Luyện thi đại học môn Vật lý

Luyện thi đại học môn Vật lý

hần 1

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ HỌC VẬT RẮN

Câu 1:Máy bay lên thẳng trong không khí, ngoài cánh quạt lớn quay trong mặt phằng nằm ngang,

còn có một cánh quạt nhỏ ở phía cuối đuôi. Cánh quạt đó có tác dụng gì ?

A. làm tăng vận tốc bay B. giảm sức cản không khí

C. giữ cho thân máy bay không quay D. tạo lực nâng phía đuôi

Câu 2:Có bốn vật nằm theo trục tọa độ Oy. Vật 1 có m = 2kg ở tọa độ 3m. Vật 2 có m = 3kg ở tọa độ

2, 5m. Vật 3 có m = 2, 5 ở gốc tọa độ. Vật 4 có m = 4kg ở tọa độ −5m. Hỏi trọng tâm của hệ 4 vật nằm ở

tọa độ ?

A. -0.57m B. -0.72m C. -0.39m D. -1.68m

pdf 91 trang Người đăng vultt Lượt xem 1670Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luyện thi đại học môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Phần 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM PHẦN CƠ HỌC VẬT RẮN
Câu 1:Máy bay lên thẳng trong không khí, ngoài cánh quạt lớn quay trong mặt phằng nằm ngang,
còn có một cánh quạt nhỏ ở phía cuối đuôi. Cánh quạt đó có tác dụng gì ?
A. làm tăng vận tốc bay B. giảm sức cản không khí
C. giữ cho thân máy bay không quay D. tạo lực nâng phía đuôi
Câu 2:Có bốn vật nằm theo trục tọa độ Oy. Vật 1 có m = 2kg ở tọa độ 3m. Vật 2 có m = 3kg ở tọa độ
2, 5m. Vật 3 có m = 2, 5 ở gốc tọa độ. Vật 4 có m = 4kg ở tọa độ −5m. Hỏi trọng tâm của hệ 4 vật nằm ở
tọa độ ?
A. -0.57m B. -0.72m C. -0.39m D. -1.68m
Câu 3: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N . Khoảng cách giữa đường tác dụng của hợp lực
tới lực lớn hơn là 0, 8m. Khoảng cách giữa 2 lực đó là ?
A. 2.2m B. 2m C. 1.2m D. 1m
Câu 4: Hai lực song song cùng chiều tác dụng cách nhau 0, 2m.Nếu 1 trong 2 lực có giá trị 13N thì hợp lực
của chúng có đường tác dụng cách lực kia 0.08m. Độ lớn của hợp lực là ?
A. 12.5N B. 32.5N C. 22.5N D. 25N
Câu 5:Một người gánh 2 thúng, một thúng gạo nặng 300N , một thúng ngô nặng 200N , đòn gánh dài 1m.
Bỏ qua trọng lực của đòn gánh. Vai người đó phải đặt ở điểm nào ?
A. Đặt cách thúng gạo 30cm và thúng ngô 70cm B. Đặt cách thúng gạo 60cm và thúng ngô 40cm
C. Đặt cách thúng gạo 50cm và thúng ngô 50cm D. Đặt cách thúng gạo 40cm và thúng ngô 60cm
Câu 6:Mômen quán tính I của vật rắn có hình dạng của khối cầu đặc bán kính R có khối lượng m là ?
A. I =
2
5
mR2 B. I =
1
2
mR2 C. I =
1
12
mR2 D. I =mR2
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đúng khi nói tới định lý Stainơ xác định mômen quán tính của vật rắn
tại một trục bất kì. Biết rằng tại trọng tâm G của vật rắn, mômen quán tính là IG và khối lượng của vật là
M, d là khoảng cách giữa hai trục.
A. I = IG+Md B. I = IG+
1
2
Md2 C. I = IG+
1
2
Md D. I = IG+Md2
Câu 8: Chuyển động nào sau đây là chuyển động quay của vật rắn ? Chọn một đáp án dưới đây
A. Chuyển động của kim la bàn khi ta di chuyển nhẹ nhàng la bàn trong mặt phẳng nằm ngang.
B. Chuyển động của ngăn kéo hộc bàn.
C. Chuyển động của cánh quạt điện khi cắm điện.
D. Chuyển động của pit-tông trong xi lanh.
Câu 9:Bốn chất điểm nằm ở bốn đỉnhABCD của một hình chữ nhật có khối lượng lần lượt làmA, mB, mC , mD.
Khối tâm của hệ chất điểm này ở đâu? Cho biết mA =mC và mB = mD .
A. Nằm trên đường chéo AC cách A một khoảng AC/3.
B. Nằm trên đường chéo AC cách C một khoảng AC/3.
C. Nằm trên đường chéo BD cách B một khoảng BD/3.
D. Trùng với giao điểm của hai đường chéo.
Câu 10:Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một chất điểm chuyển động tròn không đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng phương cùng chiều với vận tốc góc.
C. cùng phương với vectơ vận tốc. D. cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 11:Một vật rắn quay quanh một trục với gia tốc góc không đổi và vận tốc góc ban đầu bằng không,
sau thời gian t vận tốc góc tỉ lệ với
A. t2 B. t C. 2t2 D.
t2
2
Câu12: Một lực tiếp tuyến 0, 71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe
quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là:
ThS Trần Anh Trung 1 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
A. 0, 54kgm2 B. 1, 08kgm2 C. 4, 24kgm2 D. 0, 27kgm2
Câu 13: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kgm2. Nếu bánh xe bắt
đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng
A. 22,5 kJ B. 9 kJ C. 45 kJ D.56 kJ
Câu 14:Chọn câu đúng. Gia tốc góc β của chất điểm
A. tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó.
B. tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
C. tỉ lệ thuận với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ nghịch với momen quán tính của nó đối với trục quay.
D.Tỉ lệ nghịch với momen lực đặt lên nó và tỉ lệ thuận với momen quán tính của nó đối với trục quay.
Câu 15: Một thanh cứng mảnh chiều dài 1m có khối lượng không đáng kể quay xung quanh một
trục vuông góc với thanh và đi qua điểm giữa của thanh. Hai quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng bằng
nhau là 0, 6kg được gắn vào hai đầu thanh. Tốc độ mỗi quả cầu là 4m/s. Momen động lượng của hệ là
A. 2, 4kgm2/s B. 1, 2kgm2/s C. 4, 8kgm2/s D. 0, 6kgm2/s
Câu 16: Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thi nghỉ, sau 5s đạt tới tốc độ góc 10rad/s.
Trong 5s đó đĩa tròn đã quay được một góc bằng
A. 5 rad B. 10 rad C. 25 rad D. 50 rad
Câu 17:. Chọn câu sai.
A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn.
B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc.
C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi.
D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian.
Câu 18:Chọn câu đúng. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kgm2.
Bánh xe quay với vận tốc góc không đổi là 600 vòng trong một phút( cho pi2 = 10). Động năng của bánh xe
sẽ là
A. 6.280 J B. 3.140 J C. 4.103 J D. 2.104 J
Câu 19: Một quả cầu được giữ đứng yên trên một mặt phẳng nghiêng. Nếu không có ma sát thì
khi thả ra quả cầu sẽ chuyển động thế nào?
A. Chuyển động trượt.
B. Chuyển động quay.
C. Chuyển động lăn không trượt.
D. Chuyển động vừa quay vừa tịnh tiến
Câu 20:Chọn câu đúng. Khi dùng búa để nhổ cây đinh người ta đã ứng dụng
A. quy tắc hợp lực song song.
B. quy tắc momen.
C. quy tắc hợp lực đồng quy.
D. một quy tắc khác A, B, C.
Câu 21: Chọn câu sai.
A. Vật hình cầu đồng chất có khối tâm là tâm hình cầu.
B. Vật mỏng đồng chất hình tam giác có khối tâm là giao điểm của các đường phân giác.
C. Vật mỏng đồng chất hình chữ nhật có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
D. Vật mỏng đồng chất hình vuông có khối tâm là giao điểm của các đường chéo.
Câu 22: Một dĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0, 5m, khối lượng m = 1kg. Momen quán tính
của dĩa đối với một trục vuông góc với mặt dĩa tại một điểm trên vành có giá trị nào sau đây?
A. 30.10−2kgm2 B. 37, 5.10−2kgm2 C. 75.10−2kgm2 D. 75kgm2
Câu 23:Chọn câu đúng.
ThS Trần Anh Trung 2 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
A. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng của khối tâm mang khối lượng
của vật rắn.
B. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng thế năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến.
C. Động năng của vật rắn chuyển động tịnh tiến bằng động năng quay của khối tâm mang khối
lượng của vật rắn.
D. Câu B và C đúng.
Câu 24: Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có
thể viết dưới dạng nào sau đây?
A. M = I
dω
dt
; B. M =
dL
dt
C.Iγ D. Cả A, B, C.
Câu 25:Chọn câu đúng.
A. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
lực mà còn phụ thuộc vào khối lượng của vật.
B. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định không chỉ phụ thuộc vào độ lớn của
lực mà còn phụ thuộc vào vị trí của điểm đặt và phương tác dụng của lực đối với trục quay.
C. Tác dụng của một lực lên một vật rắn có trục quay cố định chỉ phụ thuộc vào độ lớn của lực
càng lớn thì vật quay càng nhanh và ngược lại.
D. Điểm đặt của lực càng xa trục quay thì vật quay càng chậm và ngược lại.
Câu 26: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen quán tính với bình phương vận tốc góc.
B. Khối tâm của vật không chuyển động.
C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc.
Câu 27: Có 3 vật nằm trong mặt phẳng (x; y). Vật 1 có khối lượng 2kg ở tọa độ (1; 0, 5)m, vật 2
có khối lượng 3kg ở tọa độ (−2; 2)m, vật 3 có khối lượng 5kg ở tọa độ (−1;−2)m. Trọng tâm của hệ vật có
tọa độ là:
A. (−0, 9;−0, 3)m B. (0, 4;−0, 3)m C. (−0, 9; 1)m D. (0, 1; 1, 7)m
Câu 28:Tác dụng một lực có momen bằng 0, 8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn
làm chất điểm có gia tốc góc γ > 0. Khi gia tốc góc tăng 1rad/s2 thì momen quán tính của chất điểm đối
với trục quay giảm 0, 04kgm2. Gia tốc góc là:
A. 3rad/s2 B. −5rad/s2 C. 4rad/s2 D. 5rad/s2
Câu 29:Một thanh dài 5m có trục quay tại một điểm cách đầu bên trái 1, 5m. Một lực hướng xuống
40N tác dụng vào đầu bên trái và một lực hướng xuống 80N tác dụng vào đầu bên phải. Bỏ qua trọng lượng
của thanh. Để thanh cân bằng phải đặt một lực 100N tại điểm cách trục quay một khoảng là:
A. 3,4 m B. 3 m C. 2,6 m D. 2,2 m
Câu 30:Trong các chuyển động quay có vận tốc góc là ω và gia tốc là γ chuyển động quay nào là
nhanh dần?
A. ω = 3rad/s; γ = 0rad/s2 B. ω = 3rad/s; γ = −0, 5rad/s2
C. ω = −3rad/s; γ = 0, 5rad/s2 D. ω = −3rad/s; γ = −0, 5rad/s2
Câu 31: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay
khoảng R thì có:
A. tốc độ góc quay ω tỉ lệ thuận với R. B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R.
C. tốc độ góc quay ω tỉ lệ nghịch với R. D.tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R.
Câu 32: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 3
4
chiều dài kim phút. Coi như các kim
quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 12 B. 1
12
C. 24 D. 1
24
Câu 33: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 3
4
chiều dài kim phút. Coi như các kim
ThS Trần Anh Trung 3 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
quay đều. Tỉ số vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 1
16
B. 16 C. 1
6
D.9
Câu 34: Kim giờ của một chiết đồng hồ có chiều dài bằng 3
4
chiều dài kim phút. Coi như các kim
quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là:
A. 92 B. 108 C. 192 D.204
Câu 35: Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/min. Tốc độ
góc của bánh xe này là:
A. 120pirad/s B. 160pirad/s C. 180pirad/s D.240pirad/s
Câu 36: Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt được vận tốc góc 10rad/s.
Gia tốc góc mà bánh xe quay trong thời gian đó?
A. 2, 5rad/s2 B. 5rad/s2 C. 10rad/s2 D.12, 5rad/s2
Câu 37: Một bánh xe quay đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt được vận tốc góc 10rad/s.
Góc mà bánh xe quay trong thời gian đó?
A. 2, 5rad B. 5rad C. 10rad D.12, 5rad
Câu 38: Chọn câu SAI? Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có:
A. gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương.
B. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng dời xa trục quay.
C. gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc về độ lớn.
D. vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay.
Câu 39: Bản mỏng hình tròn tâm O bán kính R được cắt bỏ một phần hình tròn bán kính R
2
như
hình vẽ. Phần còn lại có khối tâm G. Khoảng cách OG là:
A.
R
2
B.
R
4
C.
R
8
D.
R
6
Câu 40: Chọn câu SAI  ... ỷ ”hạt” và sinh "phản hạt"
C. Huỷ ”phản hạt” và sinh ”hạt”
D. Chỉ sinh ”phản hạt”
Câu 7. Thời gian sống trung bình của hạt nào trong các hạt sau là lớn nhất?
A. piôn B. ômêga C. nơtron D. nơtrinô.
Câu 8. Có các loại tương tác cơ bản đối với các hạt sơ cấp là
A. Tương tác hấp dẫn, tương tác ma sát, tương tác điện từ, tương tác đàn hồi.
B. Tương tác hấp dẫn, tương tác Cu-lông, tương tác điện từ, tương tác ma sát.
C. Tương tác điện từ, tương tác hấp dẫn, tương tác mạch, tương tác yếu
D. Tương tác điện từ, tương tác đàn hồi, tương tác mạch, tương tác yếu.
Câu 9. Lực hạt nhân xuất hiện trong tương tác nào?
A. Tương tác yếu. B. Tương tác hấp dẫn C. Tương tác mạnh. D. Tương tác điện từ.
Câu 10. Kết luận nào sau đây sai khi nói về các hạt quark?
A. Các hạt quark nhỏ hơn các hạt sơ cấp.
B. Điện tích của các hạt quark nhỏ hơn điện tích của nguyên tố e.
C. Các hạt quark chưa được quan sát thấy trong thực nghiệm.
D. Hiện nay, người ta chưa quan sát được các hạt quark tự do.
Câu 11. Điện tích của các hạt quark bằng
A. ±e B. ±2e C. ±e
2
D. ±e
3
;±2e
3
ThS Trần Anh Trung 87 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Câu 12. Các hađrôn là tập hợp
A. Các mêzôn và các barion. B. Các mêzôn và các leptôn
C. Các phôtôn và các barion. D. Các phôtôn và các leptôn.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hệ Mặt Trời?
A. Mặt Trời ở trung tâm của hệ và là thiên thể duy nhất nóng sáng.
B. Hệ Mặt Trời có 8 hành tinh lớn quay quanh Mặt Trời
C. Hệ Mặt Trời có nhiều các hành tinh nhỏ và các sao chổi, thiên thạch.
D. Xung quanh Mặt Trời có nhiều vệ tinh nhỏ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của Mặt Trời? Mặt Trời cấu tạo gồm hai phần là
A. Sắc cầu và nhật hoa. B. Quang cầu và khí quyển Mặt Trời.
C. Sắc cầu và khí quyển Mặt Trời. D. Quang cầu và nhật hoa.
Câu 15. Quang cầu là
A. Khối cầu nóng sáng khi nhìn Mặt Trời từ Trái Đất.
B. Khối khí quyển bao quanh Mặt Trời.
C. Lớp sắc cầu.
D. Lớp nhật hoa.
Câu 16. Lớp khí quyển Mặt Trời được cấu tạo chủ yếu bởi
A. Các kim loại nặng B. Khí clo và ôxi. C. Khí hiđrô và hêli D. Khí hiếm.
Câu 17. Mặt Trời duy trì được năng lượng bức xạ của mình là do
A. Kích thước của Mặt Trời rất lớn.
B. Mặt Trời có khối lượng lớn.
C. Mặt Trời liên tục hấp thụ năng lượng ở xung quanh.
D. Trong lòng Mặt Trời đang diễn ra phản ứng nhiệt hạch.
Câu 18. Kết luận nào sau đây sai khi nói về sự chuyển động của Trái Đất?
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một quỹ đạo gần tròn.
B. Trái Đất tự quay quanh mình nó.
C. Trong quá trình chuyển động quanh Mặt Trời, Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trăng.
D. Trục quay của Trái Đất quanh mình nó nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo một góc 23027′.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cấu tạo của Trái Đất?
A. Trái Đất có dạng hình cầu hơi dẹt ở hai cực.
B. Bán kính của Trái Đất ở xích đạo lớn hơn bán kính của Trái Đất ở hai cực.
C. Bán kính của Trái Đất bằng nhau ở mọi vị trí.
D. Trái Đất có một cái lõi được cấu tạo chủ yếu là sắt và niken.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Mặt Trăng?
A. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
B. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó.
C. Gia tốc trọng trường trên Mặt Trăng nhỏ hơn gia tốc trọng trường trên Trái Đất.
D. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Mặt Trời.
Câu 21. Mặt Trăng không giữ được khí quyển vì
A. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất.
B. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ.
C. Mặt Trăng tự quay quanh mình nó.
D. Bề mặt Mặt Trăng được phủ một lớp vật chất xốp.
Câu 22. ảnh hưởng rõ rệt nhất của Mặt Trăng lên Trái Đất là
A. Hiện tượng thuỷ triều B. Hiện tượng bão từ.
C. Hiện tượng xa mạc hoá D. Hiện tượng hạn hán kéo dài.
ThS Trần Anh Trung 88 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Câu 23. Mặt Trăng luôn hướng một nửa nhất định của nó về phía Trái Đất vì
A. Mặt Trăng tự quay quanh trục của nó với chu kì bằng chu kì chuyển động quanh Trái Đất.
B. Mặt Trăng cách Trái Đất 384000 km
C. Lực hấp dẫn của Mặt Trăng nhỏ.
D. Nhiệt độ trong một ngày đêm trên Mặt Trăng chênh lệch nhau rất lớn.
Câu 24. Màu sắc khác nhau của sao thể hiện đặc trưng nào của trạng thái sao?
A. Nhiệt độ B. áp suất C. Khối lượng D. Kích thước.
Câu 25. Sao mới là sao có
A. Khối lượng tăng đột ngột lên rất nhiều lần. B. Nhiệt độ giảm xuống nhiều lần.
C. Thể tích giảm xuống nhiều lần. D. Độ sáng tăng đột ngột lên nhiều lần.
Câu 26. Sao biến quang là
A. Sao có độ sáng thay đổi B. Sao có độ sáng không đổi
C. Sao có khối lượng thay đổi D. Sao có khối lượng không đổi.
Câu 27. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây sai khi nói về tinh vân?
A. Tinh vân là đám bụi khổng lồ được rọi sáng bởi các ngôi sao gần đó.
B. Tinh vân là các đám khí bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao mới.
C. Tinh vân là hệ thống khổng lồ các sao.
D. Tinh vân là các đám khí bị ion hoá được phóng ra từ một ngôi sao siêu mới.
Câu 28. Kết luận nào sau đây sai khi nói về lỗ đen?
A. Lỗ đen là một thiên thể được phát hiện nhờ quan sát qua kính thiên văn.
B. Lỗ đen có trường hấp dẫn rất lớn.
C. Thiên thể được gọi là lỗ đen không phát xạ ra bất kì một loại sóng điện từ nào.
D. Người ta phát hiện ra lỗ đen nhờ tia X phát ra khi lỗ đen hút một thiên thể gần đó.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sao chổi?
A. Sao chổi là loại hành tinh giống như Trái Đất.
B. Sao chổi có kích thước lớn hơn kích thước Trái Đất nhưng nhỏ hơn kích thước của Mặt Trời.
C. Chu kì chuyển động của sao chổi quanh Mặt Trời bằng chu kì chuyển động của Trái Đất.
D. Sao chổi có kích thước nhỏ và được cấu tạo bởi các chất dễ bốc hơi.
Câu 30. Khi sao chổi chuyển động tới vị trí trên quỹ đạo gần Mặt Trời thì đuôi sao chổi có hướng
A. Về phía Mặt Trời. B. Ngược phía Mặt Trời.
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. D. Bất kì.
Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các thiên thạch?
A. Thiên thạch là khối khí nóng sáng chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời.
C. Khi thiên thạch bay gần hành tinh nào đó, nó có thể hút và xảy ra va chạm với hành tinh.
D. Sao băng là những thiên thạch bay vào vùng khí quyển của Trái Đất.
Câu 32. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo thiên hà? Thiên hà được cấu tạo
A. Hệ thống nhiều loại sao B. Hệ thống nhiều loại hành tinh.
C. Hệ thống nhiều tinh vân. D. Hệ thống gồm nhiều loại sao và tinh vân.
Câu 33. Thiên hà có dạng hình dẹt như cái đĩa có những cánh tay xoắn ốc, chứa nhiều khí, gọi là
A. Thiên hà elip B. Thiên hà không định hình. C. Thiên hà xoắn ốc D. Thiên hà tròn.
Câu 34. Đường kính của thiên hà vào khoảng
A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1 000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng.
Câu 35. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về Thiên Hà của chúng ta? Thiên Hà của chúng ta
A. có dạng xoắn ốc.
ThS Trần Anh Trung 89 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
B. có đường kính khoảng 100 nghìn năm ánh sáng.
C. có hệ Mặt Trời là trung tâm.
D. có khối lượng bằng khoảng 150 tỉ lần khối lượng Mặt Trời.
Câu 36. Dải ngân hà là
A. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Trái Đất.
B. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Mặt Trăng.
C. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ Mặt Trời.
D. Hình chiếu của thiên hà trên vòm trời được nhìn từ sao hoả.
Câu 37. Công thức biểu diễn tốc độ lùi ra xa của thiên hà
A. v =
H
d
B. v= Hd. C. v =
d
H
D. v =
H
2d
Câu 38. Hai sự kiện thiên văn quan trọng là vũ trụ dãn nở và bức xạ nền vũ trụ đã minh chứng cho tính
đúng đắn của thuyết nào trong các thuyết sau đây?
A. Thuyết êlectron B. Thuyết điện li
C. Thuyết Big Bang D. Thuyết động lực học phân tử chất khí.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thuyết Big Bang?
A. Theo thuyết Big Bang, vũ trụ tạo ra bởi một vụ nổ lớn.
B. Hiện nay, vũ trụ đang nở ra và loãng dần.
C. Hiện nay, vũ trụ đang co lại.
D. Vụ nổ Big Bang cách đây 14 tỉ năm.
Câu 40. Tính năng lượng của hạt photon sinh ra do sự hủy cặp " electron - pozitron" ở trạng thái nghỉ.
Cho biết khối lượng nghỉ của electron là m0e = 5, 486.10−4u.
A. 2,111MeV B. 0,511MeV C. 0,115MeV D. 3,145MeV
Câu 41. HạtK0 đứng yên phân rã thành muyzon µ và phản muyzon. Khối lượng nghỉ của K0 là 498MeV/c2,
của mỗi hạt muyzon µ là 106MeV/c2. Tính vận tốc của mỗi hạt muyzon ?
A. 0,111c B. 0,511c C. 0,905c D. 0,234c
Câu 42. Trong quá trình va chạm giữa một electron và pozitron có sự hũy cặp để tạo thành photon
chuyển động theo hai chiều ngược nhau có cùng động năng là 1,50MeV. Biết khối lượng nghỉ của electron là
m0e = 0, 511MeV/c
2. Động năng của mỗi hạt sau va chạm là?
A. 0,75MeV B. 2,51MeV C. 0,99MeV D. 1,98MeV
Câu 43. Hạt photon có bước sóng λ = 0, 005A0, sinh ra một cặp electron và pozitron. Nếu động năng của
hạt pozitron gấp đôi động năng của electron thì động năng của nó là:
A. 2,63MeV B. 1,32MeV C. 2,97MeV D. 1,49MeV
Câu 44. Một pozitron có động năng 750MeV bay tới một eletron tự do đang đứng yên. Do có sự hủy cặp,
hai photon có cùng năng lượng xuất hiện. Biết khối lượng nghỉ của electron là m0e = 0, 511MeV/c2. Tính
góc hợp bởi hai phương bay của photon?
A. 520 B. 900 C. 880 D. 990
Câu 45.Một mezon pi− có động năng là 50MeV khi bay bị phân rã thành một muyzon và một nơtrino. Cho
biết khối lượng nghỉ của mezon pi− là 139, 6MeV/c2 và của myzon là 105, 66MeV/c2. Năng lượng của hạt
notrino bay ra theo phương vuông góc với hạt mezon pi− có giá trị:
A. 71MeV B. 22MeV C. 81MeV D. 45MeV
Câu 46. Quang cầu của mặt trời có nhiệt độ hiệu dụng vào khoảng
A.2000K B. 5000K C. 4000K D. 6000K
Câu 47. Khối lượng mặt trời so với khối lượng trái đất thì lớn cở
A. 130 lần B. 330 lần C. 430 lần D. 630 lần
Câu 48. Bán kính quang cầu của Mặt Trời so với bán kính của Trái Đất thì lớn cở
A. 51 lần B. 110 lần C. 210 lần D. 410 lần
ThS Trần Anh Trung 90 trananhtrung79@gmail.com
Luyện thi đại học DĐ: 0983.885241
Câu 49. Biết khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt trăng là r = 384000km và chu kì quay của Mặt Trăng
quanh Trái Đất là T = 27,5 ngày. Khối lượng của Trái Đất là:
A.1, 54.1016kg B. 5, 93.1024kg C. 6, 5.1024kg D. 3, 4.1023kg
Câu 50. Khoảng cách từ một thiên hà có tốc độ lùi xa lớn nhất là 20000km/s là:
A.8, 04.1013km B. 1, 18.109km C. 11, 2.1021km D. 3, 4.1013km
Câu 51. Chòm sao ξ trong chòm sao Đại Hùng là một ngôi sao tạo vạch chàm có bước sóng λ = 0, 4340µm
bị dịch chuyển lúc về phía đỏ, lúc về phía tím . Độ dịch chuyển cực đại là 0, 5A0. Vận tốc cực đại theo
phương nhìn thấy của chòm sao đôi này là:
A.38, 3km/s B. 26, 0km/s C. 34, 5km/s D. 13, 8km/s
ThS Trần Anh Trung 91 trananhtrung79@gmail.com

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai tap vat ly tron bo on thi dai hoc rat hay.pdf