HÌNH HỌC
BÀI 1). Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ
H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox.
c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD.
Ôn tập Toán 7 học kỳ II (Phần bài tập) A. ĐƠN, ĐA THỨC Câu 1. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 g(x) = x3 + x - 1 h(x) = 2x2 - 1 a) Tính: f(x) - g(x) + h(x) b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0 Câu 2 . Cho P(x) = x3 - 2x + 1 ; Q(x) = 2x2 – 2x3 + x - 5. Tính a) P(x) + Q(x); b) P(x)-Q(x) Câu 3: Cho hai đa thức: A(x) = –4x5 – x3 + 4x2 + 5x + 9 + 4x5 – 6x2 – 2 B(x) = –3x4 – 2x3 + 10x2 – 8x + 5x3 – 7 – 2x3 + 8x a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) = A(x) + B(x) và Q(x) = A(x) – B(x) c) Chứng tỏ x = –1 là nghiệm của đa thức P(x). Câu 4: Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x −3 a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x). b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2 Câu 5 Cho đa thức M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5 N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5 a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến b. Tính M+N; M- N Câu 6. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1 a. Thu gọn đa thức A. b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1 Câu 7. Cho hai đa thức P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3 a. Tính M (x) = P( x) + Q( x) b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x) Câu 8. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4 g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x). c) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Câu 9: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x. Tính: a. P(x) +Q(x); b. P(x) − Q(x). Câu 10: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4 g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x) c) Tính g(x) tại x = –1. Câu 11) Cho đa thức P(x) = 2x3 + 2x – 3x2 + 1 Q(x) = 2x2 + 3x3 – x – 5 Tính: a. P(x) + Q(x) b. P(x) – Q(x) Câu 12: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2 a) Tìm đa thức M = P – Q b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y=-1/5 Câu 13 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3 Câu 14 Cho P( x) = x4 − 5x + 2 x2 + 1 và Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + 1 x2 + x4 . 2 a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x) b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm Câu 15) Cho đa thức P(x)=5x- a. Tính P(-1);P() b. Tìm nghiệm của đa thức trên Câu 16. Tìm nghiệm của đa thức a) 4x + 9 b) -5x+6 c) x2 – 1. d) x2 – 9. e) x2 – x. f) x2 – 2x. g) x2 – 3x. h) 3x2 – 4x HÌNH HỌC BÀI 1). Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy. Từ H dựng các đường vuông góc xuống hai cạnh Ox và Oy (A thuộc Ox và B thuộc Oy). a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH. Chứng minh BC ⊥ Ox. c) Khi góc xOy bằng 600, chứng minh OA = 2OD. BÀI 2)Cho ∆ABC vuông ở C, có Aˆ = 600 , tia phân giác của góc BAC cắt BC ở E, kẻ EK vuông góc với AB. (K AB), kẻ BD vuông góc AE (D AE). Chứng minh a) AK=KB b) AD=BC Bài 3: Cho ∆ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K a) Chứng minh rBNC= rCMB b)Chứng minh ∆BKC cân tại K c) Chứng minh BC < 4.KM Bài 4): Cho ∆ ABC vuông tại A có BD là phân giác, kẻ DE ⊥ BC ( E∈BC ). Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh rằng a) BD là trung trực của AE b) DF = DC c) AD < DC; d) AE // FC. Bài 5)Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B có số đo bằng 600 . Vẽ AH vuông góc với BC, (H ∈ BC ) . a. So sánh AB và AC; BH và HC; b. Lấy điểm D thuộc tia đối của tia HA sao cho HD = HA. Chứng minh rằng hai tam giác AHC và DHC bằng nhau. c. Tính số đo của góc BDC. Bài 6 . Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ trung tuyến AM. Từ M kẻ ME vuông góc với AB tại E, kẻ MF vuông góc với AC tại F. a. Chứng minh ∆BEM= ∆CFM . b. Chứng minh AM là trung trực của EF. c. Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại B, từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại C, hai đường thẳng này cắt nhau tại D. Chứng minh rằng ba điểm A, M, D thẳng hàng. Bài 7) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH? b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A, G, H thẳng hàng. c) Chứng minh hai góc ABG và ACG bằng nhau Bài 8): Cho ∆ABC có AC > AB, trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA . Nối C với D a. Chứng minh .Từ đó suy ra: b. Kẻ đường cao AH. Gọi E là một điểm nằm giữa A và H. So sánh HC và HB; EC và EB. Bài 9)Cho ∆ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D∈AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh DE ⊥ BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c) Kẻ AH ⊥ BC. So sánh EH và EC. Bài 10): Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC, vẽ đường cao AH. a. Chứng minh HB > HC b. So sánh góc BAH và góc CAH. c. Vẽ M, N sao cho AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HM, HN. Chứng minh tam giác MAN là tam giác cân. Bai 11)Cho góc nhọn xOy, trên 2 cạnh Ox, Oy lần lượt lấy 2 điểm A và B sao cho OA = OB, tia phân giác của góc xOy cắt AB tại I. a) Chứng minh OI ⊥ AB . b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OI. Chứng minh BC ⊥ Ox . Bài 12) Cho tam giác ABC có \ = 900 , AB = 8cm, AC = 6cm . a. Tính BC . b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE= 2cm;trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD=AB. Chứng minh ∆BEC = ∆DEC . c. Chứng minh DE đi qua trung điểm cạnh BC . Đề 1 Bài 1 Điểm bài kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7C được bạn lớp trưởng ghi lại trong bảng sau: 3 7 7 8 6 6 6 8 4 7 5 8 9 7 9 8 4 7 8 4 8 6 7 6 5 8 7 6 3 10 7 8 8 8 8 6 a) Nêu dấu hiệu? Số các giá trị? b) Lập bảng tần số, tìm mốt và số trung bình cộng. Bài 2 Thu gọn, tìm bậc, hệ số của các đơn thức sau : a) b) Bài 3 Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức : Bài 4 Cho các đa thức : A(x) = x3 + 2x2 + 3x – 7 B(x) = -x3 - x2 – 5x + 7. Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) Tìm nghiệm của A(x) + B(x). Bài 5 Cho ABC cân tại A có AB = 13cm ; BC = 10cm. Vẽ AH BC. Chứng minh : H là trung điểm của BC Tính AH Vẽ HE AB và HF AC. Chứng minh HE = HF Chứng minh EF // BC. Đề 2 Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán HK1 của một nhóm học sinh được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 7 9 8 6 6 8 6 5 9 7 7 6 9 6 8 9 10 9 8 4 8 6 7 10 a) Nêu dấu hiệu? Số các giá trị? b) Lập bảng tần số, tìm mốt và số trung bình cộng. Bài 2 Thu gọn, tìm bậc, hệ số của các đơn thức sau : b) Bài 3 Thu gọn rồi tính giá trị của biểu thức : Bài 4 Cho các đa thức : A(x) = 2x3 - 4x2 + 8x – 1 ; B(x) = - 4x2 + 2x3 + 5 + 10x Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) Tìm nghiệm của A(x) – B(x). Bài 5 Cho ABC vuông tại A. Tia phân giác của cắt AC tại D. Vẽ DE BC. Chứng minh : DA = DE Gọi F là giao điểm của DE và AB. Chứng minh : DFC là cân. Chứng minh : BD CF So sánh BC và DE + DC Đề 3 : Bài 1 : Điểm kiểm tra môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau : 8 7 5 6 6 4 5 2 6 3 7 2 3 7 6 5 5 6 7 8 6 5 8 10 7 6 9 2 10 9 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lớp đó có bao nhiêu HS ? Hãy lập bảng tần số và tính số TBC của dấu hiệu . Tìm mốt của dấu hiệu Bài 2 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức : a) b) Bài 3: Cho đa thức Thu gọn M Tính giá trị của M tại và Bài 4 : Cho hai đa thức Tính M(x) = A(x) + B(x) N(x) = A(x) – B(x) c) Tìm nghiệm của M(x). Bài 5 : Cho ABC có AB = 9cm ; AC = 12cm; BC = 15cm. Chứng minh : ABC là vuông Vẽ AH BC. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh : BC là tia phân giác của Chứng minh : CD BD So sánh : AD và AB + AC. Đề 4 : Bài 1 : Điều tra về thời gian làm bài toán ( tính bằng phút ) của học sinh 7A cho bởi bảng sau : 8 2 4 5 4 6 8 10 8 8 8 4 5 8 6 5 8 5 8 8 7 6 9 8 6 5 9 6 10 7 Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2: Cho các đa thức : P(x) = 4x3 + 2x2 – 4x + 5 Q(x) = – x4 + 2x3 + 5x – 1. Hãy tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 3 : Tìm nghiệm của đa thức A(x) = – 2x +4 B(x) = x2 – 2x Bài 4 : Thu gọn đơn thức, tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức : a) b) Bài 5 : Cho đa thức : Thu gọn A Tính giá trị của A tại x = -1 và y = Bài 6 : Cho ABC vuông tại A có . Tính ? Vẽ AM là đường trung tuyến. Trên tia AM lấy điểm D sao cho M là trung điểm của AD. Chứng minh : AC // BD và AC = BD Vẽ AH và DK cùng vuông góc BC. Chứng minh AH = DK So sánh So sánh HB và HM.
Tài liệu đính kèm: