Một số đề ôn tập – Toán năm 2010

Một số đề ôn tập – Toán năm 2010

I.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình

Câu 1/Giá trị của x2+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là

 a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17

Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức ((3x2yz2) là

 a/ x3yz2 b/ -x3y2z2 c/ -x3y2z d/ kq khác

Câu3/Kếtquảcủaphéptính:là

a/ 6xy2 b/ 5,25xy2 c/ -5xy2 d/ Kq khác

Câu 4/Nghiệm của đa thức : là a/ 0 b/ c/ - d/ Kq khác

Câu 5/ Cho ∆ ABC có , .Tính và ?

a/ 70o và 50o b/ 60o và 40o c/ 65o và 45o d/ 50 o và 30 o

Câu 6/ Cho ∆ ABC = ∆ MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ ABC là

a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được

II. Tự luận :

 

doc 13 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn tập – Toán năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề ôn tập–Toán -2010 
Đề số 1 :
I.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình 
Câu 1/Giá trị của x2+xy –yz khi x=-2 ;y = 3 và z = 5 là
 a/ 13 b/ 9 c/ -13 d/-17 
Câu 2/Kết quả của phép nhân hai đơn thức ((3x2yz2) là 
 a/ x3yz2 b/ -x3y2z2 c/ -x3y2z d/ kq khác 
Câu3/Kếtquảcủaphéptính:là 
a/ 6xy2 b/ 5,25xy2 c/ -5xy2 d/ Kq khác 
Câu 4/Nghiệm của đa thức : là a/ 0 b/ c/ - d/ Kq khác
Câu 5/ Cho ∆ ABC có , .Tính và ?
a/ 70o và 50o b/ 60o và 40o c/ 65o và 45o d/ 50 o và 30 o 
Câu 6/ Cho ∆ ABC = ∆ MNP . Biết AB = 10 cm ,MP = 8 cm , NP = 7 cm .Chu vi ∆ ABC là 
a/ 30 cm b/ 25 cm c/ 15 cm d/ Không tính được 
II. Tự luận :
Bài 1 : Cho các đa thức :P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 +6 + 4x2 
 Q(x) = 2x4 –x + 3x2 – 2x3 +- x5
a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm của biến .
b/ Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x) 
c/ Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) .
Bài 2 : Tìm nghiệm của đa thức a/ b/ (x -1) ( x+ 1) 
Bài 3 : Cho Oz là phân giác của , M là một điểm bất kì thuộc tia Oz. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D 
a/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB . 
 b/ Chứng minh ∆ DMC là tam giác cân 
c/ Chứng minh DM + AM < DC 
Đề số 2 :
A.Trắc nghiệm :Hãy chọn kết quả đúng và ghi vào bài của mình
Câu 1/Kết quả của phép nhân các đơn thức : là :
a/ b/ c/ d/ Kq khác 
Câu 2/ Bậc của đa thức : - 15 x3 + 5x 4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 –x4 + 15 – 7x3 là 
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3/Nghiệm của đa thức : x2 – x là 
 a/ 0 và -1 b/ 1 và -1 c/ 0 và 1 d / Kq khác
Câu 4/Cho ∆ ABC có = 60o , = 50 o . Câu nào sau đây đúng :
a/ AB > AC b/ AC BC d/ một đáp số khác 
Câu 5/ Cho ∆ ABC có << 90 o . Vẽ AHBC ( H BC ) . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA . Câu nào sau đây sai :
a/ AC > AB b/ DB > DC c/ DC >AB d/ AC > BD 
Câu 6/ Phát biểu nào sau đây là đúng :
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền có thể nhỏ hơn cạnh góc vuông .
b/ Trong tam giác cân góc ở đỉnh có thể là góc tù .
c/ Trong tam giác cân cạnh đáy là cạnh lớn nhất .
d/ ba phát biểu trên đều đúng .
B.Tự luận :
Bài 1 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A – ( x2 – 2xy + z2 ) = 3xy – z2 + 5x2 b/. B + (x2 + y2 – z2 ) = x2 – y2 +z2 
Bài 2 : Cho đa thức P(x ) = 1 +3x5 – 4x2 +x5 + x3 –x2 + 3x3 
 Q(x) = 2x5 – x2 + 4x5 – x4 + 4x2 – 5x
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng của biến .
b/ Tính P(x ) + Q(x ) ; P(x) – Q(x) c/ Tính giá trị của P(x) + Q(x) tại x = -1 
d/ Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức Q(x) nhưng không là nghiệm của đa thức P(x) 
Bài 3 : Chứng tỏ rằng đa thức f(x) = không có nghiệm 
Bài 4 : Cho ∆ ANBC có AB <AC . Phân giác AD . Trên tia AC lấy điểm E sao cho AE = AB 
a/ Chứng minh : BD = DE 
b/ Gọi K là giao điểm của các đường thẳng AB và ED . Chứng minh ∆ DBK = ∆ DEC .
c/ ∆ AKC là tam giác gì ? Chứng minh d/ Chứng minh DE KC .
Đề số 3 :
A.Trắc nghiệm :
Câu 1/Giá trị của đa thức P = x3+x2+2x-1 tại x = -2 là a/ -9 b/ -7 c/ -17 d/ -1 
Câu 2/ Bậc của đa thức : là : .............
Câu 3/ Kết quả của phép tính : là 
a/ 6xy2 b/ 5,25xy2 c/ -5xy2 d/ Kq khác 
Câu 4/ Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là ba cạnh của một tam giác ? 
a/ 3cm,4cm,5cm b/ 6cm,9cm,12cm c/ 2cm,4cm,6cm d/ 5cm,8cm,10cm 
Câu 5/ Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là trung điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ? a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB d/=
Câu 6/ Cho ∆ ABC có I là giao điểm ba đường phân giác trong. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a/ Đường thẳng AI luôn vuông góc với BC 
 b/ Đường thẳng AI luôn đi qua trung điểm của BC 
c/ IA = IB = IC 
d/ I cách đều ba cạnh của tam giác .
B.Tự luận 
Bài 1 : Tính giá trị của các biểu thức sau :
 tại x = 0 ; y = -1 
b/ xy + y2z2 + z3x3 tại x = 1; y =-1 ; z =2
Bài 2 : Tìm các đa thức A ; B biết ;
a/ A + ( x2 – 4xy2 + 2xz – 3y2) = 0 
b/ Tổng của đa thức B với đa thức ( 4x2y + 5y2 – 3xz +z2 ) là một đa thức không chứa biến x.
Bài 3 : Cho ∆ ABC có = . Đường trung trực của AB cắt AB tại E và BC tại F 
a/ Chứng minh FA = FB 
b/ Từ F vẽ FH AC ( HAC ) Chứng minh FHEF 
c/ Chứng minh FH = AE 
d/ Chứng minh EH = ; EH // BC 
Phịng GD-ĐT Huyện Đức Linh 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2008-2009
TRẮC NGHIỆM 
Biểu thức nào khơng phải là đơn thức ? 
A. 	B. 0	C. 	D. 10x +y
Đơn thức đồng dạng với đơn thức :
A. 2xy	B. 	C. 	D. 
Bậc của đa thức là :
A. 0	B.1	C.2	D.3
Đa thức x – 2 cĩ nghiệm là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. -2. 
Tam giác đều là tam giác cĩ : 
A. Ba cạnh bằng nhau.	B. Hai gĩc bằng nhau 
C. Hai cạnh bằng nhau 	D. cả A,B,C đều đúng 
Tam giác ABC cĩ thì : 
A. 	B. 
C. 	D. 
Bộ ba đọan thẳng nào sau đây cĩ thể vẽ được một tam giác?
A. 1cm;2cm;3cm	B. 2cm;3cm;4cm
C. 1cm;3cm;5cm	D. 6cm;7cm;14cm
Tam giác vuơng là tam giác cĩ:
A. Một gĩc vuơng , một gĩc nhọn, một gĩc tù.	B. Hai gĩc vuơng, một gĩc nhọn
C. Hai gĩc vuơng một gĩc tù 	D. Một gĩc vuơng , hai gĩc nhọn .
TỰ LUẬN
Câu 1: Thực hiện phép tính :
a/ 2x +3x 	b/ 	c/ 
Câu 2: Tìm nghiệm của đa thức : 
Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A ( . Vẽ BE vuơng gĩc với AC (E thuộc AC), vẽ CF vuơng gĩc với AB ( F thuộc AB)
a/ Chứng minh 
b/ Chứng minh BE =CF
c/ Cho biết CE =6cm; BC = 10cm .Tính CF?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2005-2006
Trắc nghiệm 
Câu 1: Với bảng số liệu 1,2,2,5,5,5,5,6,6,6,7,7,7,7,7 Thì mốt của dấu hiệu là:
	A. 5	B. 5 và 2	C. 6	D. 7
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức là:
	A. 6xy	B. +1	C. 	D. -
Câu 3: Bậc của đa thức N = là:
	A. 4	B.5	C.6	D.7 
Câu 4: Đơn thức điền vào ơ vuơng của đẳng thức 7xy + 	= 10xy là:
	A. 3xy	B. 3	C. -17xy	D. -3xy 
Câu 5 : Bộ ba độ dài đọan thẳng nào sau đây cĩ thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
	A. 3cm ; 1cm ; 2cm 	B. 3cm ;2cm ;3cm
	C. 4cm ;8cm ;12cm	D. 2cm ; 6cm ; 3m .
Câu 6 : Chu vi tam giác cân co 1hai cạnh bằng 3cm và 7cm là :
	A. 17cm 	B. 13cm	C. 10cm	D. Khơng tính được 
Câu 7 : Tâm đường trịn ngọai tiếp của mơt tam giác là :
	A. Giao điểm của ba đường cao 	B. Giao điểm của ba đường phân giác 
	C. Giao điểm của ba đường trung trực 	D. Giao điểm của ba đường trung tuyến 
Câu 8 : Nếu một tam giác cĩ trực tậm trùng với một đỉnh thì tam giác đĩ là :
	A. Tam giác vuơng 	B. Tam giác cân 	C. Tam giác đều 	D. Tam giác thường 
Tự luận 
Bài 1: Cho đa thức : P(x) = 
	a/ Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến 
	b/ Tính P(0), P(1); (-2) .
	c/ Chứng tỏ rằng đa thức P(x) khơng cĩ nghiệm 
Bài 2: Tìm nghiệm của đa thức sau :
	a/ x -12	b/ 	c/ 
Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ AM là tia phân giác của gĩc A, M thuộc cạnh BC. 
a/ Chứng minh rằng MB = MC 
b/ Vẽ Mx song song với AC và cắt AB tại E. Chứng minh tam giác AME là tam giác cân .
c/ Trên tia đối của tia EM lấy điểm F sao cho EF =EM . Tìm điều kiện của tam giác ABC để AB là 
đường trung trực của MF. 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2006-2007
Trắc nghiệm 
Câu 1: Với bảng số liệu 3, 4, 3, 3 , 5, 3, 5, 5 thì mốt của dấu hiệu bằng :
	A. 3	B. 4	C. 5
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy là:
	A. 6xy	B. 3	C. 
Câu 3: Kết qua phép tính 3x +7x là:
	A. 10	B. 10x	C. 10
Câu 4 : Kết quả phép tính 5 là :
	A. 	B. 15	C. 
Câu 5 : Tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AB = 6cm ; AC = 8cm thì độ dài cạnh BC bằng :
	A. 6cm	B. 8cm	C. 10cm 
Câu 6 : Tam giác MNP cân tại M khi :
	A. MN = PM 	B. MP = NP 	C. NP = MN 
Câu 7: Tam giác ABC cĩ thì cạnh lớn nhất của tam giác là:
	A. BC	B. AC	C. AB 
Câu 8: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm :
	A. Ba đường trung tuyến 	B. Ba đường cao	C. Ba đường phân giác 
Tự luận 
Bài 1: Cho hai đa thức : 
P(x) = 
 Q(x) = 
a/ Tính P(x) +Q(x)
b/ Tính P(x) –Q(x) 
Bài 2: 
a/ Tính giá trị của đa thức H(x) = 2x -3 tại x =5
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 
Bài 3: Cho tam gáic ABC cân tại A. Lấy điểm D thuộc cạnh AB, điểm E thuộc cạnh AC sao cho AD = AE .
a/ Chứng minh BE = CD 
b/ BE cà CD cắt nhau tại K. Chứng minh tam giác BKC là tam gíac cân 
c/ Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba điểm A, K, M thẳng hàng . 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC :2007-2008
I.Trắc nghiệm 
Câu 1:Cho bảng số liệu sau :
8
12
8
15
10
6
8
10
12
10
6
8
12
16
12
8
6
12
10
10
Tổng các tần số của dấu hiệu là:
	A. 19	B. 20	C. 21
Câu 2: Đơn thức đồng dạng vĩi đơn thức 2xlà:
	A. xy	B. 	C. 
Câu 3: Bậc của đơn thức là:
	A. 4	B. 5	C. 6
Câu 4:Bậc của đa thức 3xy + là:
	A. 2	B. 4	C.5
Câu 5: Bộ ba đọan thẳng nào sau đây cĩ thể là ba cạnh của một tam giác :
	A. 1;2;1 	B. 1;2;2	C.5;6;11
Câu 6: Trong một tam giác gĩc đối diện với cạnh nhỏ nhất là :
	A. Gĩc nhọn 	B. Gĩc tù 	C. Gĩc vuơng 
Câu 7: Tâm đường trịn ngọai tiếp tam giác là :
	A. Giao điểm ba đường trung trực 	B. Giao điểm ba đường cao 	C. Giao điểm ba đường phân giác 
Câu 8: tam giác ABC cĩ gĩc A=60và gĩc C =60. Câu nào sau đây đúng nhất :
	A. Tam giác ABC vuơng 	B. Tam giác ABC cân 	C. Tam giác ABC đều 
II. Tự luận 
Bài 1: Cho đa thức : P(x) = 
Thu gọn đa thức trên 
Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến 
Tính P(-1)?
Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 
Bài 2: Cho tam gíac ABC vuơng tại A , đường phân giác BE, kẻ FH vuơng gĩc BC (H thuộc BC) . 
Chứng minh:
	a. 
	b. BE là đường trung trực của đọan thẳng AH. 
	c. AE < EC
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II (Sưu tầm)
NĂM HỌC :2009- 2010
Họ và tên :. Mơn : Toán Lớp :7
Lớp. Thời gian làm bài :90 phút
Câu 1. (2điểm) Thời gian làm bài kiểm tra (tính theo phút) của 30 học sinh lớp 7C được ghi lại như sau:
3	4	8	7	8	10	8	8	6	4
7	7	6 10	10	8	8	6	5	5
10	10	8	8	4	9	9	8	7	7
 a, Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
 b, Lập bảng “tần số”.
Câu 2. 
a, (1,5điểm) Cho hai đa thức: M(x) = 2x3y + 4xy – 5xy2 + 8; 
 và N(x) = 4 + xy2 – 5x3y
 Tính M(x) + N(x)?
 b, (1,5điểm) Cho hai đa thức: P(x) = 5x5 + 5x4 – 9x3 + 2x2 – 0,5x
 Q(x) = 5x4 + 2x3 + 3x2 – 3 – x5
 Tính M(x) –N(x)?
 Câu 3. (1,5điểm) 
Cho các giá trị x = -1; x = 1; x = 2 giá trị nào là nghiệm của đa thức 
 P(x) = x2 – 3x + 2. Vì sao?
Câu 4: ( 3,5 điểm) Cho vuơng tại A, phân giác của cắt AC tại D. Kẻ .
Chứng minh: DA = DE.
Đường thẳng DE cắt cắt đường thẳn AB tại F. Chứng minh 
Chứng minh 
Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học :2003 -2004
I. Phần trắc nghiệm 
1. Giá trị của biểu thức tại x = -4 và y = 3 là:
A. -48	B. 144	C. -24	D. 48
2. Cho đơn thức thích hợp điền vào ô tróng là:
A. 	B. 	C. -2	D. - 8
3. Đa thức có bậc là :
A. 5	B. 3	C. 2	D. 1
4. Trong các số sau , số nào là nghiệm của đa thức A(x) = 2x -6?
A. -3	B. 0	C. 3	D. 4
5. Tam giác ABC cân tại A thì góc đáy B sẽ là:
A. góc vuông 	B. góc nhọn 	C. góc tù 	D. góc bẹt
6. Cho tam giác ABC có AB = 2cm; BC = 4cm; AC = 5cm .So sánh các góc của tam giác ABC ta được kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận 
Bài 1: a/ Tính tích của hai đơn thức và 
b/ Tính 3xyz – 7xyz -2xyz
Bài 2: Cho hai đa thức : P(x) = và Q(x) = 
Hãy tính P(x) +Q(x) ? và P(x) –Q(x).
Bài 3: a/Tìm nghiệm của đa thức R(x) = 2x +5
b/ Chứng tỏ đa thức A(x) = không có nghiệm 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A và . Tia phân gíc của góc B cắt AC tại M. Kẻ 
MH vuông góc với BC ( H thuộc BC) .Kẻ CD vuông góc với tia BM ( D thuộc BM).
a/ chứng minh AB = BH 
b/ Chứng minh 
c/ AB và CD cắt nhau tại S. Tính độ dài AB biết AM = 1cm 
Đề kiểm tra học kỳ II. Năm học :2004 -2005
I. Phần trắc nghiệm 
Câu 1: Một giáo viên văn thống kê các từ dùng sai trong các bài văn của HS lớp 7 theo số liệu sau đây:
Số từ dùng sai của một bài 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Số bài có từ sai
10
4
1
5
4
3
2
0
4
7
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: 
	A. 38	B. 40	C. 42	D. 48
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là:
	A. 5	B. 7	C. 8	D.0
Câu 3: Tích của hai đơn thức và là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = ?
	A. 2	B. 3	C. -2	D. -3
Câu 5: Trực tâm của tam giác là:
Giao điểm của ba đường phân giác 
Giao điểm của ba đường trung trực 
Giao điểm của ba đường trung tuyến 
Giao điểm của ba đường cao.
Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A ; AB =3cm; AC = 4cm , cạnh BC có độ dài là :
	A. 3cm	B. 4cm	C. 5cm	D. 7cm 
Câu 7: Cho tam giác ABC , trung tuyến AM có độ dài 7,5cm .Khỏang cách từ trọng tâm đến đỉnh A là:
	A. 2,5cm 	B. 5cm	C. 7cm	D. 3,75cm
Câu 8: Cho tam giác ABC có góc A bằng ;AB =AC .So sánh nào sau đây sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận 
Bài 1: Cho hai đa thức f(x) = 
 g(x) = 
a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thứa giảm dần của biến 
b/ Tính f(x) –g(x)?
c/ Tìm nghiệm của đa thức h(x) = f(x) –g(x)?
Bài 2: Cho tam giác DEF cân tại D với DI là trung tuyến 
a/ Chứng minh rằng : 
b/ Gọi M; N lần lượt là hình chiếu của I trên DE và DF . Chứng minh : IM = IN 
c/ Cho biết DE = 13cm ; EF = 10cm . Tính độ dài đường trung tuyến ID ? 
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲII
NĂM HỌC 2009-2010
Mơn :TỐN – LỚP 7
Bài
Nội Dung
Điểm
1
2
3
4
a, Dấu hiệu: là thời gian làm bài kiểm tra của học sinh. 
 Số các giá trị là 30. 
 b, Bảng “tần số”: 
Thời gian (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
2
3
5
9
2
5
N = 30
a. , M(x) = 2x3y + 4xy – 5xy2 + 8 
 N(x) = – 5x3y + xy2 + 4 
 M(x) + N(x) = - 2x3y + 4xy – 4xy2 + 12 
b, P(x) = 5x5 + 5x4 - 9x3 + 2x2 - 0,5x 
 Q(x) = - x5 + 5x4 + 2x3 + 3x2 - 3 
 M(x) - N(x) = 6x5 - 11x3 - x2 - 0,5x - 3 
Ta cĩ: P(-1) = (-1)2 -3(-1) + 2 = 1 + 3 + 2 = 6 
 Vậy x = -1 khơng phải là nghiệm của P(x) 
 P(1) = 12 – 3.1 + 2 = 0 
 Vậy x = 1 là nghiệm của P(x) 
 P(2) = 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 +2 = 0 
 Vậy x = 2 là nghiệm của P(x) 
Vẽ hình ghi giả thiết kết luận 
a. Ta cĩ ( vuơng tại A) 
(GT) DA, DE là khoảng cách từ D đến hai cạnh AB, BC của mà D thuộc phân giác của . vậy DA = DE
b. Ta cĩ: 	FE là đường cao của ()
	CAlà đường cao của ( vuơng tại A)
	D là trực tâm 
Do đĩ BD thuộc đường cao thứ 3 của 
	vậy 
c. Hai tam giác vuơng ABD và EBD cĩ:
BD cạnh chung
DA = DE (chứng minh trên)
( cạnh huyền _ cạnh gĩc vuơng )
( hai cạnh tương ứng)
Hay tam giác BAE cân tại A 
mặt khác BD là phân giác 
suy ra BD cũng là đường cao 
từ đĩ 
mà 
vậy 
0,5
0,5
1
1,5
1,5
0,5
0,5
0.5
0,5
1
1
1

Tài liệu đính kèm:

  • doccac de KT HK 2Lop 7.doc