Kiểm tra Tiếng Việt 7 tiết 119

Kiểm tra Tiếng Việt 7 tiết 119

I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)

Học sinh khoanh tròn vào những chữ cái có câu trả lời đúng nhất.

1.Câu rút gọn là câu:

a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ. c. Chỉ có thể vắng vị ngữ.

c. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ. d. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.

2.Câu nào sau đây là câu rút gọn?

a. Ai cũng phải học đi đôi với hành. b. Anh trai tôi luôn học đi đôi với hành.

c. Học đi đôi với hành. d. Rất nhiều người học đi đôi với hành.

3.Câu đặc biệt là câu:

a. Cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ. b. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.

c. Là câu chỉ có chủ ngữ. d. Là câu chỉ có vị ngữ.

 

doc 2 trang Người đăng vultt Lượt xem 804Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng Việt 7 tiết 119", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 45’
lớp 7a	 Môn: TIẾNG VIỆT 
Điểm
Lời phê của thầy ( cô) giáo
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Học sinh khoanh tròn vào những chữ cái có câu trả lời đúng nhất.
1.Câu rút gọn là câu:
a. Chỉ có thể vắng chủ ngữ.	c. Chỉ có thể vắng vị ngữ.
c. Có thể vắng cả chủ ngữ và vị ngữ.	d. Chỉ có thể vắng các thành phần phụ.
2.Câu nào sau đây là câu rút gọn?
a. Ai cũng phải học đi đôi với hành.	b. Anh trai tôi luôn học đi đôi với hành.
c. Học đi đôi với hành.	d. Rất nhiều người học đi đôi với hành.
3.Câu đặc biệt là câu:
a. Cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.	b. Là câu không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ- vị ngữ.
c. Là câu chỉ có chủ ngữ.	d. Là câu chỉ có vị ngữ.
4. Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt?
a. Giờ ra chơi	b. Tiếng suối chảy róc rách.	c. Cánh đồng làng.	d.Câu chuyện của bà tôi.
5.Trạng ngữ là gì?
a. Là thành phần chính của câu.	b. Là thành phần phụ của câu.
c. Là biện pháp tu từ trong câu.	d. Là một số các từ loại của tiếng Việt. 
6. Trong câu : “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít.” đâu là trạng ngữ?
a. Mùa xuân.	b. Cây gạo.	c. Bao nhiêu.	d. Ríu rít.
7. Tác dụng của việc tách trạng ngữ thành câu riêng trong chuỗi câu sau: “Bố cháu đã hi sinh. Năm 72.” có tác dụng gì?
a. Để thể hiện những tình huống, cảm xúc.	b. Để nhấn mạnh ý.
c. Để câu ngắn gọn hơn.	d. Để chuyển ý.
8. Trong các câu sau câu nào là câu chủ động?
a. Nhà vua truyền ngôi cho cậu bé.	b. Lan được mẹ tặng chiếc cặp mới.
c. Thuyền bị gió làm lật.	d. Ngôi nhà đã bị ai đó phá.
9.Trong các câu có chứa từ “được” sau, câu nào là câu bị động?
a. Cha mẹ tôi sinh được hai người con. 	b. Lan được thầy giáo khen.
c. Em được điểm mười.	c. Em được mua đồ mới.
10. Câu bị động có từ “được” hàm ý đánh giá về sự việc trong câu như thế nào?
a. Tích cực.	b. Tiêu cực. 	c. Bình thường.	d. Phê bình.
11.Cụm chủ - vị được gạch chân trong câu văn “Đất nước ta đang chuyển biến nên còn nhiều khó khăn” làm thành phần gì trong câu?
a. Chủ ngữ.	b. Vị ngữ.	c. Bổ ngữ.	d. Định ngữ.
12. Xét về mặt cấu tạo phép liệt kê trong câu : “Ngoài ra Huế còn có các điệu lí như: lí con sáo, lí hoài xuân, lí hoài nam” thuộc kiểu liệt kê nào?
a. Liệt kê tăng tiến.	b. Liệt kê không tăng tiến.	
c. Liệt kê từng cặp. 	d. Liệt kê không theo cặp.
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1.Chuyển đổi câu chủ động sau đây thành hai câu bị động theo 2 cách mà em đã được học (2đ)
Người ta làm tất cả cánh cửa chùa bằng gỗ lim.
Câu 2. Câu đặc biệt có những tác dụng nào?.( 2đ)
Câu 3. (3 đ) Hãy đặt câu có sử dụng phép liệt kê để :
	a. Tả một số hoạt động trên sân trường trong giờ ra chơi.
	b. Tả cảnh trời mưa.
	c. Trình bày suy nghĩ của em về văn bản “ Sống chết mặc bay” của Phạm Duy Tốn.
	 ( Gạch chân những từ, cụm từ liệt kê và xác định các kiểu liệt kê ) 
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được ( 0.25đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án 
C
C
B
B
B
A
B
A
B
A
A
D
II. Tự luận : (7 điểm)
Câu 1. Chuyển đổi đúng mỗi câu ( 1đ) ( 2đ)
Câu 2. Nêu đúng 4 tác dụng mỗi tác dụng ( 0.5đ) ( 2đ)
Câu 3. - Viết đúng mỗi câu có sử dụng phép liệt kê ( 0.25 đ)
Gạch chân đúng cụm từ liệt kê : mỗi cụm ( 0.25đ)
Chỉ ra đúng 2 kiểu liệt kê : mỗi kiểu ( 0,25đ) 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Câu đặc biệt
1
0.25
1
0.25
1
2.0
2
0.5
1 
2.0
Câu rút gọn.
1
0.25
1
0.25
2
0.5
 Thêm trạng ngữ cho câu.
1
0.25
2
0.5
3
0.75
Câu chủ động, câu bị động.
3
0.75
3
0.75
Dùng cụm C –V để mở rộng câu.
1
0.25
1
2.0
1
0.25
1
2.0
Liệt kê
1
0.25
1
3.0
1
0.25
1
3.0
Tổng cộng 
số câu
3
9
1
1
1
12
3
Số điểm
0.75
1.25
2.0
2.0
3.0
3.0
7.0
Gv ra đề: Trần Thị Hoa

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 119 KIEM TRA TV 7co ma tran dap an.doc