Kiểm tra học kỳ II môn Toán 7

Kiểm tra học kỳ II môn Toán 7

- HS hệ thống lại kiến thức đã học của môn toán 7, phần đại số ( Thống kê – Biểu thức đại số) và phần hình học (Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác).

- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài tập liên quan.

- Rèn cho HS kĩ năng giải bài tập và khả năng làm việc độc lập.

- GD cho HS tính cẩn thận.

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II 
Môn:Toán 7.
MỤC TIÊU:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học của môn toán 7, phần đại số ( Thống kê – Biểu thức đại số) và phần hình học (Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác).
- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc giải các bài tập liên quan.
- Rèn cho HS kĩ năng giải bài tập và khả năng làm việc độc lập.
- GD cho HS tính cẩn thận. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 
Môn: Toán 7.
STT
 MỨC ĐỘ
 NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG SỐ
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đại số
1
Thống kê 
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
2
 Biểu thức đại số
1 câu
2 điểm
1 câu
3 điểm
2 câu
5 điểm
Hình học
3
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.
1 câu
3 điểm
1 câu
3 điểm
TỔNG SỐ:
1 câu
2 điểm
1 câu
2 điểm
2 câu
6 điểm
4 câu
10 điểm
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Toán 7.
 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
ĐỀ BÀI:
3	4	8	7	8	10	8	8	6	4
7	7	6 10	10	8	8	6	5	5
10	10	8	8	4	9	9	8	7	7
 Câu 1. (2điểm) Thời gian làm bài kiểm tra (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7C được ghi lại như sau:
 a, Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
 b, Lập bảng “tần số”.
 Câu 2. a, (1,5điểm) Cho hai đa thức: M(x) = 2x3y + 4xy – 5xy2 + 8; và N(x) = 4 + xy2 – 5x3y
 Tính M(x) + N(x)
 b, (1,5điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x5 + 5x4 – 9x3 + 2x2 – 0,5x
 	 Q(x) = 5x4 + 2x3 + 3x2 – 3 – x5
 Tính M(x) - N(x) 
 Câu 3. (2điểm) Cho các giá trị x = -1; x = 1; x = 2 giá trị nào là nghiệm của đa thức 
 P(x) = x2 – 3x + 2. Vì sao?
 Câu 4. (3điểm) Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. 
 Kẻ CM vuông góc với AB (M thuộc AB)
Chứng minh rằng MA = MB.
Tính độ dài MC.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Toán 7
 Câu 1. a, Dấu hiệu: là thời gian làm bài kiểm tra của học sinh. (0,5 điểm)
 Số các giá trị là 30. (0,5 điểm)
 b, Bảng “tần số”: Đúng được 1 điểm
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
2
3
5
9
2
5
N = 30
 Câu 2. : a, M(x) = 2x3y + 4xy – 5xy2 + 8 (0,25 điểm)
 N(x) = – 5x3y + xy2 + 4 (0,25 điểm)
 M(x) + N(x) = - 2x3y + 4xy – 4xy2 + 12 ( 1điểm)
 b, P(x) = 5x5 + 5x4 - 9x3 + 2x2 - 0,5x (0,25 điểm)
 Q(x) = - x5 + 5x4 + 2x3 + 3x2 - 3 (0,25 điểm)
 M(x) - N(x) = 6x5 - 11x3 - x2 - 0,5x - 3 (1 điểm)
 Câu 3. Ta có: P(-1) = (-1)2 -3(-1) + 2 = 1 + 3 + 2 = 6 (0,25 điểm)
 Vậy x = -1 không phải là nghiệm của P(x) (0,25 điểm)
 P(1) = 12 – 3.1 + 2 = 0 (0,5 điểm)
 Vậy x = 1 là nghiệm của P(x) (0,25 điểm)
 P(2) = 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 +2 = 0 (0,5 điểm)
 Vậy x = 2 là nghiệm của P(x) (0,25 điểm)
 Câu 4. Vẽ hình, ghi GT – KL đúng .	 (0,5 điểm)
 C
 A M B
a) Xét ACM và BCM có:
 (gt) 
 CA = CB 	 (gt)
 Cạnh CM chung	
 => ACM = BCM (cạnh huyền-cạnh góc vuông) 
 MA = MB (đpcm)
b) Theo câu a) ta có MA = MB = (cm)
Theo Pitago ta có: CM2 = AC2 – AM2
	 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64
	 Suy ra: CM = = 8 (cm)
	 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
	 (0,25 điểm)
	 (0,5 điểm)
	 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)
 (0,25 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docToan7_2_0809.doc