Câu 1: Bảng trên được gọi là:
A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm”
C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu.
Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là:
A. 12 B. Trường A
C. Học sinh D. Một lớp học của trường A
Câu 3: Các giá trị khác nhau là:
A. 4 B. 57; 58; 60
C. 12 D. 57; 58; 60; 61
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thu thập số liệu thống kê, tần số Dựa vào khái niệm xác định được bảng thống kê số liệu, số các giá trị, các giá trị khác nhau Dựa vào khái niệm xác định được dấu hiệu thống kê, đơn vị điều tra. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 1 1,5đ 15% 5 4 đ 35% Bảng “ tần số” Lập được bảng “tần số” dựa trên cách lập bảng “tần số” đã học; Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% Số trung bình cộng, Biểu đồ đoạn thẳng. Xác định mốt của dấu hiệu Vận dụng được công thức tính được số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 3 3,5đ 35% 4 4đ 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2đ 20% 2 2đ 20% 4 4đ 60% 10 10đ 100% TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: ĐẠI SỐ 7 Họ và tên:. Lớp:.. Điểm Lời phê của Thầy(Cô) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Bài 1. Điều tra số giấy vụn thu được của các lớp ở trường A được ghi lại bảng sau (đơn vị tính là kilogam): 58 60 57 60 61 61 57 58 61 60 58 57 Câu 1: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu C. Bảng dấu hiệu. Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: A. 12 B. Trường A C. Học sinh D. Một lớp học của trường A Câu 3: Các giá trị khác nhau là: A. 4 B. 57; 58; 60 C. 12 D. 57; 58; 60; 61 Bài 2. Cho bảng số liệu thống kê số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Câu4: Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36, B. 40, C. 38 Câu5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là: A. 8, B. 40, C. 9 Câu6: Mốt của dấu hiệu là: A. 1, B. 5, C. 8 II/ TỰ LUẬN: (7điểm) II. Tự luận (7 điểm) Giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau: 10 5 9 5 7 8 8 9 9 8 10 9 9 9 9 7 8 9 8 10 10 9 7 5 14 14 5 8 8 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu? b) Lập bảng ''tần số'' và tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. BÀI LÀM ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5đ ). 1 2 3 4 5 6 C D D B C A II/ TỰ LUẬN: (7điểm) a) X: Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. (1 điểm) số các giá trị là 30 ( 0.5 điểm ) b) Bảng tần số: (2 điểm) Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 7 9 4 3 N = 30 (0,5 điểm) c) (1,5 điểm) d) Vẽ biểu đồ (1,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: