1) Số học sinh ba khối 7,8,9 tỷ lệ với 10,9,8. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50. Tính số học sinh mỗi khối.
2) Tổng kết năm học, ba khối 6,7,8 của một trường có tất cả 480 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của ba khối 6,7,8 tỷ lệ với 5,4,3. Tính số học sinh giỏi mỗi khối.
3) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trồng cây. Số cây trồng được của ba lớp tương ứng tỷ lệ với 3,4,5. Tính số cây trồng của mỗi lớp biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A1 và 7A3 hơn số cây trồng được của 7A2 là 40 cây.
Trường THCS Lê Lợi – Ia Pa ôn Thi học kì I – Năm học: 2010-2011 Môn tóan : lớp 7 Bài 1: Điền các dấu () thích hợp vào ô vuông: -2 N -2 Z -2 Q -2 II II Q Z Q N R Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A; B; C; D; E a) 56.52 = A: 54 B: 58 C: 512 D: 258 E: 2512 b) 22.25.24 = A: 211 B: 811 C: 210 D: 411 E: 810 c) 36.32 = A: 38 B: 14 C: 34 D: 312 E: 33 d) an.a2 = A: an+2 B: (2a)n+2 C: (a.a)2n D: an2 E: a2n e) 50 = A: 0 B: 5 C: 1 f) 05 = A: 0 B: 1 C: 5 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô vuông a) = 7 b) = c) 2 = 14 d) - = -11 b) = f) = g) h) = 0 Bài 4: Tìm sai lầm trong lời giải sau và sửa lại chỗ sai: a) b) c) d) e) f) g) h) i) B. Bài tập Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18*) 19*) 20) Bài 2: Tìm x biết 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) Bài 3: Tìm x; y; z biết: 1) 2) Bài 4: 1) Số học sinh ba khối 7,8,9 tỷ lệ với 10,9,8. Biết rằng số học sinh khối 8 ít hơn số học sinh khối 6 là 50. Tính số học sinh mỗi khối. 2) Tổng kết năm học, ba khối 6,7,8 của một trường có tất cả 480 học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của ba khối 6,7,8 tỷ lệ với 5,4,3. Tính số học sinh giỏi mỗi khối. 3) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 trồng cây. Số cây trồng được của ba lớp tương ứng tỷ lệ với 3,4,5. Tính số cây trồng của mỗi lớp biết rằng tổng số cây trồng được của hai lớp 7A1 và 7A3 hơn số cây trồng được của 7A2 là 40 cây. C. Một số đề tự luyện Đề I Câu 1: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? áp dụng tính ; ; ; Câu 2: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nếu có thể: a) b) Câu 3: Tìm x, y biết a) b) c) Câu 4: Số học sinh giỏi lớp 7A; 7B tỉ lệ với 5 và 3. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp, biết số học sinh giỏi lớp 7A hơn số học sinh giỏi lớp 7B là 14 em. Câu 5: Tìm a; b; c biết 3a = 4b; 5b = 7c và 3a + 5b - 4c = 246 Khẳng định sau, khẳng định nào đúng (đ) khẳng định nào sai (s) Số là một câu bậc hai của 2 Đề II Câu 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ được xác định như thế nào? áp dụng tính Câu 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) b) c) Câu 3: a) Tìm x trong tỷ lệ thức b) Tìm x biết Câu 4: Hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của Đội, 3 chi đội 7A, 7B, 7C đã thu được tổng cộng 120kg giấy vụn. Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lần lượt tỷ lệ với 9, 7, 8. Hãy tính số giấy vụn mỗi chi đội thu được. Câu 5* a) So sánh 3200 và 2300 b) Tìm số nguyên dương m và n sao cho 3m+n + 243 = 3m+3 + 3m+2 Đề III Câu 1: Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. a) 35.34 = A: 320 B: 920 C: 39 b) 23.24.25 = A: 212 B: 22 C: 82 Câu 2: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) b) c) Câu 3: Tìm y biết a) b) c) Câu 4: Tìm các số a, b, c biết và
Tài liệu đính kèm: