Kiểm tra một tiết Môn: Vật Lý 9 học kì 2

Kiểm tra một tiết Môn: Vật Lý 9 học kì 2

I.Phần trắc nghiệm( 3 điểm )

 1. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :

 A. Tăng 2 lần . B. Giảm 4 lần . C. tăng 4 lần . D. Giảm 2 lần .

 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?

 A. Cuộn dây dẫn và nam châm.

 B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .

 C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .

 D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .

 

doc 7 trang Người đăng vultt Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết Môn: Vật Lý 9 học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ Và tên:
 Lớp :9A
Kiểm tra một tiết
Môn : Vật Lý 9
Điểm
Lời phê
Mã đề: 162
 I.Phần trắc nghiệm( 3 điểm )
 1. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :
	A. Tăng 2 lần .	B. Giảm 4 lần . 	C. tăng 4 lần . 	D. Giảm 2 lần . 
 2. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
	A. Cuộn dây dẫn và nam châm. 
	B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .
	C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .
	D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .
 3. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?
	A. Luân phiên tăng giảm.	B. Luôn luôn không đổi . 
	C. Luôn luôn tăng. D. Luôn luôn giảm . 
 4. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
	A. Tác dụng nhiệt .	B. Tác dụng từ . 
	C. Tác dụng phát sáng . 	D. Tác dụng sinh lý .
 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. 
Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ :
	A. Cùng chiều lớn hơn vật .	B. Ngược chiều nhỏ hơn vật .
	C. Ngược chiều lớn hơn vật .	D. Cùng chiều nhỏ hơn vật .	
 6. Máy biến thế dùng để :
	A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định , không đổi . 
	B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . 
	C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định , không đổi .
	D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
 7. Chọn câu sai trong các câu sau : Dòng điện xoay chiều có tác dụng :
	A. Phát sáng . 	B. hoá học .	C. Nhiệt . 	D. Từ .
 8. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' ,ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính .thêm điều kiện nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì ?
	A. Ảnh bằng vật .	B. Ảnh cao hơn vật	C. Ảnh thấp hơn vật .	D. Ảnh là ảnh ảo . 
 II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vòng. 
 a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
 b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ?vì sao ?(1,0đ)
Câu 2: Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì ? (1đ)
Câu 3: Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm cách thấu kính một khoảng OA= 36 cm. Vật AB cao 6 cm .
 a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,5đ)
 ............................................................. 
Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ Và tên:
 Lớp :9A
Kiểm tra một tiết
Môn : Vật Lý 9
Điểm
Lời phê
Mã đề: 296
 I .Phần trắc nghiệm( 3 điểm )
 1. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :
	A. Tăng 2 lần .	B. tăng 4 lần . 	C. Giảm 2 lần . 	D. Giảm 4 lần . 
 2. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. 
Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ :
	A. Cùng chiều lớn hơn vật .	B. Ngược chiều lớn hơn vật .
	C. Ngược chiều nhỏ hơn vật .	D. Cùng chiều nhỏ hơn vật .	
 3. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?
	A. Luân phiên tăng giảm.	B. Luôn luôn tăng. 
	C. Luôn luôn không đổi . 	D. Luôn luôn giảm . 
 4. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' ,ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính .thêm điều kiện nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì ?
	A. Ảnh cao hơn vật	B. Ảnh bằng vật .	C. Ảnh thấp hơn vật .	D. Ảnh là ảnh ảo . 
 5. Chọn câu sai trong các câu sau : Dòng điện xoay chiều có tác dụng :
	A. hoá học .	B. Phát sáng . 	C. Từ .	D. Nhiệt . 
 6. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
	A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .
	B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .
	C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .
	D. Cuộn dây dẫn và nam châm. 
 7. Máy biến thế dùng để :
	A. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định , không đổi .B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
	C. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . 	D. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định , không đổi . 
 8. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
	A. Tác dụng sinh lý .	B. Tác dụng phát sáng . 
	C. Tác dụng từ . 	D. Tác dụng nhiệt .
II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 10000 vòng. 
 a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
 b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ?vì sao? (1,0đ)
Câu 2: Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ? (1đ)
Câu 3: Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm đặt cách thấu kính một khoảng OA = 24 cm. Vật AB cao 6 cm .
 a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,5đ)
 ....................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ Và tên:
 Lớp :9A
Kiểm tra một tiết
Môn : Vật Lý 9
Điểm
Lời phê
Mã đề: 330
 I .Phần trắc nghiệm( 3 điểm )
 1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?
	A. Luôn luôn không đổi . 	B. Luôn luôn giảm . 
	C. Luôn luôn tăng. 	D. Luân phiên tăng giảm.
 2. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
	A. Tác dụng từ . 	B. Tác dụng nhiệt .	C. Tác dụng sinh lý .D. Tác dụng phát sáng . 
 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
	A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt . B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .
	C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .
 4. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' ,ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính .thêm điều kiện nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì ?
	A. Ảnh bằng vật .	B. Ảnh cao hơn vật	C. Ảnh thấp hơn vật .D. Ảnh là ảnh ảo . 
 5. Máy biến thế dùng để :
	A. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định , không đổi . 
	B. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . 
	C. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định , không đổi .
	D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
 6. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. 
Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ :
	A. Cùng chiều nhỏ hơn vật .	B. Ngược chiều lớn hơn vật .
	C. Ngược chiều nhỏ hơn vật .	D. Cùng chiều lớn hơn vật .
 7. Chọn câu sai trong các câu sau : Dòng điện xoay chiều có tác dụng :
	A. hoá học .	B. Nhiệt . 	C. Phát sáng . 	D. Từ .
 8. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :
	A. Giảm 2 lần . 	B. Tăng 2 lần .	C. Giảm 4 lần . 	D. tăng 4 lần . 
 II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 22 KV, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 10000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 100 vòng. 
 a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
 b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ?vì sao? (1,0đ)
Câu 2: Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì ? (1đ)
Câu 3: Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12 cm cách thấu kính một khoảng OA= 36 cm. Vật AB cao 6 cm .
 a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,5đ)
 ..................................................................................................
Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ Và tên:
 Lớp :9A
Kiểm tra một tiết
Môn : Vật Lý 9
Điểm
Lời phê
Mã đề: 464
 I .Phần trắc nghiệm( 3 điểm )
1. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' ,ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính .thêm điều kiện nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì ?
	A. Ảnh thấp hơn vật .	B. Ảnh cao hơn vật	C. Ảnh bằng vật .	D. Ảnh là ảnh ảo . 
 2. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
	A. Tác dụng sinh lý .	B. Tác dụng nhiệt .	C. Tác dụng từ . 	D. Tác dụng phát sáng . 
 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
	A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .
	B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .
	C. Cuộn dây dẫn và nam châm. 
	D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .
 4. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?
	A. Luôn luôn tăng. 	B. Luân phiên tăng giảm.
	C. Luôn luôn giảm . 	D. Luôn luôn không đổi . 
 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. 
Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ :
	A. Ngược chiều lớn hơn vật .	B. Ngược chiều nhỏ hơn vật .
	C. Cùng chiều nhỏ hơn vật .	D. Cùng chiều lớn hơn vật .
 6. Chọn câu sai trong các câu sau : Dòng điện xoay chiều có tác dụng :
	A. Từ .	B. Nhiệt . 	C. hoá học .	D. Phát sáng . 
 7. Máy biến thế dùng để :
	A. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . 	
	B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
	C. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định , không đổi . 
	D. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định , không đổi .
 8. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :
	A. Giảm 4 lần . 	B. tăng 4 lần . 	C. Giảm 2 lần . 	D. Tăng 2 lần . 
 II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 10000 vòng. 
 a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
 b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ?vì sao? (1,0đ)
Câu 2: Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ? (1đ)
Câu 3: Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm đặt cách thấu kính một khoảng OA = 24 cm. Vật AB cao 6 cm .
 a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,5đ)
 Tuần 27 từ ngày 07/3 đến 12/3/2011
 Tiết PPCT 51 KIỂM TRA
I.Mục tiêu :
	1.Kiến thức :Cảm ứng điện từ và khúc xạ ánh sáng.
	2. Kĩ năng :
	- Vẽ được ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ hoặc phân kì
	- Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
	- Tính được số vòng dây của cuộn sơ cấp hoặc cuộn thứ cấp của máy biến thế .
	3.Thái độ :HS làm bài trung thực,đọc đề cẩn thận và trình bày sạch sẽ .
I .Phần trắc nghiệm( 3 điểm )
1. Vật AB đặt trước thấu kính cho ảnh A'B' ,ảnh và vật nằm về cùng một phía đối với thấu kính .thêm điều kiện nào sau đây cho phép khẳng định thấu kính đó là thấu kính phân kì ?
	A. Ảnh thấp hơn vật .	B. Ảnh cao hơn vật	C. Ảnh bằng vật .	D. Ảnh là ảnh ảo . 
 2. Hao phí điện năng trên dây tải là do tác dụng nào của dòng điện ?
	A. Tác dụng sinh lý .	B. Tác dụng nhiệt .	C. Tác dụng từ . 	D. Tác dụng phát sáng . 
 3. Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện ?
	A. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châmvới đèn .
	B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt .	C. Cuộn dây dẫn và nam châm. 
	D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm .
 4. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây thay đổi như thế nào ?
	A. Luôn luôn tăng. 	B. Luân phiên tăng giảm.
	C. Luôn luôn giảm . 	D. Luôn luôn không đổi . 
 5. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 5cm, đặt thấu kính cách quyển sách 2,5cm. 
Mắt đặt sau thấu kính thấy các dòng chữ :
	A. Ngược chiều lớn hơn vật .	B. Ngược chiều nhỏ hơn vật .
	C. Cùng chiều nhỏ hơn vật .	D. Cùng chiều lớn hơn vật .
 6. Chọn câu sai trong các câu sau : Dòng điện xoay chiều có tác dụng :
	A. Từ .	B. Nhiệt . 	C. hoá học .	D. Phát sáng . 
 7. Máy biến thế dùng để :
	A. Làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện . 	
	B. Làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế .
	C. Giữ cho hiệu điện thế luôn ổn định , không đổi . 
	D. Giữ cho cường độ dòng điện luôn ổn định , không đổi .
 8. Trên cùng đường dây tải đi cùng một công suất , nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải lên hai lần thì công suất hao phí do toả nhiệt sẽ :
	A. Giảm 4 lần . 	B. tăng 4 lần . 	C. Giảm 2 lần . 	D. Tăng 2 lần . 
 II. TỰ LUẬN: (7 đ)
Câu 1: Một máy biến thế có hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp 220V, số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 10000 vòng. 
 a)Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp ? (1,0đ)
 b)Máy này là tăng thế hay giảm thế ?vì sao? (1,0đ)
Câu 2: Nêu đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ ? (1đ)
Câu 3: Vật AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12 cm đặt cách thấu kính một khoảng OA = 24 cm. Vật AB cao 6 cm .
 a. Vẽ ảnh của vật AB trong trường hợp này .(1,5đ)
 b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh . (2,5đ)
 Ma trận đề :
NDKT
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết 
 Thông hiểu
Vận dụng
SL
KQ
TL
Đ
SL
KQ
Đ
SL
KQ
TL
Đ
1. Cảm ứng điện từ 
 đ
( %)
2. Khúc xạ ánh sáng 
1
 đ
( %)
Tổng 
 ( %)
 đ ( %)
10đ
(100%)
 Phần trắc nghiệm : mỗi câu 0,375 đ
Đáp án mã đề: 162
	01. B; 02. A; 03. A; 04. A; 05. A; 06. D; 07. B; 08. C; 
 Đáp án mã đề: 296
	01. D; 02. A; 03. A; 04. C; 05. A; 06. D; 07. B; 08. D; 
 Đáp án mã đề: 330
	01. D; 02. B; 03. C; 04. C; 05. D; 06. D; 07. A; 08. C; 
 Đáp án mã đề:464
	01. A; 02. B; 03. C; 04. B; 05. D; 06. C; 07. B; 08. A; 
Phần tự luận:
 Đề 162 và 330
Câu 1 .
	a) ( 1 điểm )
	b) Máy này là máy hạ thế .Vì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp(đầu ra) lớn hơn cuộn sơ cấp( U1<U2 )(1 điểm )
Câu 2. Hai đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kì : ( 1 điểm )
Tia tới đi qua quang tâm tia tới tiếp tục truyền thẳng theo phương của nĩ.
Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ kéo dài qua tiêu điểm.
Câu 3
Vẽ ảnh của vật AB ( 1,5 đ )
Xét hai tam giác đồng dạng IBB’ và F’OB’ ta cĩ :
 ( 1 đ )
Xét hai tam giác đồng dạng OAB và OA’B’ ta cĩ :
 ( 0,75 đ)
 ( 0,75 đ )
Đề 296 và 464
Câu 1 .
	a) ( 1 điểm )
 b)Máy này là máy tăng thế .Vì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp(đầu ra) nhỏ hơn cuộn sơ cấp( U1>2 )(1 điểm )
Câu 2. Ba đường truyền của tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ : ( 1 điểm )
Tia tới đi qua quang tâm tia tới tiếp tục truyền thẳng theo phương của nĩ.
Tia tới song song với trục chính thì tia lĩ kéo dài qua tiêu điểm.
Tia tới qua tiêu điểm thì tia lĩ song sonh với trục chính .
Câu 3
a)Vẽ ảnh của vật AB ( 1,5 đ )
b)Xét hai tam giác đồng dạng IBB’ và OB’F ta cĩ :
 ( 1 đ )
Xét hai tam giác đồng dạng OAB và OA’B’ ta cĩ :
 ( 0,75 đ)
 ( 0,75 đ )
Rút kinh nghiệm
CM Kí kiểm tra
Ngày:..
Kí duyệt của tổ trưởng
Ngày:
Tăng Hữu Phú

Tài liệu đính kèm:

  • docKtra 1t Ly 9 HK2.doc