1 Cổng trường mở ra.
2 Mẹ tôi.
3 Từ ghép.
4 Liên kết trong văn bản.
5-6 Cuộc chia tay của những con búp bê.
7 Bố cục trong văn bản.
8 Mạch lạc trong văn bản.
9 Những câu hát về tình cảm gia đình.
10 Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước, con người.
11 Từ láy.
12 Quá trình tạo lập văn bản.
Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà.
13 Những câu hát than thân.
14 Những câu hát châm biếm.
15 Đại từ.
16 Luyện tập tạo lập văn bản.
17 Trả bài tập làm văn số 1.
18 Từ hán việt.
19 Sông núi nước nam và phò giá về kinh.
20 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
21 Côn sơn ca.
Hưỡng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trông ra
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 7 MÔN: NGỮ VĂN Cả năm: 37 tuần = 140 tiết HKI: 19 tuần = 72 tiết (15 tuần đầu x 4 tiết/tuần + 4 tuần sau x 3 tiết/ tuần) KH II: 18 tuần = 68 tiết (14 tuần đầu x 4 tiết/tuần + 4 tuần sau x 3 tiết/ tuần) HỌC KỲ I Tuần Tiết Tên bài dạy 1 1 Cổng trường mở ra. 2 Mẹ tôi. 3 Từ ghép. 4 Liên kết trong văn bản. 2 5-6 Cuộc chia tay của những con búp bê. 7 Bố cục trong văn bản. 8 Mạch lạc trong văn bản. 3 9 Những câu hát về tình cảm gia đình. 10 Những câu hát về tình yêu quê hương đất nước, con người. 11 Từ láy. 12 Quá trình tạo lập văn bản. Viết bài tập làm văn số 1 ở nhà. 4 13 Những câu hát than thân. 14 Những câu hát châm biếm. 15 Đại từ. 16 Luyện tập tạo lập văn bản. 5 17 Trả bài tập làm văn số 1. 18 Từ hán việt. 19 Sông núi nước nam và phò giá về kinh. 20 Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. 6 21 Côn sơn ca. Hưỡng dẫn đọc thêm: Buổi chiều đứng ở phủ thiên trường trông ra 22 Từ hán việt. 23 Đặc điểm văn biểu cảm. 24 Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm 7 25 Bánh trôi nước. 26 Hưỡng dẫn đọc thêm: Sau phut chia ly. 27 Quan hệ từ. 28 Luyện tập cách làm bài văn biểu cảm. 8 29 Qua đèo ngang. 30 Bạn đến chơi nhà. 31-32 Viết bài tập làm văn số 2 tại lớp. ( Đáng lẽ phải đổi cho tiết 36) 9 33 Chữa lỗi về quan hệ từ. 34 Hưỡng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư, phong kiều dạ bạc. 35 Từ đồng nghĩa. 36 Cách lập ý của bài văn biểu cảm. ( Đáng lẽ phải đổi cho tiết 31,32) 10 37 Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ). 38 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (hồi hương ngầu thư). 39 Từ trái nghĩa. 40 Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. 11 41 Bài ca nhà tranh bị gió thu phá. 42 Kiểm tra văn. 43 Từ đồng âm. 44 Các yếu tổ tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. 12 45 Cảnh khuya, Rằm thàng giêng. 46 Kiểm tra tiếng việt. 47 Trả bài tập làm văn số:2. 48 Thành ngữ. 13 49 Trá bài kiểm tra văn, bài kiểm tra tiếng việt. 50 Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn hoc. 51-52 Viết bài tập làm văn số 3 tại lớp. 14 53-54 Tiếng gà trưa. 55 Điệp ngữ. 56 Luyện nói: Phát biếu came nghĩ về tác phẩm văn học. 15 57 Một thứ quà của lúa non (cốm). 58 Chơi chữ. 59-60 Làm thơ lục bát. 16 61 Chuẩn mực sử dụng từ. 62 Ôn tập văn biểu cảm. 63 Mùa xuân của tôi. 17 64 Hưỡng dẫn đọc thêm: Sài gòn tôi yêu. 65 Luyện tập sử dụng từ. 66 Trả bài tập làm văn số:3. 18 67 Ôn tập tác phẩm trữ tình. 68 Ôn tập tác phẩm trữ tình (tiếp). 69 Ôn tập tiếng việt. Ôn tập tiếng việt (tiếp). 19 70 Chương trình địa phương phần tiếng việt. 71-72 Kiểm tra học kỳ I (đề tổng hợp). HỌC KỲ II 20 73 Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sán xuất. 74 Chương trình địa phương phần văn học. 75-76 Tìm hiếu chung về văn nghi luân. 21 77 Tục ngữ về con người và xã hội. 78 Rút gọn câu. 79 Đặc điểm của văn bản nghi luận. 80 Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận. 22 81 Tinh thần yêu nước của nhân dân ta. 82 Câu đặc biệt. 83 Bố cục và phương pháp luận trong bài văn nghị luận 84 Luyện tập về phương pháp luận trong văn nghị luận. 23 85 Sự giàu đẹp của tiếng việt. 86 Thêm trạng từ cho câu. 87-88 Tìm hiếu chung về phép lập luận chứng minh. 24 89 Thêm trạng ngữ cho câu. 90 Kiểm tra tiếng việt. 91 Cách làm bài văn lập luân chứng minh. 92 Luyện tập lập luận chứng minh. 25 93 Đức tính giản dị của Bác Hồ. 94 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị đông. 95-96 Viết bài tập làm văn số 5 tại lớp. 26 97 Ý nghĩa văn chương. 98 Kiểm tra văn. 99 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị đông (tiếp). 100 Luyện tập viết đoạn văn chứng minh. 27 101 Ôn tập văn nghị luận. 102 Dùng cụm C-V để mở rộng câu. 103 Trả bài tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra tiếng việt, trả bài kiểm tra văn. 104 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích. 28 105-106 Sống chết mặc bay. 107 Cách làm bài văn nghị luận giải thích. 108 Luyện tập lập luận giải thích. 29 109-110 Những trò lố hay là va-ren và Phan Bội Châu. 111 Dùng cụm từ chủ-vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp). 112 Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề. 30 113 Ca húê trên sông hương. 114 Liệt kê. 115 Tìm hiểu chung về văn bản hành chính. 116 Trả bài tập làm văn số 6. 31 117-118 Quan Âm Thị kính. 119 Dấu chấm lửng và dấu chấm phấy. 120 Văn bản đề nghị. 32 121 Ôn tập văn học. 122 Dấu gạch ngang. 123 Ôn tập tiếng việt. 124 Văn bản báo cáo. 33 125-126 Luyện tập lam văn bản đề nghị và báo cáo. 127-128 Ôn tập làm văn. 34 129-130 Ôn tập tiếng việt (tiếp). 131 Hưỡng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp. 35 132 Kiểm tra tổng họp cuối năm. 133-134 Chương trình địa phương phần văn và tập làm văn (tiếp). 36 135-136 Hoạt động ngư văn. 137 Chương trình địa phương phần tiếng việt. 37 138 Chương trình địa phương phần Tiếng Việt (tt) 139-140 Trả bài kiểm tra tổng hợp.
Tài liệu đính kèm: