Kiểm tra trắc nghiệm 4 5 môn Ngữ văn 7

Kiểm tra trắc nghiệm 4 5 môn Ngữ văn 7

Tiết 46

KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 4 5 MÔN NGỮ VĂN 7

 MÃ ĐỀ 1:

Câu 1:

 Nghĩa của những tiếng láy có vần “ênh” trong những từ: (lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm gì chung?

 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt

 C. Chỉ những gì không vững vàng , không chắc chắn D. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ

Câu 3:

Từ nào sau đây là từ ghép

A. Thơm tho B.Tràn trề

 C. Đi đứng D.Vùn vụt

C©u 4:

Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ sơn hà?

 A Giang sơn B.Sông núi C.Đất nước D.Sơn thủy

 

doc 18 trang Người đăng vultt Lượt xem 612Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra trắc nghiệm 4 5 môn Ngữ văn 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ ......ngày .....tháng 11.năm2012
Họ và tên 
 lớp 7 
Tiết 46
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 4 5 MÔN NGỮ VĂN 7
 MÃ ĐỀ 1:
Câu 1:
 Nghĩa của những tiếng láy có vần “ênh” trong những từ: (lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm gì chung?
 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt
 C. Chỉ những gì không vững vàng , không chắc chắn D. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ 
Câu 3:
Từ nào sau đây là từ ghép
Thơm tho B.Tràn trề
 C. Đi đứng D.Vùn vụt
C©u 4: 
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ sơn hà?
 A Giang sơn B.Sông núi C.Đất nước D.Sơn thủy
Câu 5: 
Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình”?
 A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
Câu 6: 
Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính 
C©u 7:
 Tõ nµo trong c¸c tõ sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ ghÐp chÝnh phô? 
 A. M­a rµo 	B. M­a giã C. M­a ng©u D. M­a phïn 
C©u8 : Chọn từ ngữ nào để điền vào chỗ dấu.....
 Công cha như núi Thái Sơn
 Nghĩa ..... như nước trong nguồn chảy ra
( Thân mẫu ,mẹ)
 Nhà máy dệt kim thành phố Vinh mang tên Hoàng Thị 
 Loan .........................Chủ tịch Hồ Chí Minh 
C©u 9 : Nghĩa của từ u hoài trong bài là gì ?\
 A : Rầu rĩ B: lo lắng C:Mệt mỏi D: buồn nhớ
Câu 10: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ thong thả
 A: Đủng đỉnh B: Thủng thẳng C: loáng thoáng D:Tủm tỉm
Câu 11: Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán –Việt đồng âm 
 Tham: Tham vọng =>......................................................................................
 Tham mưu =>.......................................................................................
 Tham lam =>.......................................................................................
Câu 12:Từ vàng trong tấc đât tấc vàng , với vàng trong cụm từ “nhảy trên đường vàng có quan hệ như thế nào ”
 A: Trái nghĩa B: Đồng âm C: Đồng nghĩa D: gần nghĩa 
C©u 13:Trong câu “ Một ông già và một chú bé đang lò giò rình chộp những con châu chấu non”từ nào là quan hệ từ
 A: một B: và C: đang D:những 
Câu 14 :Cho câu sau: “ kiến bò đĩa thịt bò”. Từ “bò” trong “kiến bò” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
A Tên một con vật
B Hoạt động của một con vật
C Tên một loại bánh
Câu 15 :Đau là vị ngữ trong câu “ Trong lũng nhỏ,lúa vàng chói chang,bồng bồng như bọt nước ”
 A : Trong lũng nhỏ B: lúa vàng C:chói chang D:bồng bồng như bọt nước
C©u 16:Nhận định nào sau đây đúng “Chè trên núi lại sắp vào vụ mới,búp tơ đã nhú”
 A: Câu có một chủ ngữ,một vị ngữ
 B:Câu có một chủ ngữ, hai vị ngữ
 C: Câu có hai chủ ngữ,một vị ngữ
 D: Câu có hai chủ ngữ , hai vị ngữ
C©u 17: . Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ
C. Mong manh
B. ấm áp
D. Thăm thẳm
 C©u 18: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Sơn thuỷ
C. Cư trú
B. Giang sơn
D. Đồng tâm
C©u 19: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: Bổn phận, siêng năng, thành quả, nghĩa vụ, chăm chỉ, tặng, chịu khó, biếu, thành tích, cho, cần cù, trách nhiệm
 C©u 20: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau:
a) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại...
b) Xét mình công ít tội....
c) Bát cơm vơi, nước mắt....
d) Khi đi trẻ, lúc về...
Câu 21: Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy:
 ..rào ; ..tùm ; ..bẩm ; ..nhè ; ..lùng ; ..chít, trong.. ; ngoan.. ; lồng..; mịn.. ; bực.. ; đẹp..
Câu 22 :Cho câu sau: “Nam là một học sinh nam”. Từ “nam” trong “học sinh nam” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
Tên riêng của người
Người thuộc nam giới
Tước thấp nhất trong bậc thang chức tước phong kiến
Một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
Câu 23: Từ nào là đại từ trong câu sau
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm
 A : ai	 B: trúc C: Mai D: nhớ
Câu 24: 	
Đại từ tìm được trong câu 22 dùng để 
A : Trỏ B: để hỏi C: trỏ vật D: hỏi vật 
Câu 25 
: Cho biết từ bác nào được dùng như một đại từ xưng hô
A: Anh Nam là con trai bác tôi
 B: Người là Cha, là bác, là anh 
C: Bác ngồi đó lớn mênh mông
D:Bác thưc thì mặc Bác
C©u 26:
 §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo « trèng ®Ó hoµn thiÖn c©u ca dao sau 
 Ba n¨m ®­îc một chuyến sai
¸o ... ®i m­în, quÇn .... ®i thuª.
C©u 27: 
Nối cột A với cột B cho phù hợp.
	A (tác phẩm)
Nối
B ( tác giả)
1
Mẹ tôi
a
Lí Lan
2
Cổng trường mở ra
b
Khánh Hoài
3
Cuộc chia tay của những con búp bê
c
Trần Quang Khải
4
Phò giá về kinh
d
E.A-mi-xi
C©u 28:§¹i tõ "bao nhiªu" dïng ®Ó lµm g×?	
 A. §Ó trá vµo sù vËt B. §Ó hái vÒ ng­êi 
 C. §Ó hái vÒ ho¹t ®éng, tÝnh chÊt D. §Ó hái vÒ sè l­îng.	
Câu 29: Nối cột A với cột B để tạo thành các từ ghép chính phụ hợp nghĩa?
 A B
 a. bút 1. tôi
 b. xanh 2. mắt
 c. mưa 3. bi
 d. vôi 4. gặt
 e. thích 5. ngắt
 g. mùa 6. ngâu
Câu 30: “ Trên những mương cao, mạch ba góc mùa thu chín đỏ sậm ”đâu là bộ phận trạng ngữ
 A: Trên những mương cao B: mạch ba góc C: chín đỏ sậm D: mùa thu 
Câu 31:Điền từ vào vị trí em cho là thích hợp: cá tôm ,cá tràu, cá quả, cá tươi
Từ ghép đẳng lập:
 - Từ ghép chính phụ: 
Câu 32 : Các từ trong câu 34 những từ nào là từ đồng nghĩa 
 ...........................................................................................................................
Câu 33 Giải nghĩa các từ Chiều trong các câu sau
A , Tôi chan trâu vào buổi chiều =>...............................................................................
B Mẹ tôi rất chiều bé Nhi =>...............................................................................
C Chiều rộng của lớp tôi là 5m =>..................................................................................
Câu 34 :Từ nào sau đây là từ Hán - Việt 
 A: Xe máy B : Ô tô C: chim sâu D: Thiên tai
Câu 35 : Từ Hán – Việt có hai loại chính : từ nghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
 A: Đúng B: Sai
 Thứ ......ngày .....tháng 11.năm2012
Họ và tên 
 lớp 7 
Tiết 46
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 4 5 MÔN NGỮ VĂN 7
 MÃ ĐỀ 2:
Câu 1 :Đau là vị ngữ trong câu “ Trong lũng nhỏ,lúa vàng chói chang,bồng bồng như bọt nước ”
 A : Trong lũng nhỏ B: lúa vàng C:chói chang D: bồng bồng như bọt nước
C©u 2:
 Tõ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y ? 
 A. Xinh x¾n B. GÇn gòi C. §«ng ®ñ D. long lanh
Câu 3:
Từ nào sau đây là từ ghép
Thơm tho B.Tràn trề
 C. Đi đứng D.Vùn vụt
Câu 4: Cho câu sau: “ kiến bò đĩa thịt bò”. Từ “bò” trong “kiến bò” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
A Tên một con vật
B Hoạt động của một con vật
C Tên một loại bánh
Câu 5: Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình”?
 A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
C©u 6: §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo « trèng ®Ó hoµn thiÖn c©u ca dao sau 
 Ba n¨m ®­îc một chuyến sai
¸o ... ®i m­în, quÇn .... ®i thuª.
C©u 7:
 Tõ nµo trong c¸c tõ sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ ghÐp chÝnh phô? 
 A. M­a rµo 	B. M­a giã C. M­a ng©u D. M­a phïn 
C©u8 : Chọn từ ngữ nào để điền vào chỗ dấu.....
 Công cha như núi Thái Sơn
 Nghĩa ..... như nước trong nguồn chảy ra
( Thân mẫu ,mẹ)
 Nhà máy dệt kim thành phố Vinh mang tên Hoàng Thị 
 Loan .........................Chủ tịch Hồ Chí Minh 
C©u 9 : Nghĩa của từ u hoài trong bài là gì ?\
 A : Rầu rĩ B: lo lắng C:Mệt mỏi D: buồn nhớ
Câu 10:“ Trên những mương cao, mạch ba góc mùa thu chín đỏ sậm ”đâu là bộ phận trạng ngữ
 A: Trên những mương cao B: mạch ba góc C: chín đỏ sậm D: mùa thu 
Câu 11:Từ vàng trong tấc đât tấc vàng , với vàng trong cụm từ “nhảy trên đường vàng có quan hệ như thế nào ”
 A: Trái nghĩa B: Đồng âm C: Đồng nghĩa D: gần nghĩa 
Câu 12: Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán –Việt đồng âm 
 Tham: Tham vọng =>......................................................................................
 Tham mưu =>.......................................................................................
 Tham lam =>.......................................................................................
C©u 13: Trong câu “ Một ông già và một chú bé đang lò giò rình chộp những con châu chấu non”từ nào là quan hệ từ
 A: một B: và C: đang D:những 
C©u 14: 
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ sơn hà?
 A Giang sơn B.Sông núi C.Đất nước D.Sơn thủy
Câu 15:
 Nghĩa của những tiếng láy có vần “ênh” trong những từ: (lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm gì chung?
 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt
 C. Chỉ những gì không vững vàng , không chắc chắn D. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ 
C©u 16:Nhận định nào sau đây đúng “Chè trên núi lại sắp vào vụ mới,búp tơ đã nhú”
 A: Câu có một chủ ngữ,một vị ngữ
 B:Câu có một chủ ngữ, hai vị ngữ
 C: Câu có hai chủ ngữ,một vị ngữ
 D: Câu có hai chủ ngữ , hai vị ng
C©u 17: 
Nối cột A với cột B cho phù hợp.
	A (tác phẩm)
Nối
B ( tác giả)
1
Mẹ tôi
a
Lí Lan
2
Cổng trường mở ra
b
Khánh Hoài
3
Cuộc chia tay của những con búp bê
c
Trần Quang Khải
4
Phò giá về kinh
d
E.A-mi-xi
 C©u 18: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Sơn thuỷ
C. Cư trú
B. Giang sơn
D. Đồng tâm
C©u 19: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: Bổn phận, siêng năng, thành quả, nghĩa vụ, chăm chỉ, tặng, chịu khó, biếu, thành tích, cho, cần cù, trách nhiệm
 C©u 20: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau:
a) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại...
b) Xét mình công ít tội....
c) Bát cơm vơi, nước mắt....
d) Khi đi trẻ, lúc về...
Câu 21: Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy:
 ..rào ; ..tùm ; ..bẩm ; ..nhè ; ..lùng ; ..chít, trong.. ; ngoan.. ; lồng..; mịn.. ; bực.. ; đẹp..
Câu 22 :Cho câu sau: “Nam là một học sinh nam”. Từ “nam” trong “học sinh nam” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
Tên riêng của người
Người thuộc nam giới
Tước thấp nhất trong bậc thang chức tước phong kiến
Một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
Câu 23: Từ nào là đại từ trong câu sau
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm
 A : ai	 B: trúc C: Mai D: nhớ
Câu 24: 	Đại từ tìm được trong câu 22 dùng để 
A : Trỏ B: để hỏi C: trỏ vật D: hỏi vật 
Câu 25 Cho biết từ bác nào được dùng như một đại từ xưng hô
A: Anh Nam là con trai bác tôi
 B: Người là Cha, là bác, là anh 
C: Bác ngồi đó lớn mênh mông
D:Bác thưc thì mặc Bác
Câu2 6: 
Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính 
C©u 27: . Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ
C. Mong manh
B. ấm áp
D. Thăm thẳm
C©u 28:§¹i tõ "bao nhiªu" dïng ®Ó lµm g×?	
 ... ông già và một chú bé đang lò giò rình chộp những con châu chấu non”từ nào là quan hệ từ
 A: một B: và C: đang D:những 
Câu 13: “ Trên những mương cao, mạch ba góc mùa thu chín đỏ sậm ”đâu là bộ phận trạng ngữ
 A: Trên những mương cao B: mạch ba góc C: chín đỏ sậm D: mùa thu 
Câu 14 :Đau là vị ngữ trong câu “ Trong lũng nhỏ,lúa vàng chói chang,bồng bồng như bọt nước ”
 A : Trong lũng nhỏ B: lúa vàng C:chói chang D:bồng bồng như bọt nước
C©u 15 Nhận định nào sau đây đúng “Chè trên núi lại sắp vào vụ mới,búp tơ đã nhú”
 A: Câu có một chủ ngữ,một vị ngữ
 B:Câu có một chủ ngữ, hai vị ngữ
 C: Câu có hai chủ ngữ,một vị ngữ
 D: Câu có hai chủ ngữ , hai vị ngữ
C©u 16: . Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ
C. Mong manh
B. ấm áp
D. Thăm thẳm
 C©u 17: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Sơn thuỷ
C. Cư trú
B. Giang sơn
D. Đồng tâm
C©u 18: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: Bổn phận, siêng năng, thành quả, nghĩa vụ, chăm chỉ, tặng, chịu khó, biếu, thành tích, cho, cần cù, trách nhiệm
 C©u 19: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau:
a) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại...
b) Xét mình công ít tội....
c) Bát cơm vơi, nước mắt....
d) Khi đi trẻ, lúc về...
Câu 20: Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán –Việt đồng âm 
 Tham: Tham vọng =>......................................................................................
 Tham mưu =>.......................................................................................
 Tham lam =>.......................................................................................
Câu 21: Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy:
 ..rào ; ..tùm ; ..bẩm ; ..nhè ; ..lùng ; ..chít, trong.. ; ngoan.. ; lồng..; mịn.. ; bực.. ; đẹp..
Câu 22 :Cho câu sau: “Nam là một học sinh nam”. Từ “nam” trong “học sinh nam” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
Tên riêng của người
Người thuộc nam giới
Tước thấp nhất trong bậc thang chức tước phong kiến
Một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
Câu 23:
Câu 22: Từ nào là đại từ trong câu sau
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm
 A : ai	 B: trúc C: Mai D: nhớ
Câu 24: 	
Đại từ tìm được trong câu 22 dùng để 
A : Trỏ B: để hỏi C: trỏ vật D: hỏi vật 
Câu 25 
: Cho biết từ bác nào được dùng như một đại từ xưng hô
A: Anh Nam là con trai bác tôi
 B: Người là Cha, là bác, là anh 
C: Bác ngồi đó lớn mênh mông
D:Bác thưc thì mặc Bác
C©u 26:
 Tõ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y ? 
 A. Xinh x¾n B. GÇn gòi C. §«ng ®ñ D. long lanh
C©u 27: 
Nối cột A với cột B cho phù hợp.
	A (tác phẩm)
Nối
B ( tác giả)
1
Mẹ tôi
a
Lí Lan
2
Cổng trường mở ra
b
Khánh Hoài
3
Cuộc chia tay của những con búp bê
c
Trần Quang Khải
4
Phò giá về kinh
d
E.A-mi-xi
C©u 28:§¹i tõ "bao nhiªu" dïng ®Ó lµm g×?	
 A. §Ó trá vµo sù vËt B. §Ó hái vÒ ng­êi 
 C. §Ó hái vÒ ho¹t ®éng, tÝnh chÊt D. §Ó hái vÒ sè l­îng.	
Câu 29: Nối cột A với cột B để tạo thành các từ ghép chính phụ hợp nghĩa?
 A B
 a. bút 1. tôi
 b. xanh 2. mắt
 c. mưa 3. bi
 d. vôi 4. gặt
 e. thích 5. ngắt
 g. mùa 6. ngâu
Câu 30:Cho câu sau: “ kiến bò đĩa thịt bò”. Từ “bò” trong “kiến bò” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
A Tên một con vật
B Hoạt động của một con vật
C Tên một loại bánh
Câu 31:Điền từ vào vị trí em cho là thích hợp: cá tôm ,cá tràu, cá quả, cá tươi
Từ ghép đẳng lập:
 - Từ ghép chính phụ: 
Câu 32 : Các từ trong câu 34 những từ nào là từ đồng nghĩa 
 .........................................................................................................................
Câu 33 Giải nghĩa các từ Chiều trong các câu sau
A , Tôi chan trâu vào buổi chiều =>...............................................................................
B Mẹ tôi rất chiều bé Nhi =>...............................................................................
C Chiều rộng của lớp tôi là 5m =>..................................................................................
Câu 34 :Từ nào sau đây là từ Hán - Việt 
 A: Xe máy B : Ô tô C: chim sâu D: Thiên tai
Câu 35 : Từ Hán – Việt có hai loại chính : từ nghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
 A: Đúng B: Sai
 Thứ ......ngày .....tháng 11.năm2012
Họ và tên 
 lớp 7 
Tiết 46
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 4 5 MÔN NGỮ VĂN 7
 MÃ ĐỀ 4 :
Câu 1
: Phân biệt nghĩa các yếu tố Hán –Việt đồng âm 
 Tham: Tham vọng =>......................................................................................
 Tham mưu =>.......................................................................................
 Tham lam =>.......................................................................................
C©u 2:
 §iÒn tõ ng÷ thÝch hîp vµo « trèng ®Ó hoµn thiÖn c©u ca dao sau 
 Ba n¨m ®­îc một chuyến sai
¸o ... ®i m­în, quÇn .... ®i thuª.
Câu 3:
Từ nào sau đây là từ ghép
Thơm tho B.Tràn trề
 C. Đi đứng D.Vùn vụt
C©u 4: 
Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ sơn hà?
 A Giang sơn B.Sông núi C.Đất nước D.Sơn thủy
Câu 5: 
Từ nào sau đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với “gia” trong “gia đình”?
 A. Gia vị B. Gia tăng C. Gia sản D. Tham gia
Câu 6: 
Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
A. Từ có hai tiếng có nghĩa.
B. Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa.
C. Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
D. Từ ghép có tiếng chính, tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính 
C©u 7:
 Tõ nµo trong c¸c tõ sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ ghÐp chÝnh phô? 
 A. M­a rµo 	B. M­a giã C. M­a ng©u D. M­a phïn 
Câu 8 : Từ Hán – Việt có hai loại chính : từ nghép đẳng lập và từ ghép chính phụ
 A: Đúng B: Sai
C©u 9 : Nghĩa của từ u hoài trong bài là gì ?\
 A : Rầu rĩ B: lo lắng C:Mệt mỏi D: buồn nhớ
Câu 10:
 Nghĩa của những tiếng láy có vần “ênh” trong những từ: (lênh khênh, bấp bênh, chênh vênh, lênh đênh) có đặc điểm gì chung?
 A. Chỉ sự vật cao lớn, vững vàng B. Chỉ những vật nhỏ bé, yếu ớt
 C. Chỉ những gì không vững vàng , không chắc chắn D. Chỉ vật dễ bị đổ vỡ 
Câu 11: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ thong thả
 A: Đủng đỉnh B: Thủng thẳng C: loáng thoáng D:Tủm tỉm
Câu 12:Từ vàng trong tấc đât tấc vàng , với vàng trong cụm từ “nhảy trên đường vàng có quan hệ như thế nào ”
 A: Trái nghĩa B: Đồng âm C: Đồng nghĩa D: gần nghĩa 
C©u 13:Trong câu “ Một ông già và một chú bé đang lò giò rình chộp những con châu chấu non”từ nào là quan hệ từ
 A: một B: và C: đang D:những 
Câu 14: “ Trên những mương cao, mạch ba góc mùa thu chín đỏ sậm ”đâu là bộ phận trạng ngữ
 A: Trên những mương cao B: mạch ba góc C: chín đỏ sậm D: mùa thu 
Câu 15 :Đau là vị ngữ trong câu “ Trong lũng nhỏ,lúa vàng chói chang,bồng bồng như bọt nước ”
 A : Trong lũng nhỏ B: lúa vàng C:chói chang D:bồng bồng như bọt nước
C©u 16:Nhận định nào sau đây đúng “Chè trên núi lại sắp vào vụ mới,búp tơ đã nhú”
 A: Câu có một chủ ngữ,một vị ngữ
 B:Câu có một chủ ngữ, hai vị ngữ
 C: Câu có hai chủ ngữ,một vị ngữ
 D: Câu có hai chủ ngữ , hai vị ngữ
C©u 17:
 Tõ nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ tõ l¸y ? 
 A. Xinh x¾n B. GÇn gòi C. §«ng ®ñ D. long lanh
 C©u 18: Từ Hán Việt nào sau đây không phải là từ ghép đẳng lập?
A. Sơn thuỷ
C. Cư trú
B. Giang sơn
D. Đồng tâm
C©u 19: Xếp các từ sau đây vào nhóm từ đồng nghĩa: Bổn phận, siêng năng, thành quả, nghĩa vụ, chăm chỉ, tặng, chịu khó, biếu, thành tích, cho, cần cù, trách nhiệm
 C©u 20: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào những câu sau:
a) Khi vui muốn khóc, buồn tênh lại...
b) Xét mình công ít tội....
c) Bát cơm vơi, nước mắt....
d) Khi đi trẻ, lúc về...
Câu 21: Hãy điền thêm các tiếng để tạo thành từ láy:
 ..rào ; ..tùm ; ..bẩm ; ..nhè ; ..lùng ; ..chít, trong.. ; ngoan.. ; lồng..; mịn.. ; bực.. ; đẹp..
Câu 22 :Cho câu sau: “Nam là một học sinh nam”. Từ “nam” trong “học sinh nam” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
Tên riêng của người
Người thuộc nam giới
Tước thấp nhất trong bậc thang chức tước phong kiến
Một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc
Câu 23:: Từ nào là đại từ trong câu sau
Ai đi đâu đấy hỡi ai
Hay là trúc đã nhớ mai đi tìm
 A : ai	 B: trúc C: Mai D: nhớ
Câu 24: 	
Đại từ tìm được trong câu 22 dùng để 
A : Trỏ B: để hỏi C: trỏ vật D: hỏi vật 
Câu 25 
: Cho biết từ bác nào được dùng như một đại từ xưng hô
A: Anh Nam là con trai bác tôi
 B: Người là Cha, là bác, là anh 
C: Bác ngồi đó lớn mênh mông
D:Bác thưc thì mặc Bác
C©u 26: . Trong những từ sau, từ nào là từ láy toàn bộ?
A. Mạnh mẽ
C. Mong manh
B. ấm áp
D. Thăm thẳm
C©u 27: Nối cột A với cột B cho phù hợp.
	A (tác phẩm)
Nối
B ( tác giả)
1
Mẹ tôi
a
Lí Lan
2
Cổng trường mở ra
b
Khánh Hoài
3
Cuộc chia tay của những con búp bê
c
Trần Quang Khải
4
Phò giá về kinh
d
E.A-mi-xi
C©u 28:§¹i tõ "bao nhiªu" dïng ®Ó lµm g×?	
 A. §Ó trá vµo sù vËt B. §Ó hái vÒ ng­êi 
 C. §Ó hái vÒ ho¹t ®éng, tÝnh chÊt D. §Ó hái vÒ sè l­îng.	
Câu 29: Nối cột A với cột B để tạo thành các từ ghép chính phụ hợp nghĩa?
 A B
 a. bút 1. tôi
 b. xanh 2. mắt
 c. mưa 3. bi
 d. vôi 4. gặt
 e. thích 5. ngắt
 g. mùa 6. ngâu
Câu 30:Cho câu sau: “ kiến bò đĩa thịt bò”. Từ “bò” trong “kiến bò” tương ứng với nghĩa nào sau đây?
A Tên một con vật
B Hoạt động của một con vật
C Tên một loại bánh
Câu 31:Điền từ vào vị trí em cho là thích hợp: cá tôm ,cá tràu, cá quả, cá tươi
Từ ghép đẳng lập:
 - Từ ghép chính phụ: 
Câu 32 : Các từ trong câu 34 những từ nào là từ đồng nghĩa 
 ..........................................................................................................................
Câu 33 Giải nghĩa các từ Chiều trong các câu sau
A , Tôi chan trâu vào buổi chiều =>...............................................................................
B Mẹ tôi rất chiều bé Nhi =>...............................................................................
C Chiều rộng của lớp tôi là 5m =>..................................................................................
Câu 34 :Từ nào sau đây là từ Hán - Việt 
 A: Xe máy B : Ô tô C: chim sâu D: Thiên tai
C©u35 : Chọn từ ngữ nào để điền vào chỗ dấu.....
 Công cha như núi Thái Sơn
 Nghĩa ..... như nước trong nguồn chảy ra
( Thân mẫu ,mẹ)
 Nhà máy dệt kim thành phố Vinh mang tên Hoàng Thị 
 Loan .........................Chủ tịch Hồ Chí Minh 
Câu
1
Đ.án
A3, b5 , c6, d1, e2 , g4
Điểm
0,25
Câu 2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ.án
 Điểm 0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Đ.án
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu
28
29
30
31
32
33
34
35
Đ.án
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46 ktra trac nghiem.doc