I. LÝ THUYẾT (2 điểm):
Câu 1 (1 điểm):
a) Viết công thức lũy thừa của lũy thừa?
b) Áp dụng tính: (22)3
Câu 2 (1 điểm):
a) Thế nào là định lí ?
b) Áp dụng: Hãy vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau”
1 I .Lý thuyết : ( 2 điểm ) Câu 1(1 điểm ) Viết công thức nhân hai lũy thừa có cùng cơ số . Aùp dụng : Tính Câu 2 ( 1 điểm ) Phát biểu định lý tổng ba góc của tam giác . Aùp dụng : Cho tam giác ABC có . Tính số đo của góc A. II . Bài tập : ( 8 điểm ) Bài 1.( 2 điểm ) : Thực hiện phép tính : Bài 2 : ( 1,5 điểm ) Tìm x biết : Bài 3 : ( 1.5 điểm ) Anh hơn em 5 tuổi . Biết tuổi anh và em tỉ lệ với 3 và 2 . Tính tuổi anh , tuổi em ? Bài 4 : ( 3 điểm ) Cho tam giác ABC có . Gọi M là trung điểm của BC .Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . Chứng minh : b) AB // CD c) Tính số đo . 2 I. Lý thuyết: (2đ) Câu a: Phát biểu và viết công thức lũy thừa của một thương. Câu b: Áp dụng : ; II. Bài toán: (8đ) Câu 1: Tính (2đ) a/. b/. Câu 2: Tìm x (2đ) a/. b/. Câu 3: (2đ) Số đo các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3 ; 4 ; 5 và chu vi của nó là 48cm. Tìm số đo mỗi cạnh của tam giác đó ? Câu 4: (2đ) Cho tam giác ABC có = , tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Chứng minh rằng: a/. ABD = ACD b/. AB = AC 3 I. LÝ THUYẾT (2 điểm): Câu 1 (1 điểm): a) Viết công thức lũy thừa của lũy thừa? b) Áp dụng tính: (22)3 Câu 2 (1 điểm): a) Thế nào là định lí ? b) Áp dụng: Hãy vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau” II. BÀI TẬP (8 điểm): Bài 1 (2 điểm) Thực hiện phép tính: Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x và y biết: 4x=5y và x+y=18 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x, biết : Bài 4 (3 điểm): Cho DABC có ba góc nhọn, gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng: DAMB = DDMC AB // DC AC = BD 4 I. LÝ THUYỀT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức lũy thừa của một thương. Áp dụng: Tính: Câu 2: (1 điểm) Phát biểu định lí tổng ba góc của tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC có: ; . Tính số đo góc C. II. BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: (3 điểm) Tính: a) b) c) Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: a) 2x +3 = 11 b) Bài 3 : (1 điểm) Hai bạn Dũng và Trí có tất cả 33 viên bi. Số viên bi của hai bạn Dũng và Trí tỉ lệ với các số 7 và 4. Tính số bi của mỗi bạn. Bài 4 : (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB=AC, M là trung điểm BC. a) Chứng minhAMB = AMC. b) Chứng minh AM vuông góc với BC. c) Kẻ BK vuông góc với AC tại K. Hai góc CAM và CBK có bằng nhau không? Vì sao? 5 I. LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1 : (1,0 điểm) a) Tỉ lệ thức là gì ? b) Hai tỉ số và có lập thành một tỉ lệ thức không ? Câu 2 : (1,0 điểm) Phát biểu định lý được biểu diễn bởi hình vẽ sau và ghi giả thiết kết luận của định lý đó bằng kí hiệu II. BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết: a) b) Bài 3: (2,0 điểm). Biết ba góc A, B, C của tam giác ABC tỉ lệ với 5, 6, 7. Tìm số đo của mỗi góc trong tam giác ABC. Bài 4: (3,0 điểm). Cho tam giác ABC có AB = BC. Gọi M là trung điểm của AC. a) Chứng minh ∆ABM = ∆CBM b) Kẻ ME vuông góc với AB (E Î AB).Trên tia đối của tia ME lấy điểm N sao cho MN = ME. Chứng minh CN = AE. c) Cho . Tính . Bài 5: (0,5điểm). Tìm số tự nhiên n biết: 6 I. LÝ THUYẾT : (2 điểm) Câu 1 : a) Viết công thức lũy thừa của một tích. b) Áp dụng : Tính: Câu 2 : a) Nêu định nghĩa hai tam giác bằng nhau b) Áp dụng: ChoABC = DEF, , . Tính các góc còn lại của ABC và DEF. II. BÀI TẬP : ( 8 điểm ) Bài 1: ( 1,5 điểm ) Thực hiện các phép tính: a) b) Bài 2: ( 2 điểm ) Tìm x, biết: a) b) Bài 3: ( 2 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 108m và tỉ số giữa hai cạnh của nó bằng . Tính diện tích của miếng đất. Bài 4: ( 2,5 điểm) Cho tam giác ABC có . Gọi M là trung điểm của AB; trên tia CM lấy điểm D sao cho MD = MC, chứng minh: a) b) 7 I. Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1 (1 điểm): Viết công thức lũy thừa của một tích. Áp dụng: Tính: (1,5)3 . 23 Câu 2 (1 điểm): Phát biểu định lý tổng 3 góc của tam giác. Áp dụng: Cho tam giác ABC có = 340; = 52 0. Tính số đo. II. Bài tập: (8 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính: (2 điểm) a/ b/ Bài 2: Tìm x, biết: (1,5 điểm) a/ b/ Bài 3: (1,5 điểm) Biết chu vi của một tam giác là 24 cm và các cạnh của tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác? Bài 4: (3 điểm) Cho D ABC có góc A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm của BC. a/ Chứng minh D AKB = D AKC b/ Tính và . c/ Chứng minh AK ^ BC. 8 I/ LYÙ THUYEÁT: (2 điểm) a) Theá naøo laø tæ leä thöùc? b) AÙp duïng: Cho tæ leä thöùc . Haõy vieát taát caû caùc tæ leä thöùc coù ñöôïc töø tæ leä thöùc đã cho. II/ BAØI TAÄP: Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) b) Bài 3: (1 điểm) Ñeå laøm xong coâng vieäc trong 5 giôø caàn 12 coâng nhaân . Neáu coù 20 coâng nhaân thì seõ hoaøn thaønh coâng vieäc aáy trong bao laâu. (cho bieát naêng suaát cuûa moãi coâng nhaân ñeàu nhö nhau) Baøi 4: (1ñieåm ) Tính ñoä daøi caùc caïnh cuûa moät tam giaùc coù chu vi 24 cm vaø caùc caïnh cuûa tam giaùc tæ leä vôùi caùc soá 3; 4; 5. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC, M laø trung ñieåm cuûa caïnh BC. Treân tia ñoái cuûa tia MA laáy D sao cho MD = MA. Chöùng minh : AB = CD b)AC // BD 9 I. Lý thuyết ( 2đ) Câu 1 ( 1đ) Phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Áp dụng: Tính Câu 2 ( 1đ) Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác Áp dụng : Cho tam giác ABC có ;. Tính số đo góc C? II. Bài toán (8đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện các phép tính sau ( tính nhanh nếu có thể) a/ b/ Bài 2 : ( 1đ) Tìm x, biết : Bài 3: ( 2đ) Tính số học sinh lớp 7A và 7B biết lớp 7A nhiều hơn lớp 7B là 7 học sinh và tỉ số học sinh lớp 7A và 7B là 7 : 6. Bài 4 : (3đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, B ( điểm A nằm giữa hai điểm O và B). trên tia Oy lấy hai điểm C và D ( điểm C nằm giữa hai điểm C và D) sao cho OA = OC ; OB = OD. a/ Chứng minh: b/ AD cắt BC tại M. Chứng minh: c/ Chứng minh: OM là tia phân giác của góc xOy 10 I/Lý thuyết : (2 điểm) Câu 1 : (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0. Áp dụng : Tính Câu 2 : (1 điểm) Phát biểu định lý tổng ba góc của một tam giác. Áp dụng : Cho tam giác có = , . Tính số đo góc . II/Bài tập : (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính : a/ b/ Bài 2: (1 điểm) Tìm , biết : a/ b/ Bài 3: (2 điểm) Hëng øng ®ît kÓ chuyÖn vÒ tÊm g¬ng ®¹o ®øc cña B¸c Hå, ba chi ®éi 7A, 7B, 7C cã tÊt c¶ 18 ®éi viªn tham gia dù thi, biÕt r»ng sè ®éi viªn cña ba chi ®éi lÇn lît tØ lÖ víi 2 ; 3 ; 4 . H·y tÝnh sè ®éi viªn dù thi cña mçi chi ®éi ? Bài 4: (3 điểm) Cho , lÊy ®iÓm B trªn tia Ax, ®iÓm D trªn tia Ay sao cho AB = AD. Trªn tia Bx lÊy ®iÓm E, trªn tia Dy lÊy ®iÓm C sao cho BE = DC. Chøng minh r»ng
Tài liệu đính kèm: