúng	3. Đúng	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Bảng	2. định dạng	
3. Thanh công cụ của Excel	4. Ô tính được kích hoạt (chọn,hiện hành)
IV. 1,5 điểm	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm.
	Hàm xác định giá trị lớn nhất MAX
	- Cú pháp: = MAX(a, b, c, .)
	- Giải thích:
	+ MAX: tên hàm
	+ a, b, c, .: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= MAX(5, 7, 9) àKQ: 9
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= MAX(A1, B2) àKQ: 34
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= MAX(A1:A3) àKQ: 348
B. Đề 2.
I. 2, 5 điểm
	1. d	2. d 	3. c 	4. a 	
5. a 	6. b 	7. d 	8. d 
9. a	10. d
II. 2, 5 điểm	1. Sai	2. Đúng	3. Đúng	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Ô	2. Đóng viền	
3. Hiển thị trên thanh công thức	4. Bảng tính
IV. 1,5 điểm	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm
	Hàm xác định giá trị trung bình
	- Cú pháp: = AVERAGE(a, b, c, .)
	- Giải thích:
	+ AVERAGE: tên hàm
	+ a, b, c, .: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 
= AVERAGE(5, 7, 9) àKQ: 7
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= AVERAGE(A1, B2) àKQ: 23
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 7, tại ô A3 chứa 14:	
	= AVERAGE(A1:A3) àKQ: 8
C. Đề 3.
I. 2, 5 điểm
	1. b	2. d 	3. c 	4. c 	
5. b 	6. b 	7. a 	8. d 
9. b	10. a
II. 2, 5 điểm	1. Sai	2. Sai	3. Sai	4. Sai	5. Đúng
III. 2 điểm
	1. Cột	2. Hàng	
3. Độ rộng 	4. Cột
IV. 1,5 điểm	1- c	2- a	3- b
V. 1, 5 điểm
	Hàm xác định giá trị lớn nhất MIN
	- Cú pháp: = MIN(a, b, c, .)
	- Giải thích:
	+ MIN: tên hàm
	+ a, b, c, .: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= MIN(5, 7, 9) àKQ: 5
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= MIN(A1, B2) àKQ: 12
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= MIN(A1:A3) àKQ: 3
D. Đề 4.
I. 2, 5 điểm
	1. d	2. a 	3. c 	4. a
5. d 	6. b 	7. a 	8. a 
9. a	10. b
II. 2, 5 điểm	1. Đúng	2. Đúng	3. Sai	4. Đúng	5. Sai
III. 2 điểm
	1. Edit	2. Delete	
3. Đẩy sang bên trái	4. Lên trên
IV. 1,5 điểm	1- c	2- b	3- a
V. 1, 5 điểm
	Hàm tính tổng SUM
	- Cú pháp: = SUM(a, b, c, .)
	- Giải thích:
	+ SUM: tên hàm
	+ a, b, c, .: Các tham số, có thể nhận giá trị trực tiếp, hoặc toạ độ ô chứa giá trị số hoặc phạm vi ô
	- Ví dụ: 	= SUM(5, 7, 9) àKQ: 21
	+ Tại ô A1 chứa 12, tại ô B2 chứa 34:
	= SUM(A1, B2) àKQ: 46
	+ Tại ô A1 chứa 3, tại ô A2 chứa 348, tại ô A3 chứa 123:	
	= SUM(A1:A3) àKQ: 474
Kiểm tra học kì ii
Tiết 69,70
Đề bài
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất (3,0 điểm)
1. Để định dạng font chữ Arial, cỡ chữ 14, chọn kiểu chữ đậm, em hãy sắp xếp các kí tự a, b, c, ...với nội dung sao cho thể hiện được các bước định dạng để được kết quả đúng: 
 	a. Nháy mũi tên trỏ chuột vào ô phông chữ và chọn phông Arial
 	b. Chọn chữ B trên thanh công cụ
 	c. Chọn cỡ chữ 14
 	d. Chọn các ô cần định dạng
A. D, A, B, C
D, C, A, B
D, B, C, A
Tất cả các cách chọn trên đều đúng
2. Khi in trang tính ra giấy, theo mặc định, Excel sẽ in theo hướng:
 	A. Đứng 	B. Ngang	
C. Có thể đứng hoặc ngang	D. Câu A và B đúng 
3. Muốn kiểm tra nội dung trước khi in em chọn:
A. Nháy vào nút lệnh Print Preview	
B. Chọn File, Print
C. Chọn File, Page setup, page, Print preview	
D. Câu A và B đúng.
4. Để sắp xếp dữ liệu em thực hiện các thao tác:
A. Chọn ô trong cột sắp xếp.
B. Chọn nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần
C. Chọn nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
D. Các câu trên đều đúng
5. Xác định miền dữ liệu dùng để:
A. Tạo biểu đồ với phần dữ liệu có trong khối đó
B. Có thể kiểm tra miền dữ liệu
C. Có thể chọn dãy dữ liệu theo hàng hay cột
D. Tất cả đều đúng.
6. Để tăng chữ số thập phân ta thực hiện nháy chuột vào nút lệnh:
 	A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đúng
7. Muốn cho các kí hiệu ###### xuất hiện trong một ô tính mất đi em phải thực hiện:
A. Xoá ô có kí hiệu ###### đi
B. Kéo vạch phân cách giữa các hàng có chứa kí hiệu ###### rộng ra
C. Kéo vạch phân cách giứa các cột có chứa kí hiệu ##### rộng ra
D. Tất cả đều sai
8. Để tạo một biểu đồ, câu nào sau đây sai?
A. Không cần bảng dữ liệu, chỉ cần chọn nút trên thanh công cụ
B. Có thể vẽ được nhiều kiểu biểu đồ 
C. Biểu đồ hình tròn thích hợp cho việc so sánh nhiều cột
D. Tất cả đúng
9. Trong phần mềm học toán với Toolkit math, từ khóa Simplify dùng để:
	A. Tính toán với đa thức
 	B. Vẽ đồ thị đơn giản
	C. Tính toán các biểu thức đơn giản và phức tạp
	D. Giải phương trình đại số
10. Muốn tính kết quả của thì trong cửa sổ lệnh ta nhập lệnh:
	A. Simplify 	B. Simplify (3/4 + 5^2 – 2)* 3
	C. Expand (3/4 + 5^2 – 2)* 3	D. Cả B và C đều được
11. Thông thường, cú pháp của lệnh trong Toolkit math có dạng:
	A. _ ¿	
B. = _ ¿
	C. ¿	
D. Tất cả đều đúng
12. Em hãy tìm lệnh tương ứng ở trong ô vuông sau cho hợp lý
	(x+1)*(x-1)
	answer: x2 -1
	A. graph	B. Expand	C. Simplify	D. Plot
Câu 2: Điền từ vào chỗ trống (3,0 điểm)
1. Một trang tính có thể chứa nhiều  với nhiều  Độ cao các hàng và .... các .. có thể thay đổi nên nội dung trang tính có thể in ra nhiều trang giấy.
	A. Hàng và cột	B. Thông tin
	C. Cột	D. Chiều rộng
2. Để . kiểu in đậm của các ô thì em . rồi nháy chuột lên nút .hoặc chon các ô rồi chọn .., , .. chọn phông chữ rồi chọn Bold. Để định dạng kiểu nghiêng và kiểu gạch chân thì em chọn các ô rồi nháy chuột lên nút lệnh.và ..
 	A. Bold	B. Chọn các ô	C. Format	D. I	E. U	F. Định dạng	G. Cell	H. Font
Câu 3: Ghép chức năng ở cột A tương ứng với nút lệnh ở cột B, ghi kết quả vào côt C (1,0 điểm):
A
B
C
1. Chart title
a. Tiêu đề trục X
2. Category (X) Axis
b. Tiêu đề đồ thị
3. Value (Y) axis
c. Chú thích
4. Legend
d. Tiêu đề trục Y
Câu 4: Tự luận (3,0 điểm):	
a. Cho bảng số liệu sau (1):
STT
Tên
Toán
Văn
Tổng điểm
1
Hải
8
9
17
2
An
9
7
16
3
Bình
8
7
15
4
Cẩm
10
9
19
	- Yêu cầu :
	+ Tính cột tổng điểm
	+ Trình bày cách biến đổi bảng (1) thành bảng (2) sau :
STT
Tên
Toán
Văn
Tổng điểm
1
Hải
8
9
17
2
An
9
7
16
3
Bình
8
7
15
4
Cẩm
10
9
19
	+ Sắp xếp danh sách theo:
	+ Tên: tăng dần
	+ Tổng điểm giảm dần
	+ Lọc dữ liệu theo:
	+ Đưa ra người có điểm toán cao nhất
	+ Đưa ra người có tổng điểm cao nhất
b. Cho bảng số liệu sau được nhập dữ liệu trên trang tính:
Loại đất
Diện tích
Đất ở
25000
Đất nông nghiệp
50000
Đất công nghiệp
22000
Đất lâm nghiệp
12000
Đất dịch vụ
18000
	- Hãy trình bày cách vẽ để được biểu đồ 1, biểu đồ 2
	- Nếu đã vẽ biểu đồ (1) muốn chuyển thành biểu đồ (2) ta cần thực hiện những thao tác nào?
Biểu đồ 1	Biểu đồ (2)
Đáp án và thang điểm
Câu 1: (3,0 điểm)
	Mỗi ý 0,25 điểm
	1- D	2- A	3- A	4- D
	5- A	6- B	7- C	8- A
	9- C	10- B	11- A	12- B
Câu 2: (3,0 điểm)
	Mỗi từ 0,25 điểm
	1. A- B- D- C
	2. F- B- A- C- G- H- D- E
Câu 3: (1,0 điểm)
	Mỗi ý 0,25 điểm
	1- b	2- a	3- d	4- c
Câu 4: (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm)	
* Tính cột tổng điểm bằng cách sử dụng hàm SUM: (0,25 điểm)
	= SUM(toán,văn)
* Biến đổi bảng (1) thành bảng (2) (0,25 điểm)
	- Đưa con trỏ chuột đến đường biên giữa các cột của bảng (1) đến khi xuất hiện mũi tên hai chiều thì kéo thả chuột sang trái hoặc sang phải để được bảng (2)
	- Chọn cả bảng, nháy chọn nút lệnh căn giữa trên thanh công cụ
* Sắp xếp: (0,5 điểm)
	Tên: tăng dần
	- Đặt con trỏ soạn thảo trong cột Tên
	- Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
	Tổng điểm: Giảm dần
- Đặt con trỏ soạn thảo trong cột Tổng điểm
	- Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ
* Lọc dữ liệu: (0,5 điểm)
	- Đặt con trỏ soạn thảo trong bảng
	- Vào Data\Fillter\Autofillter
	- Tại cột Toán: chọn Top --> xuất hiện hộp thoại chọn 1
	- Tại cột tổng điểm --> xuất hiện hộp thoại chọn 1
b. * Cách vẽ đồ thị 1: (1,0 điểm)
	- Đặt con trỏ chuột trong bảng dữ liệu
	- Nháy chuột vào nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ
	- Chọn kiểu biểu đồ hình tròn Pie trong khung Chart type
	- Nháy chuột chọn Next liên tiếp trên các hộp thoại xuất hiện
	- Đến hộp thoại Chart Wizard- Step 3 of 4- Chart Options thì:
	+ Tại Chart title: Nhập “Tình hình sử dụng đất”
	+ Tại Category (x) axis: Nhập “Loại đất”
	+ Tại Value (Y) axis: Nhập “Diện tích”
	- Nháy Next đến hộp thoại cuối cùng và chọn Finish
* Cách vẽ đồ thị 2: (0,5 điểm)
	- Đặt con trỏ chuột trong bảng dữ liệu
	- Nháy chuột vào nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ
	- Chọn kiểu biểu đồ miền Area trong khung Chart type
	- Nháy chuột chọn Next liên tiếp trên các hộp thoại xuất hiện
	- Đến hộp thoại Chart Wizard- Step 3 of 4- Chart Options thì:
	+ Tại Chart title: Nhập “Tình hình sử dụng đất”
	+ Tại Category (x) axis: Nhập “Loại đất”
	+ Tại Value (Y) axis: Nhập “Diện tích”
	- Nháy Next đến hộp thoại cuối cùng và chọn Finish
* Cách chuyển đồ thị (1) thành đồ thị (2): (0,5 điểm)
	- Chọn biểu đồ (1)
	- Xuất hiện thanh công cụ Chart
	- Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn
	- Chọn kiểu biểu đồ Area trong danh sách các biểu đồ xuất hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docKiemtraHK.doc