Kiểm tra tiếng việt – Ngữ văn lớp 6 Tiết 46

Kiểm tra tiếng việt – Ngữ văn lớp 6 Tiết 46

HS làm bài ngay trờn tờ giấy này.

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng nhất trong các câu sau:

1. Câu 1: Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cười?

 A - Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang.

 B - Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả.

 C - Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích.

 D - Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn.

 2. Câu 2: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh. nêu lên đặc điểm gì của bánh?

 A - Nêu lên cách chế biến bánh. C - Nêu tính chất của bánh;

 B - Nêu tên chất liệu của bánh. D - Nêu hình dáng của bánh;

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra tiếng việt – Ngữ văn lớp 6 Tiết 46", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUAÀN: 12 NGAỉY RA ẹEÀ: NGAỉY KT: 
TIEÁT: 46 
 KIEÅM TRA TIEÁNG VIEÄT – NGệế VAấN LễÙP 6
I. MUẽC TIEÂU:
1. Kieỏn thửực:
	- Cuỷng coỏ kieỏn thửực ủaừ hoùc và kiểm tra về phần tiếng Việt, đánh giá kết quả học tập của học sinh.
2. Tư tưởng: 
	- Sự trung thực, ý thức học tập và yêu thích bộ môn.
3. Kỹ năng: 
	- Rèn kỹ năng nhận biết, tư duy, làm bài.
II. Phaùm vi caàn ủaùt : 
 Caực baứi tieỏng Vieọt ủaừ hoùc tửứ ủaàu naờm hoùc
iii. LậP MA TRậN: TL: 4:6
CHUẩN 
CHươNG TRìNH
CáC CấP Độ Tư DUY
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Chuẩn kiến thức:
- Từ láy
- Từ ghép
- Nghĩa của từ
- Từ Hán
- Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
- Danh từ
1C
(0,5đ)
1C
(0,5đ)
3C
(1,5đ)
1C
(0,5đ)
1C
(0,5đ)
1C
(0,5đ)
1C
(2,0đ)
1C
(4,0đ)
Tổng số câu 
5
3
2
Tổng số điểm
2,5
1,5
6,0
PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐỊNH Kè NĂM HỌC 2009-2010
 HUYỆN BA TƠ MễN: Ngữ văn LỚP: 6
 Thời gian:45phỳt ( khụng tớnh thời gian phỏt đề)
Trường:.. Ngày thi:
Họ và tờn:. Lớp: Buổi:.
SBD:.
 Điểm
Lời phờ của giỏo viờn
CK giỏm khảo
( Ghi rừ họ và tờn)
CK giỏm thị
( Ghi rừ họ và tờn)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 HS làm bài ngay trờn tờ giấy này.
Phần i: trắc nghiệm (4,0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước nhận định đúng nhất trong các câu sau:
1. Câu 1: Dòng nào sau đây gồm toàn những từ láy tả tiếng cười?
	A - Khanh khách, hi hí, ha hả, oang oang.
	B - Khanh khách, hi hí, thỏ thẻ, ha hả.
	C - Khanh khách, hi hí, ha hả, khúc khích.
	D - Khanh khách, hi hí, ha hả, khàn khàn.
 2. Câu 2: Các từ ghép sau: bánh nếp, bánh tẻ, bánh khoai, bánh sắn, bánh đậu xanh... nêu lên đặc điểm gì của bánh?
	A - Nêu lên cách chế biến bánh.	C - Nêu tính chất của bánh;
	B - Nêu tên chất liệu của bánh.	D - Nêu hình dáng của bánh; 	
 3. Câu 3: Dòng nào sau đây chứa toàn từ mượn tiếng Hán?
	A - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, anh em
	C - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, bạn bè
	B- Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, cha mẹ
	D - Tráng sĩ, giang sơn, sơn hà, huynh đệ
 4. Câu 4: Cách giải nghĩa nào của từ "núi" dưới đây là đúng?
	A - Chỗ đất nhô cao	B - Ngược với sông
	C - Phần đất, đá nổi cao trên mặt đất (thường cao từ 200m trở lên)
	D - Còn gọi là sơn, non
5. Câu 5: Hiện tượng chuyển nghĩa nào dưới đây chỉ sự vật chuyển thành hành động?
	A - Cái cưa -> cưa gỗ	C - Cuộn bức tranh -> ba cuộn giấy
	B - Đang bó lúa -> gánh ba bó lúa 	D - Đang nắm cơm -> ba nắm cơm
6. Câu 6: Danh từ là gì?
	A - Là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
	B - Là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm...
	C- Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
	D - Là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật.
7. Câu 7: Danh từ được chia thành mấy loại lớn?
	A - Hai loại;	B - Ba loại	C - Bốn loại 	D - Năm loại
8. Câu 8: Trường hợp nào dưới đây đã viết đúng?
	A – Tiên Yên	B – tiên yên	C – Tiên Yên	D – tiên Yên
Phần ii: Tự luận: (6,0 điểm)
	1. Tìm bốn danh từ riêng và bốn danh từ chung chỉ sự vật. Hãy đặt câu với các danh từ vừa tìm được. (4 điểm)
	2. Viết hoa cho đúng các danh từ riêng trong đoạn thơ sau: (2 điểm)
Nổ súng trận việt minh truyền lệnh
Giải phóng quân tràn đỉnh non cao
Việt minh như thác ào ào
Chiến khu kháng nhật, cao trào nhân dân
 	 (Tố Hữu)
Bài làm:
đáp án + biểu điểm:
Phần i: trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
C
B
D
C
A
B
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Phần ii: Tự luận (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
	Mỗi danh từ tìm đúng được 0,25 điểm. Mỗi câu đặt đúng cấu trúc ngữ pháp được 0,25 điểm (tổng 4 điểm)
 Ví dụ: - Danh từ chung: ghế
 - Đặt câu: Cái ghế này chân rất chắc.
 - Danh từ riêng: Hà Nội
 - Đặt câu: Hà Nội là trái tim của cả nước.
Câu 2. (4,0 điểm)
	Mỗi chữ viết đúng được 0,5 điểm (tổng 2,0 điểm)
Nổ súng trận Việt Minh truyền lệnh
Giải phóng quân tràn đỉnh non cao
Việt Minh như thác ào ào
Chiến khu kháng Nhật, cao trào nhân dân
	----------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT TV 6- Tiet 46.doc