Tổng 3 góc của một tam giác.
Các trường hợp bằng nhau của tam giác (14 tiết) 1
(0,5)
Tam giác cân. Tam giác vuông.
Định lý Pytago. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
(8 tiết) 2
(1)
Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan7-045-2214-3345-0414-1 Ma trận đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 45 phút tiết 46 (hình) Nội dung nhận biết thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tổng 3 góc của một tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác (14 tiết) 1 (0,5) 1 (1) 1 (0,5) 2 (1) 2 (2) 7 (5đ) Tam giác cân. Tam giác vuông. Định lý Pytago. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (8 tiết) 2 (1) 2 (2) 1 (2) 5 (5đ) Tổng 4 (2,5) 5 (3,5) 3 (4) 12 (10đ) Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan7-045-2214-3345-0414-1 đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 45 phút tiết 46 (hình) A/ Trắc nghiệm: (2đ) Bài 1(2đ) Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai rồi ghi vào bài làm của minh. a, Nếu một tam giác vuông có 1 góc nhọn bằng 450thì tam giác đó là tam giác vuông cân b,Nếu hai tam giác có 3 góc bằng nhau từng đôi một thì 2 tam giác đó bằng nhau c,Trong 1 tam giác vuông cạnh huyền lớn hơn mỗi cạnh góc vuông d, Góc ngoài của một tam giác lớn hơn góc trong của tam giác đó B/ Tự luận (8đ) Bài 1 (2,5đ) Cho rABC , kẻ AE BC . (hình vẽ) Biết AE = 4cm ; AC = 5cm ; BC = 9cm . Tính độ dài các cạnh EC, BE, AB . Bài 2(5,5đ). Cho góc nhọngọi C là một điểm thuộc tia phân giác góc Kẻ CA vuông góc với Ox (AẻOx),kẻ CB vuông góc với Oy (BẻOy) a, CMR: CA=CB b, Gọi D là giao điểm của BC và Ox,gọi E là giao điểm của AC vàOy So sánh độ dài CD và CE c, Cho biết OC=13(cm) , OA=12(cm). Tính độ dài AC Ghi chú: Học sinh không làm vào đề. Người coi thi không giải thích gì thêm. Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan7-045-2214-3345-0414-1 đáp án đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 45 phút tiết 46 (hình) Phòng giáo dục huyện nam sách Mã đề Toan7-045-2224-3346-0414- Ma trận đề kiểm tra môn toán kỳ II Thời gian lam bài 45 phút tiết 46 (hình) A/ trắc nghiệm : Câu 1 a b c d đáp án đúng sai đúng sai điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B/ tự luận: Câu Nội dung điểm 1 Áp dụng Pytago cho xEAC;xEAB EC2 = AC2 – AE2 = 52 – 42 = 25 – 16 = 9 EC = 3cm BE = BC – EC = 9 – 3 = 6cm AB2 = AE2 + BE2 = 42 + 62 = 16 + 36 = 52 AB = cm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 Vẽ hình ghi GT-KL đúng O A BB E y x C D a, Xét DOAC =DOBC có: (vì OC là phân giác ) OC là cạnh huyền chng ịDOAC=DOBC (cạnh huyền - góc nhọn) ịCA= CB b)DOAC =DOBC (cmt) ịCA=CB Chỉ raD ACD =DBCE ( cgv - gn) suy ra CD =CE 0,5 đ 0,5đ 0,5đ 0,7đ 0,7đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: