Ôn tập học kỳ 1-Anh văn 9

Ôn tập học kỳ 1-Anh văn 9

Present simple

Always, usually,

Often, never,

Sometimes, ever

Every, seldom

Once/twice/three times. a week /month Diễn tả

-Một chân lý,một sự thật hiển nhiên,1 thói quen ở hiện tại.

-Một hành động trong tương lai ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng: when, before, after ,until ,till,As soon as,

-lịch trình ,thời gian biểu

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kỳ 1-Anh văn 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ÔN TẬP HỌC KỲ 1-ANH VĂN -9(-Grammar)
A-Grammar
 I- 7 tenses ( active & passive) 
TENSES
USES
FORM
NOTES
Present simple
Always, usually,
Often, never,
Sometimes, ever
Every, seldom
Once/twice/three times.. a week /month
Diễn tả 
-Một chân lý,một sự thật hiển nhiên,1 thói quen ở hiện tại.
-Một hành động trong tương lai ở mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian bắt đầu bằng: when, before, after ,until ,till,As soon as,
-lịch trình ,thời gian biểu
TO BE: AM, AM NOTà I
 IS ,ISN’T à HE, SHE, IT, BA
 ARE, AREN’Tà WE, YOU, THEY
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
I, WE, YOU, THEY HE, SHE, IT, BA 
(+) S + V S + V+ S/ ES
(-) S+ DON’T + V S+ DOESN’T + V 
(?) DO + S+ V?	 DOES +S + V?
-Yes, S+ do /does
-No, S+ don’t /doesn’t
PASSIVE VOICE
S+ is /am /are + p.p
-V+ ES: :động từ tận cùng có:O,S,Z,X,SH,CH
Go->goes
mix->mixes
haveàhas
study-> studies (tận cùng có phụ âm + yà ies )≠ PLAYS
-Cách đọc đuôi ES/ S
Những động từ tận cùng có: *s,sh,ch,z,x,ge,ce,se+(e)s=>/IZ/
*p,t,k,f,Ө(th)à /s/; helps,looks
*các âm còn lạià/z/: loves,plays,learns
Present progressive
Now,at the moment,at present,sau câu mệnh
lệnh-Look!/ Listen!/ Be careful!..
Diễn tả 1 hành động ,1 sự việc:
- đang xãy ra lúc nói hay trong khoảng thời gian đang nói..
-Một hành động tạm thời
-Một hành động được sắp xếp trong tương lai với trạng từ chỉ thời gian: tonight, tomorrow,next week. 
-Dùng với ALWAYS để diễn tả sự phàn nàn
(+) S+ IS/AM/ARE + V-ING
(-) S+ IS/AM/ARE + NOT + V-ING
(?) IS/AM/ARE+ S + V-ING?
 YES..S+IS/AM/ARE 
 NO..S +IS/AM/ARE+NOT
PASSIVE VOICE
S + is/ am/ are+ being+ p.p
-Liveàliving
-swimàswimming(tận cùng có 1 nguyên âm+ 1 phụ âmàgấp đôi phụ âm + ING
-BeginàBeginning # visità Visiting
- Các động từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễnàthì hiện tại đơn:be, want, like, see, belong, know, love, hate, need, suppose, remember, release, mean, forget, prefer, hear, believe, seem, 
understand, have, think..những động từ có ý niệm thơì gian ngắn:stop,drop,find,buy,break,..
The future intention tense
Tomorrow,next
,tonight.
-Một sự việc ,một hành động được sắp xếp trong tương lai.
-Dựa vào hiện tượng để dự báo điều sắp xảy ra.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định trước khi nói.
(+) S+ IS /AM /ARE /+ GOING TO+V
-)S+IS/AM/ARE+NOT+GOINGTO+V
(?) IS /AM / ARE+S +GOING TO +V?
Yes. S+ IS /AM /ARE.
No.S + IS /AM /ARE/+NOT
passive voice
S+IS/AM/ARE/GOING TO+BE+P.P.
-Những động từ chỉ sự chuyển động: go ,come ,move..dùng thì hiện tại tiếp diễn thay cho tương lai gần 
Ví dụ:
I’m going to my village tomorrow.
Simple future
Tomorrow,next
,soon.,in two years time,in 2012,I think,I promise, I hope..
-Một sự việc ,một hành động chắc chắn hoặc không chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
-Một lời hứa ,1 quyết tâm,1 lời đe doạ
-Trong câu đề nghị yêu cầu lịch sự.
-Một sự việc sẽ được thực hiện mà được quyết định ngay lúc nói.
(+) S+WILL/SHALL+V
(-) S+WON’T/SHAN’T+V
(?) WILL/SHALL +S +V?
Yes. S+WILL/SHALL
N o. S+WON’T/SHAN’T
 passive voice
S+WILL/SHALL+BE +P.P.,
-I will = I’ll
-will not = won’t
-shall not = shan’t
* I , WE -à SHALL
* Shall we + V? = Let’s + V
* Shall I +V ? = Do you want me to +V?
Simple past
Ago, yesterday, in 2005, last..
-Một hành động ,1 sự việc xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- 1 chuổi hành động xảy ra trong quá khứ theo trình tự thời gian
- 1 thói quen trong quá khứ
-Dùng trong câu tường thuật ,
Và kể chuyện
TO BE: 
-WAS, WASN’Tà I, HE,SHE,IT,Ba
-WERE,WEREN’Tà WE,YOU,THEY
*ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S+V-ED/II
(-) S+ DIDN’T+V
(?) DID + S +V?
-Trả lời: 
Yes, S + did
 No, S + didn’t
Passive: S + was/ were + p.p
- Động từ quy tắc: V + ED
Arrive à Arrived
Stop à Stopped
Study à studied
- Cách đọc đuôi “ED”/id/ à t, d: visited, needed
/t/ à s, k, p, f, sh, ch, θ (th) ,dz: looked, missed
/d/ à các âm còn lại: loved, called.
Present Perfect
(for, since, ever, before, so far, up to now, until now, already, yet, lately, just, recently)
- Diễn tả 1 hành động bắt đầu từ quá khứ kéo dài đến hiện tại/ tương lai: for, since, ever, before, so far, up to now, until now
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ không xác định thời gian: already, yet, lately, just, recently
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả vẫn còn lưu lại ở hiện tại.
- 1 hành động xảy ra trong quá khứ có thể lặp lại vài lần và có khả năng xảy ra ở tuơng lai: twice, several times, three times, the first/ second time
- Khẳng định:
 S + have/ has + PP
- Phủ định:
 S + have/ has + not + PP
- Nghi vấn:
 Have/ has + S + PP ?
- Trả lời:
 Yes, S + have/ has
 No, S + have/ has + not
Passive voice
S+HAVE / HAS+ BEEN + P.P.
* I, we, you, they à have 
 He, she, it à has
* Been/ gone.
- My farther has been to London
 ( He isn’t there now)
- My farther has gone to London
 ( He’s in London now/ He’s on the way to London.
-Yet-> đứng cuối câu phủ định và nghi vấn.
Past Continuous
- Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ tại ,1 thời điểm xác định ở quá khứ: at 7 o’clock last night, at 7 p.m yesterday, at this time yesterday
- 2 hay nhiều hành động đồng thời xảy ra ở quá khứ: while
- 1 hành động đang xảy ra ở quá khứ thì 1 hành động khác xen vào: when, while, as,( hành động xen vào ở thì quá khứ đơn)
- Khẳng định:
 S + was/ were + V-ing
- Phủ định:
 S + was/ were + not + V-ing
- Nghi vấn:
 Was/ were + S + V-ing ?
- Trả lời:
 Yes, S + was/ were
 No, S + was/ were + not
Passive:
 S + was/ were + being + pp
8- Modal verbs: 
 S+ can /may /must /should + V àS + can / may /..+ be +P.P.
 /would / might/used to/
 Ought to / have, has to..
 9–Verbs of opinion: know, find, hear, report , rumor (đồn) declare ( tuyên bố) say, think ,believe
 S1+V1 +( that)+S2 + V2=>It +be + P.P(V1)+ THAT+S2
 =>S2 + BE +PP(V1) + TO+V2( inf) 
They said that your father was a good footballer.
=>It was said that your father was a good footballer
=> Your father was said to be a good footballer.
II-Conditional sentences (Câu điều kiện)
Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
If clause
Main clause
Simple present(HTĐ) 
Simple future(TLĐ)
S + will/shall/can/may /must/have to+ V-inf
 III-Clauses after “wish” 
Future
S + Would/Should/Could + V
Present
S + V +ed / II
Past
S + Had + PP
 IV-Reported speech
1- Statements (câu khẳng định & phủ định) :
 - S + said/said to sb/told sb + (that) + S + V (past tenses)
Ex :He said, “I am tired today” -ØHe said(that)he was tired that day
2- Yes- No questions (câu hỏi Yes/no)
 -S + asked(sb) / wondered + if/whether + S + V(past tenses)
 Ex : They said , “Are you tired , Tom? -ØThey asked Tom if / whether he was tired
3- Wh- questions :
 - S +asked (sb)/ wanted to know + question word + S + V (past tenses)
Ex: He said to me, “Why don’t you tell me about that ?”-ØHe asked me why I didn’t tell him about that 
4- Commands & requests:
 -S +asked/ told + sb +( not) to +V
5- Advice: -S1+ said ( to + sb) + that +S2 + (SHOULD )+V 
 -S +advised + sb +( not) to +V
V-VERB PATTERNS
1- Verbs + to – inf
Verbs
Nghĩa
Verbs
Nghĩa
Verbs
Nghĩa
Want
Wish
Decide
Prepare
Pretend
Arrange
Swear
Dare
Help
Muốn
Ao ước
Quyết định
Chuẩn bị
Gỉa vờ
Sắp xếp
Thề
Dám
Giúp
Afford
Agree
Plan
Desire
Appear
Choose
Expect
Fail
Happen
Nỗ lực
Đồng ý
Lập kế hoạch
Mong muốn
Xuất hiện
Lựa chọn
Mong đợi 
Trượt
Xảy ra
Hope
Manage
Offer
Promise
Refuse
Threaten
Tend
Seem
Hy vọng
Xoay xở
Cho
Hứa
Từ chối
Đe dọa
Hướng đến
Dường như
 Would you like 
2-Verbs + V – ing
*Like / Love / Enjoyà thích *Hate / Dislike / Detest à Ghét
*Start / Begin à Bắt đầu * Finish / Stop / Give up à Kết thúc
*To be fond of : thích To be bored with : Chán
 Look forward to : Mong đợi To be worth : Có giá trị
 To be Interested in : Thích To be no use / good : Vô ích
 To be tired of : Chán Can’t stand / bear / imagine / understand
 To be fed up with : Chán
*sau các giới từ :At / on / in / up / of / off / from / to / with / without / about, by ..
*
Admit
Allow
Avoid
Consider
Delay
Deny
Keep
Thừa nhận
Cho phép
Tránh
Xem xét
Trì hoãn
Phủ nhận
Giữ
Mention
Mind
Miss
Permit
Postpone
Practice
Prefer 
Chú ý
Phiền
Bở lỡ
Cho phép
Trì hoãn
Luyện tập
Thích hơn
Report
Quit
Recall
Risk
Suggest
Báo cáo
Từ bỏ
Nhớ lại
Liều
Đề nghị
3-Verbs + V – ing or to – inf (different meaning)
Stop
 + V-ing : mang ý nghĩa quá khứ hoặc thói quyen
Remember
Forget + To-infi : mang ý nghĩa tương lai hoặc điều kiện
Regret
*Notes :
 a-Try to infi : cố gắng
 V-ing : thử
 b-Smell
Hear 
See + V-ing (hành động đang diễn ra)
Watch 
 Listen 
 Catch + inf : Sụ thật
 Notice 
 Feel 
c-Ask yêu cầu 
 Tell Bảo
 Advise Khuyên + O + (not)to - ìnf
 Order Ra lệnh
 Warn Cảnh báo
 Persuade thuyết phục
 Allow cho phép
 Permit 
 Require yêu cầu
 Forbid cấm + V-ing (không có tân ngữ)
 Cause khiến
 d- Used to +V : Đã từng ( 1 thói quen trong quá khứ mà bây giờ không còn)
 Get/Be used to+V –ING: làm quen /quen( thói quen ở hiện tại)
4- Let + sb +V 5- Need +V(MODAL VERB)
 Make Need + to +V (động từ thường)àV-ING/ to be+ PP( S : 
 Have Need + V-ing/ to be +pp(S: VẬT ,ĐỒ VẬT)
 Help
6-Prefer+ V-ING/NOUN+ TO + V-ING/NOUN: thích .hơn..
7-Causative form( câu cầu khiến)-S+ have + sb + V
 S+ have/ get +st +PP
8- Modal verbs; S+ can / may/ must/ should/ might/ ought to+V
VI-Adverb clauses of result ( mđề trạng ngữ chỉ kết quả): SO,SO/ SUCHTHAT
 1- .Đến nỗi mà - S + V +So + adj/adv + that+ S + V(Adverb clauses of result) 
 -S +V + SUCH + a /an +adj +noun +that + S +V(Adv clauses of result)
 2-Quá ..không thể.. S+V+ too + adj /adv +( for + sb) + to + V
 3- Đủ để có thể.. S + V + Adj/ adv + enough + ( for + sb) + to + V
 Enough + noun
 VII-Tag questions ( câu hỏi đuôi): 
Statement
 Tag -question
+
-
-
+
1-Be/ can / may /must /will /should/ would /.=> Be/ can / may /must /will .+ S 
2-Động từ thường => Do/ does / did + S ?
3-Never/no/ seldom / rarely /hardly => ở thể khẳng định
4-Trong câu hỏi đuôi chỉ dung đại từ nhân xưng, không dung danh từ , danh từ riêng
5 –somebody/ everyone..( đại từ bất định chỉ người)=> they
6- something/anything..( đại từ bất định chỉ vật) => It
7- I am => Aren’t I ?
 -Let’s => shall we ?
 - Câu mệnh lệnh => Will you ?
 VIII-Prepositions of time
.On + date/ day ( on Monday, on May the 1st, on Christmas day..)
At + night/ noon / 8o’clock /Christmas /Tet / recess / lunch time..
In + months /,year /.seasons/=> in January/ 2009 / Spring /the morning..

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap hoc ky I.doc