Câu 1: Kết quả của phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức = 2,5 là:
A. 25 B. 2,5 hoặc - 2,5 C. 2,5 D. - 2,5
Câu 3: Cho tam giác ABC có = 200, . Số đo của góc là:
A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000
Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng
A. Vuông góc với đoạn thẳng ấy
B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy
C. Vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 5x – 1. Khi đó giá trị của f là :
A. – 2 B. 0 C. 4 D. – 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 7 Møc ®é Néi dung NhËn biÕt Th«ng hiÓu VËn dông Tæng TN TL TN TL TN TL Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 3 2 3 2 Lũy thừa của một số hữu tỉ 1 0,5 1 0,5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 0,5 1 0,5 2 1 Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 1 1,5 1 1,5 Hàm số 1 0,5 1 0,5 Đường trung trực của đoạn thẳng 1 0,5 1 0,5 Tổng ba góc của một tam giác 1 0,5 1 0,5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh 1 0,5 3 3 4 3,5 Tæng 6 3 5 4 3 3 14 10 Trường THCS xã Hàng Vịnh Đề kiểm tra học kì I Họ và tên: Môn: Toán 7 Lớp: 7A.... Thời gian: 90 phút ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy viết ra giấy thi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 2: Giá trị của x trong đẳng thức = 2,5 là: A. 25 B. 2,5 hoặc - 2,5 C. 2,5 D. - 2,5 Câu 3: Cho tam giác ABC có = 200, . Số đo của góc là: A. 800 B. 600 C. 300 D. 1000 Câu 4: Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng A. Vuông góc với đoạn thẳng ấy B. Đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy C. Vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = 5x – 1. Khi đó giá trị của f là : A. – 2 B. 0 C. 4 D. – 4 Câu 6 : Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – góc – cạnh là : A. Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu hai cạnh và góc kề bù của tam giác này bằng hai cạnh và góc kề của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. D. Cả A và C đều đúng. II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý): a) - + + 0,5 - b) 23. - 13: Bài 2:(1đ) Tìm x biết: a) b) Bài 3: (1,5 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. a) Chứng minh: b) Chứng minh: c) Chứng minh rằng AB // CE ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Câu 1. B (0,5 ñ ) Câu 2. B (0,5 ñ ) Câu 3. A (0,5 ñ ) Câu 4. C (0,5 ñ ) Câu 5. A (0,5 ñ ) Câu 6. B (0,5 ñ ) II/ TỰ LUẬN: ( 7điểm ) BÀI ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 2a 2b 3 4 4a 4b 4c 0,75 0,75 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 1 1 1 - + + 0,5 - = = 1 – 1 + 0,5 = 0,5 23. - 13: = 23. - 13. = . = .10 = 14 Vậy hoặc Gọi a, b, c (triệu đồng) lần lượt là số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh. Theo đề ta có: và a + b + c = 225 = a = 45; b = 75 ; c = 105 Vậy: Số tiền lãi được chia của ba đơn vị kinh doanh lần lượt là 45; 75; 105 triệu đồng. GT KL a) b) . c) a) Xét và , ta có: ( giả thiết ) ( hai góc đối đỉnh ) ( giả thiết ) Do đó ( c – g – c ) b) Vì theo câu a Nên ( hai góc tương ứng ) c) Vì theo câu b Nên ( có hai góc bằng nhau ở ví trí so le )
Tài liệu đính kèm: