Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Trong các biểu thức : . Biểu thức nào không là đơn thức?
a/ b/ c/ d/
2/ Hai đơn thức đồng dạng là:
a/3x2y và 3xy2 b/ xy2 và 2(xy)2 c/(-2xy)2 và x2y2 d/-x2y và (-xy)2
3/ Bậc của đa thức A= x2y + 6x5 - 3x3y3 -1 là:
a/ 6 b/ 5 c/ 3 d/ 2
4/ Thu gọn đa thức B = x3y4 – 5x3y4 + 23y4 ta được kết qủa là:
a/-3x3y4 b/-3x4y3 c/-2x3y4 d/-2x4y3
5/ Đa thức 16 – 4x có nghiệm là:
a/ -4 b/ 4 c/ d/
KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: TOÁN LỚP 7 (Thời gian 90 ph) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Trong các biểu thức : . Biểu thức nào không là đơn thức? a/ b/ c/ d/ 2/ Hai đơn thức đồng dạng là: a/3x2y và 3xy2 b/xy2 và 2(xy)2 c/(-2xy)2 và x2y2 d/-x2y và (-xy)2 3/ Bậc của đa thức A= x2y + 6x5 - 3x3y3 -1 là: a/ 6 b/ 5 c/ 3 d/ 2 4/ Thu gọn đa thức B = x3y4 – 5x3y4 + 23y4 ta được kết qủa là: a/-3x3y4 b/-3x4y3 c/-2x3y4 d/-2x4y3 5/ Đa thức 16 – 4x có nghiệm là: a/ -4 b/ 4 c/ d/ 6/Giá trị của biểu thức –x2+3x-2 tại x=1 là: a/0 b/ 2 c/-1 d/ 3 7/Tam giác có độ dài ba cạnh như sau là tam giác vuông: a/1cm, 2cm, 3cm b/3cm, 5cm, 7cm c/2cm, 4cm, 6cm d/6cm, 8cm,10cm 8/Cho ∆ABC có, thì số đo góc B là: a/1150 b/650 c/550 d/750 9/Cho ∆AMN cân tại M và thì số đo của góc M bằng: a/ 800 b/500 c/1000 d/400 10/∆DEF có DE=5cm, EF= 7cm, DF= 6cm. Ta có: a/ b/ c/ d/ 11/∆ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến, biết AB=3cm, AC=4cm. Khi đó AM bằng: a/2cm b/ c/ d/10cm 12/∆ABC có , AB=6cm, AC=10cm. Độ dài cạnh BC là: a/8cm b/ 4cm c/64cm d/32cm Câu 2:Thu gọn đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn: a/ b/ ( a, b là hằng số) Câu 3:Cho hai đa thức: P(x) = 5x – 3x3 + 2; Q(x) = x3 + x – 2x2 – 1 a/ Tính P(x) + Q(x) b/ Tính P(x) – Q(x) c/ Tính P(2) Câu 4: Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 3 - 2x Câu 5: Cho ∆ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến a/ Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM b/ Chứng minh: AMBC c/ Kẻ MD vuông góc với AB (DAB), ME vuông góc với AC (EAC). Chứng minh : MD = ME, ∆MDE là tam giác gì ? d/ Cho AB = AC = 17cm, BC = 16cm. Tính AM . Đáp án và thang điểm Câu 1: Mỗi câu đúng 0,25đ 1d; 2c; 3a; 4c; 5b; 6a; 7d; 8b; 9a; 10b; 11c; 12a Câu 2:1,5đ Mỗi câu đúng 0,75đ được 0,5đ; Bậc là 8 được 0,25đ được 0,5đ; Bậc là 10 được 0,25đ Câu 3: 2đ a/ 0,75đ P(x) + Q(x) = -2x3 – 2x2 + 6x + 1 b/ 0,75đ P(x) - Q(x) = -4x3 + 2x2 + 4x + 3 c/0,5đ P(1)= 5.2 – 3.23 + 2 = -12 Câu 4:0,5đ 3 – 2x = 0 B D A E C M Vậy nghiệm của đa thức là Câu 5:Vẽ hình đúng tới câu a 0,5đ a/ Chứng minh :∆ABM = ∆ACM (c.c.c) 0,75đ b/Chứng minh: AMBC 0,75đ c/Chứng minh: DM = DE 0,25đ ∆MDE cân tại M 0,25đ d/Tính BM= CM=BC:2 = 8cm 0,25đ Tính AM = 15cm 0,25đ
Tài liệu đính kèm: