Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 7

Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 7

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

1/ Trong các biểu thức : . Biểu thức nào không là đơn thức?

a/ b/ c/ d/

2/ Hai đơn thức đồng dạng là:

a/3x2y và 3xy2 b/ xy2 và 2(xy)2 c/(-2xy)2 và x2y2 d/-x2y và (-xy)2

3/ Bậc của đa thức A= x2y + 6x5 - 3x3y3 -1 là:

a/ 6 b/ 5 c/ 3 d/ 2

4/ Thu gọn đa thức B = x3y4 – 5x3y4 + 23y4 ta được kết qủa là:

a/-3x3y4 b/-3x4y3 c/-2x3y4 d/-2x4y3

5/ Đa thức 16 – 4x có nghiệm là:

a/ -4 b/ 4 c/ d/

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Toán lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: TOÁN LỚP 7 (Thời gian 90 ph)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Trong các biểu thức : . Biểu thức nào không là đơn thức?
a/	b/	c/	d/
2/ Hai đơn thức đồng dạng là:
a/3x2y và 3xy2	b/xy2 và 2(xy)2 	c/(-2xy)2 và x2y2	d/-x2y và (-xy)2
3/ Bậc của đa thức A= x2y + 6x5 - 3x3y3 -1 là:
a/ 6	b/ 5	c/ 3	d/ 2
4/ Thu gọn đa thức B = x3y4 – 5x3y4 + 23y4 ta được kết qủa là:
a/-3x3y4	b/-3x4y3	c/-2x3y4	d/-2x4y3
5/ Đa thức 16 – 4x có nghiệm là:
a/ -4	b/ 4 	c/	d/
6/Giá trị của biểu thức –x2+3x-2 tại x=1 là:
a/0	b/ 2	c/-1	d/ 3
7/Tam giác có độ dài ba cạnh như sau là tam giác vuông:
a/1cm, 2cm, 3cm	b/3cm, 5cm, 7cm	c/2cm, 4cm, 6cm 	d/6cm, 8cm,10cm
8/Cho ∆ABC có, thì số đo góc B là:
a/1150	b/650	c/550	d/750
9/Cho ∆AMN cân tại M và thì số đo của góc M bằng:
a/ 800	b/500	c/1000	d/400
10/∆DEF có DE=5cm, EF= 7cm, DF= 6cm. Ta có:
a/	b/	c/	d/
11/∆ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến, biết AB=3cm, AC=4cm. Khi đó AM bằng:
a/2cm	b/	c/	d/10cm
12/∆ABC có , AB=6cm, AC=10cm. Độ dài cạnh BC là:
a/8cm	b/ 4cm	c/64cm	d/32cm 
Câu 2:Thu gọn đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức sau khi đã thu gọn:
a/ 	b/ ( a, b là hằng số)
Câu 3:Cho hai đa thức: P(x) = 5x – 3x3 + 2; Q(x) = x3 + x – 2x2 – 1
a/ Tính P(x) + Q(x)
b/ Tính P(x) – Q(x)
c/ Tính P(2)
Câu 4: Tìm nghiệm của đa thức M(x) = 3 - 2x 
Câu 5: Cho ∆ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến 
a/ Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM
b/ Chứng minh: AMBC
c/ Kẻ MD vuông góc với AB (DAB), ME vuông góc với AC (EAC). 
Chứng minh : MD = ME, ∆MDE là tam giác gì ?
d/ Cho AB = AC = 17cm, BC = 16cm. Tính AM .
Đáp án và thang điểm
Câu 1: Mỗi câu đúng 0,25đ
1d; 2c; 3a; 4c; 5b; 6a; 7d; 8b; 9a; 10b; 11c; 12a
Câu 2:1,5đ
Mỗi câu đúng 0,75đ
 được 0,5đ; Bậc là 8 được 0,25đ
 được 0,5đ; Bậc là 10 được 0,25đ
Câu 3: 2đ
a/ 0,75đ
P(x) + Q(x) = -2x3 – 2x2 + 6x + 1
b/ 0,75đ
P(x) - Q(x) = -4x3 + 2x2 + 4x + 3
c/0,5đ
P(1)= 5.2 – 3.23 + 2 = -12
Câu 4:0,5đ
3 – 2x = 0
B
D
A
E
C
M
Vậy nghiệm của đa thức là 
Câu 5:Vẽ hình đúng tới câu a 0,5đ
a/ Chứng minh :∆ABM = ∆ACM (c.c.c) 0,75đ
b/Chứng minh: AMBC 0,75đ
c/Chứng minh: DM = DE 0,25đ
 ∆MDE cân tại M 0,25đ
d/Tính BM= CM=BC:2 = 8cm 0,25đ
Tính AM = 15cm 0,25đ

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi HK II(1).doc