- Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc
- Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
- Tìm mốt của dấu hiệu Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng
MA TRẬN ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Thống kê - Lập được bảng tần số dạng ngang và dạng dọc - Nhận xét được số các giá trị khác nhau của dấu hiệu, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất. - Tìm mốt của dấu hiệu Biết trình bày các số liệu thống kê bằng biểu đồ đoạn thẳng Biết tính số trung bình cộng của một dấu hiệu Số câu Số điểm % 3 1,0 1 0,5 1 0,5 5 2,0 (20,0%) 2.Biểu thức đại số - Biết các khái niệm đơn thức, đa thức - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đơn thức. - Biết xác định bậc của đa thức - Biết tính giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến - Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất Biết nhân hai đơn thức Biết thu gọn đa thức đơn giản. Số câu Số điểm % 3 0,75 2 1,0 2 0,5 1 0,5 1 0,5 9 3,25 (32,5%) 3.Tam giác Biết xác định ba cạnh của tam giác thông qua bất đẳng thức của tam giác. Biết xác định chu vi của tam giác cân thông qua bất đẳng thức của tam giác. - Biết vẽ tam giác cân. Biết viết giã thiết, kết luận. - Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau. Số câu Số điểm % 1 0,25 1 0,25 2 1,5 1 0,5 1 1,0 6 3,5 (32,5%) 4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác - Biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, đường xiên và đường vuông góc trong một tam giác. - Biết các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác của một tam giác Biết vận dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác để so sánh các cạnh trong tam giác ấy. Số câu Số điểm % 4 1,0 1 0,25 5 1,25 (12,5%) TỔNG 10 3,0 10 4,0 5 3,0 25 10,0 (100%) Trường THCS xã Hàng Vịnh Thi lại học kì II Họ và tên: Môn: Toán 7 Lớp: 7A Thời gian: 90 phút Điểm Lời phê của thầy (cô) I. TRẮC NGHIỆM : ( 3,0 đ) Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất : Câu 1:(0,25 điểm) Gía trị của biểu thức 2x2 + 3x +1 tại x = 1 là: A. 6 B. 0 C. -1 D. 1 Câu 2:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A. x + y B. 5x C.x2 + 1 D. . y2 Câu 3 : (0,25 điểm) Đơn thức x2y3z4 có bậc là: A. 7 B.8 C. 9 D. 10 Câu 4:(0,25 điểm) Biểu thức nào dưới đây là đa thức: A. 2xy B. 2x2 + x2y - 3x2z C.- x2yz D. . y2 Câu 5: (0,25 điểm) Nghiệm của đa thức : 2x - 6 là: A. x = 0 B.x = 3 C.x = - 3 D. x = 4 Câu 6: (0,25 điểm) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc: A. nhọn B.vuông C. tù D. bẹt Câu 7: (0,25 điểm) Cho ABC có ,. So sánh nào sau đây là đúng: A. AC > AB > BC B. BC > AB > AC C. AB > AC > BC D. BC > AC > AB Câu 8: (0,25 điểm) Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường vuông góc là: A. đường dài nhất B. đường ngắn nhất C. đường cao nhất D. đường thấp nhất Câu 9: (0,25 điểm) Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường cao C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 10: (0,25 điểm) Chu vi của một tam giác cân có hai cạnh bằng 9 cm và 4cm là: A. 21 B. 22 C. 23 D. 24 Câu 11: (0,25 điểm) Trong tam giác ABC, có điểm I cách đều ba cạnh. Vậy điểm I là giao điểm của ba đường nào sau đây: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực Câu 12: (0,25 điểm) Trong các bộ ba số sau, bộ ba nào thảo mãn là độ dài ba cạnh của tam giác : A. 2; 3; 6 B. 1; 2; 4 C. 4; 6; 11 D. 5; 12; 13 II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 1 :(2,0 điểm) Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 HS (ai củng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Lập bảng tần số và nhận xét. b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Câu 2 :(2,0 điểm) a) Tính tích của đơn thức đơn thức sau, rồi tìm bậc của đơn thức thu được: (5x2y).(3xy2 ) b) Thu gọn đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức thu được: P = Câu 3 :(3,0 điểm) Cho cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. a) Chứng minh rằng BE = CD b) Chứng minh rằng c) Gọi K là giao điểm của BE và CD. Tam giác KBC là tam giác gì ? Vì sao ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI LẠI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 I – Trắc nghiệm : (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B B C A B A B C D II - Tự luận : (7,0 điểm) CÂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN GIẢI 1a 1b 1c 2a 2b 3 3a 3b 3c 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 0,25 0,25 0,5 a)* Bảng tần số: Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 * Nhận xét: - Thôøi gian caùc baïn laøm xong baøi taäp nhanh nhaát laø 5 phuùt. - Thôøi gian caùc baïn laøm xong baøi taäp chaäm nhaát laø 14 phuùt. - Ña soá caùc baïn laøm xong baøi taäp vaøo khoaûng 8 ñeán 9 phuùt. b)* Biểu đồ đoạn thẳng: c)* Số trung bình của dấu hiệu: Thời gian (x) Tần số (n) Các tích (x.n) 5 4 20 7 3 21 8 8 64 9 8 72 10 4 40 14 3 42 N=30 259 * Mốt của dấu hiệu là M0 = 8 vaø M0= 9 a) Vậy đơn thức có bậc là 6 b) Vậy đa thức P có bậc 7 * Vẽ hình: GT Cho cân tại A, có AB = AC AD = AE, K = {BE ∩ CD KL a) CMR: BE = CD b) CMR: c)là tam giác gì?Vì sao? a) Xeùt vaø , ta coù: AB = AC (gt) laø goùc chung AE = AD (gt) (c-g-c) BE = CD ( Hai caïnh töông öùng ) b) Ta coù, (cmt) hay (ñpcm) c) Tam giaùc KBC laø tam giaùc caân. Vì: Ta coù (gt) Maø (cmt) Neân Vaäy laø tam giaùc caân. ( Nếu HS làm cách khác đúng thì vẫn tính điểm câu đúng đó ).
Tài liệu đính kèm: