I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
Bài 1: Làm tính nhân:
1/ xy(x2y – 5x +10y) 2/ (x2 – 1)(x2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x)
4/ -2x3y(2x2 – 3y +5yz) 5/ (3xn+1 – 2xn).4x2 6/ (2x2n + 3x2n-1)(x1-2n – 3x2-2n)
7/ 3x(x2 – 2) 8/ x2.(5x3 - x -1/2) 9/ -2x3.(x – x2y)
10/ x2y.(3xy – x2 + y). 11/ (3x + 2)( 2x – 3) 14/ (x – 2y)(x2y2 - xy + 2y)
12/ (x + 1)(x2 – x + 1) 15/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 13/ (x – y )(x2 + xy + y2)
16/ ( xy – 1).(x3 – 2x – 6). 17/ 2x. (x2 – 7x -3) 18/ ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2¬
19/(-5x3). (2x2+3x-5) 20/(2x2 - xy+ y2).(-3x3) 21/(x2 -2x+3). (x-4)
22/( 2x3 -3x -1). (5x+2) 23/ ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) 24/( 5x3 – x2 + 2x – 3).( 4x2 – x + 2)
II. HẰNG ĐẲNG THỨC.
ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 A . ĐẠI SỐ I. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC; NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. Bài 1: Làm tính nhân: 1/ xy(x2y – 5x +10y) 2/ (x2 – 1)(x2 + 2x) 3/ (2x -1)(3x + 2)(3 – x) 4/ -2x3y(2x2 – 3y +5yz) 5/ (3xn+1 – 2xn).4x2 6/ (2x2n + 3x2n-1)(x1-2n – 3x2-2n) 7/ 3x(x2 – 2) 8/ x2.(5x3 - x -1/2) 9/ -2x3.(x – x2y) 10/ x2y.(3xy – x2 + y). 11/ (3x + 2)( 2x – 3) 14/ (x – 2y)(x2y2 - xy + 2y) 12/ (x + 1)(x2 – x + 1) 15/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 13/ (x – y )(x2 + xy + y2) 16/ (xy – 1).(x3 – 2x – 6). 17/ 2x. (x2 – 7x -3) 18/ ( -2x3 + y2 -7xy). 4xy2 19/(-5x3). (2x2+3x-5) 20/(2x2 - xy+ y2).(-3x3) 21/(x2 -2x+3). (x-4) 22/( 2x3 -3x -1). (5x+2) 23/ ( 25x2 + 10xy + 4y2). ( ( 5x – 2y) 24/( 5x3 – x2 + 2x – 3).( 4x2 – x + 2) II. HẰNG ĐẲNG THỨC. Bài 1: Điền vào chổ trống thích hợp: 1/ x2 + 4x + 4 2/ x2 - 8x +16 3/ (x+5)(x-5) 4/ x3 + 12x + 48x +64 5/ x3- 6x +12x - 8 6/ (x+2)(x2-2x +4) 7/ (x-3)(x2+3x+9) . 8/ x2 + 2x + 1 9/ x2 – 1 10/ x2 – 4x + 4 11/ x2 – 4 12/ x2 + 6x + 9 13/ 4x2 – 9 14/ 16x2 – 8x + 1 18/ x3 – 8 15/ 9x2 + 6x + 1 19/ 8x3 – 1 16/ 36x2 + 36x + 9 17/ x3 + 27 Bài 2: Thực hiện phép tính: 1/ ( 2x + 3y )2 2/ ( 5x – y)2 3/ 4/ 5/ (2x + y2)3 6/ ( 3x2 – 2y)3 ; 7/ 8/ ( x+4) ( x2 – 4x + 16) 9/ ( x-3y)(x2 + 3xy + 9y2 ) 10/ 11/ ( x - 3) ( x + 3) 12/ ( x + 2y)2 14/ (x + 2y + z)(x + 2y – z) 14/ (2 - xy)2 15/ (x + 3)(x2 – 3x + 9) 16/ (x – 1)(x + 1) 17/ (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) 18/ (2x – 1)3 19/ (5 + 3x)3 Bài 3 :Rút gọn biểu thức: 1/ (6x + 1)2 +(6x - 1)2 -2(1 + 6x)(6x -1) 2/ 3(22 + 1)(24 + 1)(28 +1)(216 + 1) 3/ x(2x2 – 3) –x2(5x + 1) + x2 4/ 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) Bài 4: Tính giá trị biểu thức (Bằng cách hợp lý nếu có ): 1/ 1,62 + 4.0,8.3,4 +3,42 2/ 34.54 – (152+ 1)(152 – 1) 3/ x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x =11 4/ 5x(4x2 – 2x + 1) – 2x(10x2 – 5x – 2) 5/ 20042 -16; 6/ 8922 + 892 . 216 + 1082 7/ 10,2 . 9,8 – 9,8 . 0,2 + 10,22 –10,2 . 0,2 8/ 362 + 262 – 52 . 36 9/ 993 + 1 + 3(992 + 99) 10/ 37. 43 11/ 20,03 . 45 + 20,03 . 47 + 20,03 . 8 12/ 15,75 . 175 – 15, 75 . 55 – 15, 75 . 20 Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất; nhỏ nhất của biểu thức: 1/ A = x2 – 6x + 11 2/ B = x2 – 20x + 101 3/ C = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28 4/ A =5x – x2 5/ B = x – x2 6/ C = 4x – x2 + 3 7/A= x2-6x+11 8/B= –x2+6x-11 III. PHÂN TÍCH ĐA HỨC THÀNH NHÂN TỬ. Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử: 1/ 9/ 17/ 2/ 10/ 18/ 3/ 11/ 19/ 4/ 12/ 20/ 5/ 13/ 21/ 6/ 14/ 22/ 7 / 15/ x2 – y2 – x – y 23/ x2 - y2 - 2xy + y2 8/ 2x2 + 7x + 5 16/ x2 - y2 + 4 - 4x 24/25 - x2 + 2xy - y2 25/ x3 -3x2 – 4x + 12 26/ x4 – 5x2 + 4 27/ (x + y + z)3 –x3 – y3 – z3 28/ (2x + 1)2 – (x – 1)2 29/ x4 + x3 + x + 1 30/ x4 – x3 – x2 + 1 31/ x3 + 3x2 + 3x + 1 – 27z3 32/ x2 – 2xy + y2 –xz + yz 33/ x4 + 4x2 – 5 Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử 1/ 2x2 – 8x 9/ x2 + 2xz + 2xy + 4yz 2/ 2x2 – 4x + 2 10/ xz + xt + yz + yt 3/ 3x3 + 12x2 + 12x 11/ x2 – 2xy + tx – 2ty 4/ x3 – 2x2 + x 12/ x2 – 3x + xy – 3y 13/ 2xy + 3z + 6y + xz 5/ x2 + 2x + 1 – 16y2 14/ x2 – xy + x – y 6/ x2 + 6x – y2 + 9 15/ xz + yz – 2x – 2y 7/ 4x2 + 4x – 9y2 + 1 16/ x2 + 4x – 2xy - 4y + y2 8/ x2 - 6xy + 9y2 – 25z2 Bài 3: Tìm x, biết: 1/ (x -2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 5/ 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10 2/ (x + 3)2 + ( 4 + x)(4 – x) = 10 6/ 25(x + 3)2 + (1 – 5x)(1 + 5x) = 8 3/ (x + 4)2 + (1 – x)(1 + x) = 7 7/ 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10 4/ (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6 8/ -4(x – 1)2 + (2x – 1)(2x + 1) = -3 Bài 4: Chứng minh rằng 1/ a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a Z 2/ a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a Z 3/ x2+2x+2 > 0 với x Z 4/ x2-x+1>0 với x Z 5/ -x2+4x-5 < 0 với x Z IV. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC; ĐATHỨC CHO ĐA THỨC. Bài 1: Thực hiện phép chia 1/ x12 : (-x10) 2/ (-2x5 + 3x2 – 4x3): 2x2 3/ (-y)7 : (-y)3 4/ (x3 – 2x2y + 3xy2): 5/ 6x2y3 : 2xy2 6/ x3y3 : Bài 2: Tìm n N để mỗi phép chia dưới đây là phép chia hết: 1/ (5x3-7x2+x):3xn 2/ 13xny3:2x2y2 3/ (13x4y3-5x3y3+6x2y2):5xnyn 4/ xnyn+1 : x2y5 Bài 3: Làm tính chia: 1/ (x3-3x2+x-3):(x-3) 3/(2x4-5x2+x3-3-3x):(x2-3) 2/(x-y-z)5:(x-y-z)3 4/(x2+2x+x2-4):(x+2) 5/ (2x3 +5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6/ (2x3 -5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) 7/ (x4 – x – 14) : (x – 2) 8/ (15x3y4 – 10x2y4 + 5xy3) : (-5xy2) 9/ (x5 + x3 + x2 + 1) : (x3 + 1) 10/ (x2 + 5x + 6) : (x + 3) 11/ x3 + x2 – 12) : (x – 2) 12 / (x3 – 3x2) : (x – 3) Bài 4: 1/Tìm n để đa thức x4 - x3 + 6x2 - x + n chia hết cho đa thức x2 - x + 5 2/Tìm n để đa thức 3x3 + 10x2 - 5 + n chia hết cho đa thức 3x + 1 3/ Xác định a để đa thức x3 – 3x + a chia hết cho (x – 1)2 ? 4/ Tìm tất cả các số nguyên n để 2n2 + n – 7 chia hết cho n - 2 ? V. PHÂN THỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN. Bài 1: Thực hiện phép tính: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 12/ 13/ 14/ 5/ 16/ 17/ x2 + 1 - 18/ 19/ 20/ 21/ 22/ 23/ Bài 2 Tìm điều kiện xác định của các phân thức sau: 1/ 2/ 3/ 4/ Bài 3: Biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức. Câu 1:Cho phân thức : P = a/Tìm điều kiện của x để P xác định. b/ Tìm giá trị của x để phân thức bằng 1 Câu 2:Cho biểu thức A = a.Tìm điều kiện của x để A có nghĩa. b.Rút gọn A. c.Tìm x để A . d.Tìm x để biểu thức A nguyên. e.Tính giá trị của biểu thức A khi x2 – 9 = 0 Câu 3:Cho biểu thức B = a.Tìm ĐKXĐ của B. b.Rút gọn biểu thức B. c.Với gía trị nào của a thì B = 0. d.Khi B = 1 thì a nhận giá trị là bao nhiêu? Câu 4: Cho biểu thức C a.Tìm x để biểu thức C có nghĩa. b.Rút gọn biểu thức C. c.Tìm giá trị của x để biểu thức sau Câu 5:Cho biểu thức: A = a/ Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức A được xác định? b/ Tìm giá trị của x để A = 1 ; A = -3 ? Câu 6:Cho phân thức A = (x ; x ). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = -1 Câu 7: Cho phân thức A = (x 5; x -5). a/ Rút gọn A b/ Cho A = -3. Tính giá trị của biểu thức 9x2 – 42x + 49 Câu 8: Cho phân thức A = (x 3; x -3). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = 4 Câu 9: Cho phân thức A = (x 0; x -5). a/ Rút gọn A b/ Tìm x để A = - 4. Câu 10: Cho phân thức: a) Tìm điều kiện của x để phân thức đã cho được xác định? b) Rút gọn phân thức? c) Tính giá trị của phân thức sau khi rút gọn với x = Câu 11: Cho biểu thức sau: a) Rút gọn biểu thức A? b) Tính giá trị của A khi ? Câu 12: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện xác định của B ? b) Tìm x để B = 0; B = . c) Tìm x để B > 0; B < 0? Câu 13: Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR:khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x? Câu 14: Cho a. Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định ? b. Tính giá trị của A tại x = 20040 ? Bài 15: Cho phân thức a. Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0? b. Tìm x để giá trị của phân thức bằng 5/2? c. Tìm x nguyên để phân thức có giá trị nguyên? B .HÌNH HỌC Câu 1:Cho hình vuông ABCD,E là điểm trên cạnh DC,F là điểm trên tia đối của tia BC sao cho BF = DE. a.Chứng minh tam giác AEF vuông cân. b.Gọi I là trung điểm của EF .Chứng minh I thuộc BD. c.Lấy điểm K đối xứng với A qua I.Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông. Câu 2:Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB,.Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD. a.Chứng minh AEBF. b.Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân. c.Lấy điểm M đối xứng của A qua B.Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. d.Chứng minh M,E,D thẳng hàng. Câu 3:Cho tam giác ABC vuông tại A có ,kẻ tia Ax song song với BC.Trên Ax lấy điểm D sao cho AD = DC. a.. b. Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân. c.Gọi E là trung điểm của BC.Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi. d.Cho AC = 8cm,AB = 5cm.Tính diện tích hình thoi ABED Câu 4:Cho hình bình hành ABCD .Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của Avà C lên BD và P,Q là hình chiếu của B và D lên AC .Chứng minh rằng MPNQ là hình bình hành. Câu 5:Tính các cạnh của hình chữ nhật biết diện tích hình chữ nhật là 315cm2 và tỉ số các cạnh là 5: 7 Câu 6:Cho ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P,Q là trung điểm của AB,BC ,CD,DA. Gọi K là giao điểm của AC và DM, L là trung điểm của BD và CM a. MNPQ là hình gì?Vì sao? b. MDPB là hình gì?Vì sao? c. CM: AK=KL=LC. Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A,đường phân giác AD.Gọi M,N theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB,AC. AMDN là hình gì?Vì sao? Câu 8: Hình thoi ABCD xó chu vi bằng 16cm,đường cao AH bằng 2cm.Tính các góc của hình thoi đó. Câu 9:Cho tam giác ABC vuông tại A ,D là trung điểm của BC.Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB,E là giao điểm của DM và AB.Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC,F là giao điểm của DN và AC. a.Tứ giác AEDF là hình gì ?vì sao? Câu 10: cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, DC, DB. Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để EFGH là: a/ Hình chữ nhật b/ Hình thoi c/ hình vuông. Câu 11:Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi E, F thứ tự là trung điểm của AB và CD. a/ Các tứ giác AEFD, AECF là hình gì? Vì sao? b/ gọi M là giao điểm của AF và DE, gọi N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh rằng tứ giác EMFN là hình chữ nhật. c/ Hình bình hành ABCD nói trên có thêm điều kiện gì thì EMFN là hình vuông? Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = a. Gọi M là một điểm nằm giữa A và B. Vẽ về một phía của AB các hình vuông AMNP, BMLK có tâm đối xứng theo thứ tự là C và D.Gọi I là trung điểm của CD. a/ Tính khoảng cách từ I đến AB? b/ Khi M di chuyển trên đoạn thẳng AB thì điểm I dichuyển trên đường nào? Câu 13: cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK và AC. a/ Xác định dạng của tứ giác AEMF, AMBH, AMCKb/ chứng minh rằng H đối xứng với K qua A. c/ Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì AEMF là hình vuông? Câu 14:Cho tam giác nhọn ABC có BC = 12cm, đường cao AH = 8cm. hình vuông EFIK có E thuộc AB, F thuộc AC, I và K thuộc BC. a/ Tính diện tích tam giác ABC? b/ Tính cạnh của hình vuông? c/ Tính diện tích hình thang EFCB. Câu 15; Cho hình thang cân ABCD(AB//CD) có CA là tia phân giác của góc C, AB = 13cm, CD = 23cm. a/ Tính chu vi hình thang? b/ tính diện tích hình thang? Câu 16;Cho tam giác ABC có AB = 8cm; AC = 12cm; BC = 16cm. Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác. Khoãng cách từ I đến BC bằng 5cm. Tính diện tích tam giác ABC. ( Tổng quát lên: Nếu AB = c; AC = b; BC = a; khoảng cách từ I đến BC = d thì SABC = ?) Câu 17:Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của BC, điểm I đối xứng với điểm A qua M. a/ Chứng minh tứ giác ABIC là hình chữ nhật. b/ Gọi O, P, K, J lần lượt là trung điểm AB, BI, IC, AC. Tứ giác OPKJ là hình gì? Vì sao? c/ Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AB = 9cm, AC = 12cm. Tính độ dài AH. Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm, AH là đường cao (H thuộc BC). Gọi M, I, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a/ Tính độ dài hai đoạn thẳng BC và MK. b/ Chứng minh tứ giác MKIB là hình bình hành. c/ Tứ giác MHIK là hình gì? Vì sao? Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A. Có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi I, M, K lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. a/ Chứng minh tứ giác AIMK là hình chữ nhật và tính diện tích của nó. b/ Tính độ dài đoạn AM. c/ Gọi P, J, H, S lần lượt là trung điểm của AI, IM, MK, AK. Chứng minh PH vuông góc với JS. Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của điểm D trên cạnh AB, AC. a/ Chứng minh tứ giác ANDM là hình chữ nhật. b/ Gọi I, K lần lượt là điểm đối xứng của N, M qua D. Tứ giác MNKI là hình gì? Vì sao? c/ Kẻ đường cao AH của tam giác ABC (H thuộc BC). Tính số đo góc MHN. C. MỘT SỐ ĐỀ THI Đề 1: Bài 1: 1. Làm phép chia : 2. Rút gọn biểu thức: Bài 2: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 5x2 + 6x 2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx) Bài 3: Cho biểu thức: Q = Thu gọn biểu thức Q. b. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD AB và HEAC ( D AB, E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. a. Chứng minh AH = DE. b. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông. c. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ. d. Chứng minh SABC = 2 SDEQP . Đề 2 Bài 1: Thực hiện phép tính: a. b. Bài 2: 1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. b. Bài 3: Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: Bài 4: Cho biểu thức A= ( với x ) Rút gọn biểu thức A. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn , x -1 phân thức luôn có giá trị âm. Bài 5. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH. 3. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng. Đề 3 Bài 1. 1. Thu gọn biểu thức : 2. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) A = 852 + 170. 15 + 225 b) B = 202 – 192 + 182 – 172 + . . . . . + 22 – 12 Bài 2: 1. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x2 – 2x – y2 + 1) : (x – y – 1) 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + x – y2 + y Bài 3. Cho biểu thức: P = a. Rút gọn biểu thức P. b. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0 Bài 4 Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA. 1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông. 2.Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC . 3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM. Chứng minh AQ = AB. ĐỀ SỐ 4 Bài 1: 1. Thu gọn biểu thức sau: A = 3x(4x – 3) – ( x + 1)2 –(11x2 – 12) 2. Tính nhanh giá trị biểu thức: B = (154 – 1).(154 + 1) – 38 . 58 Bài 2: 1. Tìm x biết : 5(x + 2) – x2 – 2x = 0 2. Cho P = x3 + x2 – 11x + m và Q = x – 2. Tìm m để P chia hết cho Q. Bài 3: 1. Rút gọn biểu thức: 2. Cho M = a) Rút gọn M b) Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. 1. Chứng minh AH. BC = AB. AC . 2.Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN AB , MP AC ( N AB, P AC) . Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao? 3. Tính số đo góc NHP ? 4. Tìm vị trí điểm M trên BC để NP có độ dài ngắn nhất ? ĐỀ 5 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất rồi đánh dấu “X “ vào ô vuông đứng trước câu trả lời: Câu 1: Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức x và 2y: x2 + 2xy + 4y2. x2 – 2xy + 4y2 . x2 – 4xy + 4y2 . x2 + 4xy + 4y2 Câu 2: Đa thức x2 + 6xy2 + 9y4 chia hết cho đa thức nào dưới đây ? x + 3y x – 3y x + 3y2 x – 3y2 Câu 3: Biểu thức không xác định được giá trị khi x bằng: 1 3 4 2 ; – 2 Câu 4: Cho hai phân thức đối nhau và . Khẳng định nào dưới đây là sai ? + = 0 – = 0 : = – 1 . = Câu 5: Cho tam giác ABC có BC = 6cm . Khi đó độ dài đường trung bình MN bằng: 12 cm. 6 cm 3cm Không xác định được. Câu 6: Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AD và BC. Khẳng định nào dưới đây là sai ? . . Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng: hình vuông. hình thoi. hình chữ nhật. hình thang cân. Câu 8: Tam giác ABC vuông ở A có AB = 6cm, BC = 10cm. Diện tích của tam giác bằng: 60 cm2 48 cm2 30 cm2 24 cm2 B. PHẦN BÀI TẬP: (8 điểm) Bài 1: 1. Tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí nhất: 1262 – 262 2. Tính giá trị biểu thức x2 + y2 biết x + y = 5 và x.y = 6 Bài 2: Tìm x biết: a. 5( x + 2) + x( x + 2) = 0 b. (2x + 5)2 + (4x + 10)(3 – x) + x2 – 6x + 9 = 0 Bài 3: Cho biểu thức P = ( với x 2 ; x 0) a. Rút gọn P. b. Tìm các giá trị của x để P có giá trị bé nhất. Tìm giá trị bé nhất đó. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có ( AB < AC). Phân giác góc BAC cắt đường trung trực cạnh BC ở điểm D. Kẻ DH vuông góc AB và DK vuông góc AC. a. Tứ giác AHDK là hình gì ? Chứng minh. b. Chứng minh BH = CK. c. Giả sử AC = 8cm và BC = 10 cm. Gọi M là trung điểm BC. Tính diện tích của tứ giác BHDM. ĐỀ SỐ 6 I/ Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Câu 1: Kết quả của phép chia 24x4y3z : 8x2y3 là: A. 3x2y B. 3x2z C. 3x2yz D. 3xz Câu 2: Phân thức rút gọn có kết quả là : A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu3: Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = 12 là: A. 196 B. 144 C. 100 D. 102 Câu 4. Mẫu thức chung của hai phân thức và là ? A. (x - 1)2 B. x + 1 C. x2 - 1 D. x - 1 Câu 5: Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là: A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 6: Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình: A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 7: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 2 B. 4 C. 6 D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8: Hình nào có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo ? A. Hình bình hành. B. Tam giác đều C. Hình thang. D. Hình thang cân. II/ Phần tự luận.(6 điểm) Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 3a - 3b + a2 - ab Câu 2: Rút gọn phân thức sau: Câu 3: Thực hiện phép tính: a) b) Câu 4: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc B = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Chứng minh tứ giác ECDF là hình thoi. b. Tính số đo của góc AED. ĐỀ SỐ 7 Bài 1: Thực hiện phép tính: a/ b/ Bài 2: Tìm x biết: a/ x( x2 – 4 ) = 0 b/ ( x + 2)2 – ( x – 2)(x + 2) = 0 Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x3 – 2x2 + x – xy2 b/ 4x2 + 16x + 16 Bài 4: Cho biểu thức: A = a/ Tìm ĐKXĐ của A. b/ Rút gọn A . c/ Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6 Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có AB = 8 cm,AD = 4 cm.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a/ Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. Hỏi tứ giác AMND là hình gì? b. Gọi I là giao điểm của AN và DM , K là giao điểm của BN và CM . Tứ giác MINK là hình gì? c/ Chứng minh IK // CD d/.Hình bình hành ABCD cần thêm điều kiện gì thì tứ giác MINK là hình vuông? Khi đó ,diện tích của MINK bằng bao nhiêu? ĐỀ SỐ 8 TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu I : ( 1 điểm ) Khoanh tròn câu trả lời đúng . 1. Biểu thức thích hợp phải điền vào chỗ trống ( . . . ) ( x – 3) (. . . . . . . . . . . . . . ) = x3 – 27 , để được một hằng đẳng thức là : A. x2 + 3 B. x2 + 6x + 9 C. x2 + 3x + 9 D. x2 –3x + 9 2. Giá trị của biểu thức : x2 – 4x + 4 tại x = - 2 là : A. 16 B. 4 C. 0 D. –8 3. Phân thức rút gọn bằng : A. B. C. D. 4. Diện tích của hình chữ nhật có các kích thước là 20 cm, 4 dm bằng : A. 8 dm2 B. 40 cm2 C. 40 dm2 D. 4 dm2 Câu II : ( 1 điểm ) Ghép một ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng : Cột A Cột B Kết quả 1. Tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau là . . . 2. Hình thang cân có một góc vuông là . . . 3. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là . . . 4. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là . . . a. Hình chữ nhật b. Hình thang cân c. Hình bình hành d. Hình vuông e. Hình thoi 1. ghép với . . . 2. ghép với . . . 3. ghép với . . . 4. ghép với . . . Câu III : Trong các câu sau câu nào đúng ( Đ ) câu nào sai ( S ) 1. – x2 + 10 x – 25 = - ( 5 – x )2 2. Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là : A3 + B3 = ( A+ B) ( A2 – AB + B2 ) 3. Điều kiện để phân thức được xác định là x. 4. Nếu hai tam giác có diện tích bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau. B. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 – 2xy + y2 – 9 b) x2 – 3x + 2 Bài 2 : Thực hiện phép tính : a) b) Bài 3 : Cho phân thức a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định . b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1. Bài 4 : Cho tam giác ABC cân tại A, có AB=5cm, BC=6cm, phân giác AM ( MBC). Gọi O là trung điểm của AC , K là điểm đối xứng với M qua O. Tính diện tích tam giác ABC. Chứng minh AK // MC. Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao ? Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác AMCK là hình vuông ?
Tài liệu đính kèm: