Cu 8: Phát biểu định nghĩa 2 góc đối đỉnh, Định lí 2 góc đối đỉnh.
Câu 9: Phát biểu định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc.
Câu 10: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của 1 đạon thẳng
Áp dụng : vẽ đường trung trực của đạong thẳng CD = 10cm.
Câu 11: Phát buểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thăng song song .
Áp dụng: Vẽ cặp góc xAB, yBA có số đo 1200. Hỏi 2 đường thẳng Ax và By có song song với nhau không vì sao?
ÔN THI TOÁN 7 ( HKI )- ------------&------------- LÝ THUYÊ`T Câu 1: Viết công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số Aùp dụng tính: Câu 2: viết công thức chia 2 luỹ thừa cùng cơ số khác 0 Aùp dụng tính: a) Câu 3: Viết công thức tgính luỹ thừacủa 1 luỹ thừa Aùp dụng tính: a) b) Câu 4: viết công thức tính luỹ thừ của 1 tích Aùp dụng tính: a) b) (0,25)3.32 Câu 5: viết cộng thức tính luỹ tứa của một thương Áp dụng tính: a) b) Câu 6: Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Áp dụng tìm x biết: Câu 7: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Áp dụng tính:a) Câu 8: Phát biểu định nghĩa 2 góc đối đỉnh, Định lí 2 góc đối đỉnh. Câu 9: Phát biểu định nghĩa 2 đường thẳng vuông góc. Câu 10: Phát biểu định nghĩa đường trung trực của 1 đạon thẳng Áp dụng : vẽ đường trung trực của đạong thẳng CD = 10cm. Câu 11: Phát buểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thăûng song song . Áp dụng: Vẽ cặp góc xAB, yBA có số đo 1200. Hỏi 2 đường thẳng Ax và By có song song với nhau không vì sao? Câu 12: Phát biểu tiên đề Ơclít. phát biểu tính chất của 2 đường thẳng song song. phát biểu các định lí từ vuông góc đến song song. Câu 2: Phát biểu định lí tổng ba góc trong của 1 tam giác. a) Chứng minh định lí này. b) Áp dụng : Cho tam giác ABC có góc A = 550, góc C =70 0,tính góc B. câu 13: phát biểu các trường hơp bằng nhau của 2 tam giác. II BÀI TẬP A. ĐẠI SỐ D¹ng1: C¸c phÐp tÝnh víi sè thùc: Bài 1: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 2: Thực hiện phép tính: a) ; b) . Bài 3: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 4: Thực hiện phép tính: a) ; b) Bài 5: Thực hiện phép tính: a) b) Bài 6: Thực hiện phép tính: a) b) ; Dạng 2: Toán tìm x Câu 1: Tìm x biết a) x+ = ; b) x- = c) -x- = - d) + x = Câu 2: Tìm x biết: ; b) ; c) D¹ng 3: TØ lƯ thøc – To¸n chia tØ lƯ: Bài 1: Tìm x,y biết: và Bài 2: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4. Hãy biểu diễn y theo x. Tìm y khi x = 9; tìm x khi . Bài 3: Tìm x, y, z khi và Bài 4: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15. a) Hãy biểu diễn y theo x. b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 . c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30. Bài 5: Tìm 2 số x,y biết: và . Bài 6: Tìm 2 số a,b biết: 11.a = 5.b và ab=24. Bài 7: Ba nhà sản xuất gĩp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi nhà sản xuất phải gĩp bao nhiêu vốn biết rằng tổng số vốn là 210 triệu đồng. Bài 8: Một tam giác cĩ số đo ba gĩc lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Tính số đo các gĩc của tam giác đĩ. Bài 9: Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 2 ngày, đội thứ hai trong 4 ngày, đội thứ 3 trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy biết rằng ba đội cĩ tất cả 33 máy. Bài 10: Cho biết 8 người làm cỏ một cánh đồng hết 5 giờ. Hỏi 10 người (với năng suất như nhau) thì làm cỏ cánh đồng đĩ trong bao lâu? CÁC BÀI TẬP (nâng cao) Câu 11: Biết rằng: Bµi 12 Chøng minh ®¼ng thøc: 1 + 2 + 22 + 23 + + 299 + 2100 = 2101 - 1. Bµi 13 T×m sè nguyªn d¬ng n biÕt r»ng: a) 32 < 2n < 128; c) 9.27 ≤ 3n ≤ 243. Bài 14: Tìm số tự nhiên n biết: a) b) Bài 15: So sánh : c) 321 vµ 231 Bài 16: Cho biểu thức Bµi 17 T×m x biÕt a) 3 = c) x+2 = x+6 vµ xỴZ Bµi 18 T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cđa c¸c biĨu thøc sau: a) ; b) ;c) Bµi 19 T×m gi¸ trÞ lớn nhát của các biểu thức sau: ; b) Bµi 20:T×m x,y biÕt: B. HINH HỌC Bài 1 : Cho cĩ AB=AC.Gọi K là trung điểm của BC Chứng minh : AKB =AKC Chứng minh : AKBC c ) Từ C vẽ đường vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK Bài 2 : Cho gĩc nhọn xOy , C là điểm trên tia Ox, D là điểm trên tia Oy , sao cho OC = OD. Gọi I là điểm trên tia phân giác Oz của gĩc xOy , sao cho OI > OC . a/ Chứng minh IC = ID và IO là phân giác của gĩc CID . b/ Gọi J là giao điểm của OI và CD , chứng minh OI là đường trung trực của đoạn CD Bài 3 :Cho vuơng tại O ,cĩ BK là phân giác , trên cạnh BM lấy điểm I sao cho BO= BI a/ Chứng minh : KI BM b/ Gọi A là giao điểm của BO và IK . Chứng minh: KA = KM Bài 4: Cho vuơng tại B. Gọi D là trung điểm của cạnh AC. Trên tia đối của tia DB lấy điểm E sao cho DB = DE. Chứng minh: a/ b/ lµ gãc vuơng Bai 5: Cho cĩ AB = AC. Tia phân giác của gĩc A cắt cạnh BC tại D. Chứng minh rằng a/ b/ bài 6: Cho tam giác ABC , A = 900 , lấy điểm E sao cho BE = BA. Gọi BD là tia phân giác của góc B. Chứng minh: AD = ED Tính BED. Bài 7: Cho góc xOy khác góc bẹt, Ot là tia phân giác của góc đó. Qua H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot nó cắt Ox và Oy theo thứ tự ở A và B. Chứng minh: OA = OB. Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh CA = CB và OAC = OBC. Bài 8: cho góc nhọn xoy, gọi C là 1 điểm thuộc tiaphân giác của góc xOy. kẻ CA vuông góc với Ox( A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy( B thu6ọc Oy). CM: CA = CB Gọi D là giao điểm của BC và Ox, Gọi E là giao điểm của AC và Oy so sánh CD và CE.
Tài liệu đính kèm: