Kiểm tra Vật lí lớp 6, 7, 8, 9

Kiểm tra Vật lí lớp 6, 7, 8, 9

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 8)

Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật?

A.Khi mắt ta hướng vào vật.

B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.

C.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.

D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.

Câu 2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào?

A.Theo nhiều đường khác nhau. B.Theo đường gấp khúc.

C.Theo đường thẳng. D.Theo đường cong.

 

doc 15 trang Người đăng vultt Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Vật lí lớp 6, 7, 8, 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs phạm văn hinh kiểm tra vật lí lớp 7 
Họ và Tện:  Thời gian 45 phút
Lớp: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
A.Phần trắc nghiệm (5điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Khi nào mắt ta nhìn thấy một vật? 
A.Khi mắt ta hướng vào vật. 
B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.
C.Khi có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt ta.
D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền theo đường nào? 
A.Theo nhiều đường khác nhau. B.Theo đường gấp khúc.
C.Theo đường thẳng. D.Theo đường cong.
Câu 3: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cúng mặt phẳng với : 
A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B.Tia tới và đường pháp tuyến với gơng.
C.Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 4: Mối quan hệ giữa góc tời và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào? 
A.Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B.Góc tới lớn hơn góc phản xạ. 
C.Góc phản xạ bằng góc tới. D.Góc phản xạ lớn hơn góc tới.
Câu 5: ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: 
A.Lớn hơn vật B.Bằng vật
C.Nhỏ hơn vật. D.Gấp đôi vật.
Câu 6: Lần lượt đặt trước mặt một gương phẳng và một gương cầu lồi có cùng kích thước so sánh vùng nhìn thấy của 2 gương: 
A.Vùng nhìn thấy của gương phẳng lớn hơn vùng nhìn thấy của gương cầu lồi.
B.Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng. 
C.Vùng nhìn thấy của 2 gương bằng nhau.
 D. Không so sánh đợc.
Câu 7: Vì sao nhờ có gương phản xạ đèn pin lại chiếu ánh sáng đi xa. 
A.Vì gương hắt ánh sáng trở lại.
B.Vì gương cho ảnh ảo rõ nét hơn.
C.Vì đó là gương cầu lõm, cho chùm phản xạ song song.
D.Vì nhờ có gương ta nhìn thấy những vật ở xa.
Câu 8: Một tia sáng nằm ngang chiếu vào một gương phẳng thẳng đứng: 
A.Góc tới bằng 900, góc phản xạ bằng 900
B.Góc tới bằng 00, góc phản xạ bằng 900
C.Góc tới bằng 00, góc phản xạ bằng 00 S I
D.Góc tới bằng 900, góc phản xạ bằng 00 
Câu 9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
a)Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường.
b)Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương bằngtừ ảnh của điểm đó tới
gương.
c)ảnh ảo của một vật tạo bởi các gương có thể nhìn thấy nhưng không thể. trên màn chắn.
e)Gương có thể cho ảnh lớn hơn vật không hứng được trên màn chắn.
 B. Phần tự luận (5điểm)
Câu 10: Hãy giải thích vì sao có thể dùng gương cầu lõm đê tập trung ánh sáng mặt trời.
Câu 11: Cho mũi tên AB dài 10cm vuông góc với một gương phẳng, cách gương 13cm.
a) Vẽ ảnh của mũi tên AB tạo bởi gương phẳng( theo tính chất của ảnh)
b) Vẽ một tia tới AI và tia phản xạ IR tương ứng.
c) Đặt vật AB như thế nào thì có ảnh song song cùng chiều với vật. vẽ hình minh hoạ.
 Bài làm
 Đáp án + thang điểm môn lí 7 
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
0,5
2
C
0,5
3
D
0,5
4
C
0,5
5
B
0,5
6
B
0,5
7
C
0,5
8
C
0,5
9
 a –thẳng
 b-Khoảng cách
 c- hứng được
 d – cầu lõm/ ảo
0,25
0,25
0,25
0,25
10
Vì mặt trời ở rất xa nên các tia sáng mặt trời tới gương coi nh những tia sáng song song
Sau khi phản xạ trên gương cầu lõm sẽ cho chùm tia phản xạ tập trung ở một điểm trước gương nghĩa là toàn bộ ánh sáng mặt trời tới gương đều tập trung ở điểm đó.
1
1
11
A’
A’
•
•
I
B
b
A
b
B’
A
b
B
b
B’
Vẽ được vật AB, và ảnh A’B’ 
Vẽ được tia AI, pháp tuyến IN, tia phản xạ IR
 - Vẽ được vật AB nằm ngang và ảnh A’B’ 
1
1
1
Trường thcs phạm văn hinh kiểm tra vật lí lớp 6 
Họ và Tên:  Thời gian 45 phút
Lớp: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Phần trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(Từ câu 1 đến câu7)
Câu 1: Trong các thước sau đây thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
 A.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
 B.Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
 C.Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
Câu 2: Trên một can nhựa có ghi “ 2 lít”, điều đó có nghĩa là: 
A.Can có thể đựng được hơn 2 lít.
B.ĐCNN của can là 2 lít
C.Giới hạn chứa chất lỏng của can là 2 lít.
D.Cả ba trường hợp trên đều đúng.
Câu 3: Bình chia độ có tác dụng:
A.Đo được thể tích của tất cả các vật rắn.
B.Đo đợc thể tích của chất lỏng và vật rắn có thể tích nhỏ.
C.Đo được thể tích của chất lỏng và vật rắn không thấm nớc (có kích thước nhỏ).
D.Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4: Lan dùng bình chia độ để đo thể tích một hòn sỏi. Thể tích nớc ban đầu đọc ở trên bình là V1 = 80cm3, sau khi thả hòn sỏi đọc đợc thể tích V2 = 95cm3 .Thể tích của hòn sỏi là bao nhiêu? 
A.175cm3 
B.15cm3 
C.95cm3 
D.80cm3
Câu 5: Trên vỏ túi bột giặt có ghi 500g số đó cho ta biết: 
Thể tích của túi bột giặt
Trọng lợng của túi bột giặt
Khối lợng riêng của túi bộtgiặt
Khối lợng của bột giặt trong túi.
Câu 6: Có 30 túi đờng ban đầu mỗi túi ban đầu nặng 1 kg, sau đó ngời ta bỏ thêm mỗi túi 2 lạng đờng nữa. Khối lợng của 30 túi đờng là bao nhiêu? 
1kg 2 lạng
36kg
30 kg 60 lạng 
 cả B, C đều đúng.
Câu 7: Cân một túi hoa quả, kết quả là 1533g. ĐCNN của cân đã dùng là: 
1g
10g
100g
5g
Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: 
Khối lợng của một vật chỉchứa trong vật 
Độ chia nhỏ nhất của một thớc là độ dài ..trên thớc.
Lực là ..của vật này lên vật khác
 d) Nếu chỉ có 2 lực tác dụng vào cùng một vật mà vật vẫn đứng yên thì đó là.Hai lực này là 2 lực .có cùngvà ngợc
Câu 9: Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để đợc nội dung đúng.
 Cột A
 Cột B
a. Đơn vị đo độ dài là
1. mét khối (m3)
b. Đơn vị đo khối lợng là
2. mét (m)
c. Đơn vị đo thể tích là
3. Ki lô gam (kg)
d. dụng cụ đo thể tích là
4. Thớc
5. bình chia độ.
 B. Phần tự luận
Câu 10: Có một túi đờng 1kg và một hộp quả cân loại 0,2 kg và 0,1 kg .Hãy tìm cách lấy ra 0,7 kg đờng chỉ bằng một lần cân.
Câu 11: Cho một bình chia độ , một bình tràn và một chậu nớc. Tìm cách đo thể tích của một quả bóng biết quả bóng không bỏ lọt bình chia độ nhng bỏ lọt bình tràn. 
 Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án + thang điểm lí 6
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
C
0,5
3
C
0,5
4
B
0,5
5
D
0,5
6
B
0,5
7
A
0,5
8
lượng chất
giữa hai vạch liên tiếp
tác dụng đẩy ,kéo
 d. hai lực cân bằng/ mạnh như nhau/ phương/ chiều.
0,25
0,25
0,25
0,25
9
 a -2, b-3 , c- 1, d - 5
1
10
- Điều chỉnh cân để cho cân thăng bằng, kim cân nằm ở vạch số 0.
- Để túi đờng 1 kg lên một đĩa cân .Đặt 3 quả cân loại 0,2kg và 1 quả cân 0,1 kg lên đĩa cân bên kia.
- lấy đờng từ túi ra ngoài đến khi cân thăng bằng số đờng còn lại trong túi chính bằng 0,7 kg.
1
1
1
11
Đổ nước đầy bình tràn
 Đặt bình tràn vào chậu
 Nhấn chìm quả bóng vào bình tràn
 Lấy nước tràn ra ở chậu đổ vào bình chia độ .
 Thể tích nước đo được từ bình chia độ chính là thể tích của quả bóng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Trường thcs phạm văn hinh kiểm tra vật lí lớp 8 
Họ và Tên:  Thời gian 45 phút
Lớp: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
 A. phần trắc nghiệm (4điểm)
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8
Câu 1: Hai người X và Y ngồi trên ô tô đang chuyển động trên đường, người Z đang đứng ở bên đường. Nhận xét nào sau đây là sai
A. X không chuyển động so với Y B. X không chuyển động so với Z
C. Y chuyển động so với Z. D. Z chuyển động so với X
Câu 2: Khi ta nói trăng lên lấy vật nào sau đây làm mốc là sai
A. Trái Đất B. Mặt Trăng
C. Các vì sao trên bầu trời. D. Một vật trên trái đất.
Câu 3: Vận tốc của các chuyển động V1 = 18km/h, V2 = 14m/s, V3 = 1km/ph. chọn đáp án đúng trong các câu sau: 
A. V1 > V2 > V3. B. V2 > V3 > V1. 
C. V3 > V1 > V2. C. V3 > V2 > V1. 
Câu 4: Một viên bi lăn hết máng nghiêng với quãng đường S1 hết thời gian t1. sau đó lăn trên quãng đường nằm ngang S2 hết thời gian t2. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường được tính theo công thức nào trong các công thức sau? 
A. Vtb = B. Vtb = 
C. Vtb = D. Vtb = 
Câu 5: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây không phải là do quán tính? 
Bạn Nam đang đi trên đờng bị vấp ngã về phía trước.
Bạn bắc đi trong trời mưa, không cẩn thận bị trượt ngã về phía sau. 
Bạn đông rửa tay xong thì vẩy mạnh bàn tay cho tay ráo nước.
Bạn tây đập mạnh rẻ lau bảng vào gốc cây cho bụi phấn trong rẻ bay bớt ra ngoài
Câu 6: Kéo 1 hộp gỗ trên mặt bàn thông qua lực kế, kết quả ghi được là: 
Hộp gỗ đứng yên khi lực kế chỉ 10N.
Hộp gỗ chuyển động đều khi lực kế chỉ 12N.
Hộp gỗ chuyển động nhanh dần khi số chỉ của lực kế lớn hơn 12 N.
Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào? 
Câu 7: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: 
áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ.
áp lực là lực ép cuả lực ép lên vật.
áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
áp lực là lực ép vuông góc với mặt bị ép và có độ lớn bằng trọng lượng của vật. 
Câu 8: Đơn vị nào trong các đơn vị sau đây là đơn vị đo áp suất? 
A. kg/m3 B. N/m3
C. N/m2 D. kg/m2.
 B. phần tự luận (6điểm)
Câu 9: Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s, sau đó đi trên đoạn đường nằm ngang 60m nữa hết 24s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên trên mỗi đoạn đường và cả quãng đường . 
Câu 10: Một Thù ... ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án + thang điểm lí lớp 8
Câu
Đáp án
Điểm
1
B
0,5
2
B
0,5
3
D
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
7
C
0,5
8
C
0,5
9
Vtb1 = 
Vtb2 = 
Vtb = 
1
1
1
10
 a)p= 
b) p1 = d.h1 = 10000.1,2 = 12000N/m2
p2 = d.h2 = 10000.( 1,2 - 0,4) = 8000N/m2
1
1
1
Trường thcs phạm văn hinh kiểm tra vật lí lớp 9 
Họ và Tên:  Thời gian 45 phút
Lớp: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
 A. phần trắc nghiệm (4điểm)
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 8
Câu 1: Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào? 
A.Không thay đổi. B. Giảm 3 lần
C. Tăng 3 lần. D. Không thể xác định chính xác được.
I
I
I
Câu 2: Hãy cho biết đồ thị nào biểu diễn đúng mối liên hệ giữa cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó? 
O
U
O
U
O
U
I
U
O
A
B
C
D
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế phải là bao nhiêu? 
A. 15V B. 1,5V C. 150V. D. Một kết quả khác.
Câu 4: Có hai bóng đèn: loại 12V – 0,6 A và 12V – 0,3 A. Để các bóng đèn trên sáng bình thường cần phải làm như thế nào? 
A.Mắc 2 bóng nối tiếp rồi đặt vào hiệu điện thế nhỏ hơn 12V.
B. Mắc 2 bóng song song rồi đặt vào hiệu điện thế 12V.
C. Mắc 2 bóng nối tiếp rồi đặtvào hiệu điện thế nhỏ hơn 24V.
D. Mắc 2 bóng song song rồi đặt vào hiệu điện thế nhỏ hơn 12V.
Câu 5: Có 3 điện trở giống nhau: R1 = R2 = R3. Hỏi có bao nhiêu cách mắc đồng thời 3 điện trở này vào mạch điện? 
A. 5 cách. B. 4 cách. C. 3 cách D. 2 cách.
Câu 6: Hai dây dẫn bằng đồng có cùng tiết diện, một dây dài 8m có điện trở R1 và dây kia dài 32m có điện trở R2. Tỉ số điện trở tương ứng của 2 dây là bao nhiêu? 
A. = B. = 4 C. = D = 2
Câu 7: Một biến trở con chạy ghi 50 Ω - 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên 2 đầu dây cố định của biến trở là bao nhiêu? 
A. U = 125V. B. U = 20V C. U = 50,5V. D. U = 47,5V.
Câu 8: Một mạch điện gồm R 1 = 10Ω mắc nối tiếp với R2 = 20Ω .Cường độ dòng điện chạy qua R1 là 1A. Nhiệt lượng toả ra của mạch điện trong 2 phút là: 
A. Q = 3600J. B. Q = 360cal C. Q= 600J. D. Q= 300cal
 phần tự luận (6điểm)
Câu 9: Trên nhãn một động cơ có ghi (120V- 600W) .cho biết ý nghĩa các con số đó, giả sử động cơ đang hoạt động thì bị kẹt ( không quay) có hiện tượng gì sảy ra lúc đó. hãy giải thích? 
Câu 10: Cho R1 nt ( R2 // R3) 
 Biết: R1 = 40Ω, R2 =100Ω , R3 = 150Ω
 Hiệu điện thế UAB = 120V
 a) Vẽ sơ đồ mạch điện.
b)Tính điện trở R23 và điện trở tương đương cả mạch 
c)Tính cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
d)Tính công suất tiêu thụ của cả mạch.
e) Tính điện năng tiêu thụ của mạch điện trên trong thời gian 30 phút.
 Bài làm 
 Đáp án + thang điểm vật lí 9
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
0,5
2
C
0,5
3
A
0,5
4
B
0,5
5
B
0,5
6
A
0,5
7
A
0,5
8
A
0,5
Câu 9( 1đ) Khi động cơ hoạt động ở hiệu điện thế 120V khi đó công suất điện của động cơ là 600W, Khi động cơ bị kẹt không quay thì động cơ đó sẽ nóng lên và có thể cháy.Vì toàn bộ điện năng bị biến thành nhiệt năng nên động cơ nóng lên gấp nhiều lần so với lúc hoạt động bình 
thường .
Câu 10: 
•
R1
R3
R2
AA
•
B
a) ( 0,5đ)
b) R23 = 60Ω (0,5 đ) 
 Rcm = 60 + 40 = 100Ω (0,5đ)
I = A ( 0,5đ)
 U23 = I .R23 = 1,2 .60 = 72 V( 0,5đ)
 → I2 = U23 /R2 =72/100 =0,72 A( 0,5đ)
 → I3 = I – I 2 = 0,48A. ( 0,5đ)
 I1 =I = 1,2A( 0,5đ)
đ) P = U.I = 120 .1,2 = 144W. ( 0,5đ)
e)A = P.t = 144 .1800 = 259200 J( 0,5đ)
Trường thcs phạm văn hinh kiểm tra vật lí lớp 9 
Họ và Tên:  Thời gian 15 phút
Lớp: .. 
Điểm
Lời phê của cô giáo
Đề bài: 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nam châm.
 a) Nam châm luôn có 2 cực Bắc và Nam.
b) Nam châm có tính hút được sắt, Ni Ken.
c) Mọi chỗ trên nam châm đều hút sắt mạnh như nhau.
d) Khi bẻ đôi nam châm ta được 2 nam châm khác. 
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về từ trường của dòng điện 
a) Xung quanh bất kì dòng điện nào cũng có từ trường.
b) Từ trường chỉ tồn tại xung quanh dòng điện có cường độ lớn.
c) Dòng điện có cường độ nhỏ không tạo ra từ trường xung quanh nó.
d) Cả b, c đều đúng.
Câu3: Hãy ghép ý ở cột A với một ý ở cột B để được một nội dung đúng .
A
B
a) Nam châm hầu nh không hút được 
1)đồng, nhôm và các vật liệu không thuộc vật liệu từ 
b) Kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng thì
2) nhận biết từ trường 
c) Người ta có thể dùng kim nam châm để 
3) kim nam châm sẽ định hướng Bắc,Nam
d) Đường sức từ bên trong lòng ống dây
4) giống từ phổ của thanh nam châm thẳng.
5) gần như song song với nhau. 
Câu 4: Cho hình vẽ: 
Xác định cực từ của ống dây.
Có hiện tượng gì sảy ra đối với nam châm đặt gần ống dây.
Câu5: Nam châm điện được chế tạo nh thế nào? Nam châm điện có lợi gì hơn so với nam châm vĩnh cửu? 

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra vat li 6789.doc