Tuần Tiết Mục
Chương I: I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. (39 tiết)
1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
1 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên
3 §3. Ghi số tự nhiên
2 4 & 5 §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
Luyện tập
6 §5. Phép cộng và phép nhân.
3 7 & 8 Luyện tập 1
Luyện tập 2
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TOÁN LỚP 6 Cả năm: 37 tuần: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết 02 tuần dự trữ Học kì I: 19 tuần: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 01 tuần dự trữ Học kì II: 18 tuần 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 01 tuần dự trữ Cả năm 140 tiết Số học: 111tiết Hình học : 29 tiết Học kì I: 18 tuấn x 4 tiết = 72 tiết 1tuần dự trữ 58 tiết 14 tuần x 3 tiết = 42 tiết 4 tuần x 4 tiết = 16 tiết 14 tiết 14 tuần x 1 tiết = 14 tiết 4tuần x 0 tiết = 0 tiết Học kì II: 17 tuấn x 4 tiết = 68 tiết 53 tiết 15 tuần x 3 tiết = 45 tiết 2 tuần x 4 tiết = 8 tiết 14 tiết 15 tuần x 1 tiết = 15 tiết 2 tuần x 0 tiết = 0 tiết SỐ HỌC ( 111 TIẾT) Tuần Tiết Mục Hướng dẫn nội dung điều chỉnh Chương I: I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. (39 tiết) 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 1 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 2 4 & 5 §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. Luyện tập 6 §5. Phép cộng và phép nhân. 3 7 & 8 Luyện tập 1 Luyện tập 2 9 §6. Phép trừ và phép chia 4 10 & 11 Luyện tập 1 Luyện tập 2 12 7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số 13 .Luyện tập 5 14 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 15 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính. 6 16 & 17 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả phép tính (tt). Luyện tập 18 Kiểm tra 1 tiết 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng 7 20 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 21 Luyện tập 8 22 & 23 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. Luyện tập 24 §13. Ước và bội 9 25 & 26 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. Luyện tập 27 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 28 Luyện tập 10 29 §16. Ước chung và bội chung 30 Luyện tập 11 31 & 32 §17. Ước chung lớn nhất. Luyện tập (T1) 33 Luyện tập (T2) 12 34 & 35 §18. Bội chung nhỏ nhất. Luyện tập (T1) 36 Luyện tập (T2) 13 37 & 38 Ôn tập chương I 39 Kiểm tra 45’ ( Chương I ) Chương II: . Số nguyên (29 tiết) 40 §1.Làm quen với số nguyên âm 14 41 §2. Thứ tự các số nguyên 42 §3. Thứ tự trong Z. 43 Luyện tập 15 44 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 45 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 2.Qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được) Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. Ví dụ: Tìm (-273)+55. Bước 1: Bước 2: 273 – 55 = 218 Bước 3: Kết quả là -218 Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau: (-273) + 55 = -(273 -55) = -218 273 + (-123) = +(273-123) = 150 46 Luyện tập 47 & 48 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên. Luyện tập 16 49 §7. Phép trừ hai số nguyên 50 Luyện tập 51 & 52 §8. Quy tắc “dấu ngoặc”. Luyện tập 17 53 Ôn tập học kì I 54 Ôn tập học kì I 18 55 & 56 Kiểm tra học kì I (Số học và Hình học) 57&58 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Số họcvà hình học) 19 DỰ TRỮ HỌC KỲ II 59 §9.Quy tắc chuyển vế.LTập 20 60 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 61 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 21 62 Luyện tập 63 & 64 §12. Tính chất của phép nhân. Luyện tập 22 65 §13. Bội và ước của số nguyên 66 & 67 Ôn tập chương II 68 Kiểm tra 45’(Chương II) Chương III: . Phân số (43 tiết) 23 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số 70 §2. Phân số bằng nhau 24 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số 72 & 73 §4. Rút gọn phân số. Luyện tập (T1) Chú ý: Chỉ nêu chú ý thứ 3: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 25 74 Luyện tập (T2) 75 & 76 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số. Luyện tập 26 77 §6. So sánh phân số 78 & 79 §7. Phép cộng phân số. Luyện tập 27 80 & 81 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Luyện tập 82 §9. Phép trừ phân số 83 Luyện tập 28 84 §10. Phép nhân phân số 85 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 29 86 Luyện tập 87 & 88 §12. Phép chia phân số. Luyện tập 30 89 & 90 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. Luyện tập 91 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (T1) 92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân (T2) 31 93 Kiểm tra 45’ 94 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 32 95-96 Luyện tập 97 §15. Tìm một số biết giả trị một phân số của nó 2. Qui tắc: Thay từ “của nó” trong đầu bài và qui tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”. 33 98-99 Luyện tập 100 §16. Tìm tỉ số của hai số. 101 Luyện tập 34 102 §17. Biểu đồ phần trăm. Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình vuông. Không dạy Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. 103 . Luyện tập 35 104& 105 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )(T1) 106&36 Ôn tập cuối năm 108 Ôn tập cuối năm (tt) 36 109-110 Kiểm tra cuối năm 90’(số học và hình học) 111 Trả bài kiểm tra cuối năm(số học) 37 DỰ TRỮ HÌNH HỌC ( 31 TIẾT ) Tuần Tiết Mục Chương I: Đoạn thẳng ( 14 tiết) 1 1 §1. Điểm. Đường thẳng 2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng 3 3 §3. Đường thẳng đi qua 2 điểm 4 4 §4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 5 & 6 5 & 6 §5. Tia. Luyện tập 7 7 §6. Đoạn thẳng 8 8 §7. Độ dài đoạn thẳng 9 & 10 9 & 10 §8. Khi nào thì AM + MB = AB. Luyện tập 11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 Ôn tập chương I 14 14 Kiểm tra 45’ (Chương I) 19 Dự trữ Học kỳ II Chương II: Góc ( 15 tiết) 20 15 §1. Nửa mặt phẳng 21 16 §2. Góc 22 17 §3. Số đo góc 23 18 §5.Vẽ góc cho biết số đo Dạy bài 5 trước bài 4. GV hướng dẫn học sinh làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học. 24 19 §4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz ? 25 & 26 20 & 21 §6. Tia phân giác của một góc. Luyện tập 27 & 28 22 & 23 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 29 24 §8. Đường tròn 30 25 §9. Tam giác 31 26 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 32 27 Kiểm tra 45’ (Chương II) 33 28 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) * Số cột kiểm tra tối thiểu: Học kì I: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột Học kì II: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TOÁN LỚP 8 Cả năm: 37 tuần: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết 02 tuần dự trữ Học kì I: 19 tuần: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 01 tuần dự trữ Học kì II: 18 tuần 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 01 tuần dự trữ Cả năm 140 tiết Đại số: 72 tiết Hình học : 68 tiết Học kì I: 18 tuấn x 4 tiết = 72 tiết 1 tuần dự trữ 40 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần dự trữ 32 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần dự trữ Học kì II: 17 tuấn x 4 tiết = 68 tiết 1 tuần dự trữ 30 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần dự trữ 38 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 3 tiết =12 tiết 1 tuần dự trữ ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT) Tuần Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Chương I: 1 1 §1. Nhân đơn thức với đa thức 2 §2. Nhân đa thức với đa thức 2 3 Luyện tập 4 §3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 3 5 Luyện tập 6 §4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) 4 7 8 §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) Luyện tập 5 9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung 10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 6 11 12 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm các hạng tử. Luyện tập Ví dụ 2 (trang 21): GV đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2. 7 13 14 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Luyện tập 8 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức 9 17 18 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp Luyện tập 10 19 – 20 Ôn tập chương I 11 21 Kiểm tra 45’ (Chương I) Chương II: 22 §1. Phân thức đại số 12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 24 §3. Rút gọn phân thức 13 25 Luyện tập 26 §4. Quy đồng mẫu của nhiều phân thức 14 27 Luyện tập 28 §5. Phép cộng các phân thức đại số 15 29 Luyện tập 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số 31 Luyện tập 16 32 §7. Phép nhân các phân thức đại số 33 §8. Phép chia các phân thức đại số 34 Kiểm tra 45’ 17 35 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. giá trị của phân thức 36 & 37 Ôn tập học kì I 18 38 & 39 Kiểm tra học kì I: 90’ (cả Đại số và Hình học) 40 Trả bài kiểm tra học kì I ( Đại số) 19 DỰ TRỮ Học kỳ II Chương III: 20 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn 21 43 44 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 Luyện tập 22 45 46 §4. Phương trình tích Luyện tập 23 47 & 48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 24 49 Luyện tập 50 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 25 51 & 52 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp). Luyện tập 26 53 Luyện tập (tiếp) 54 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 27 55 Ôn tập chương III (tt) 56 Kiểm tra 45’ (Chương III) Chương IV: 28 57 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 58 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 29 59 Luyện tập 60 §3. Bất phương trình một ẩn 30 61 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập 31 63 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp). Luyện tập 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 32 65 Kiểm tra 45’ 66 Ôn tập cuối năm 33 67 Ôn tập cuối năm 34,35 68 & 69 Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học) 36 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 37 DỰ TRỮ HÌNH HỌC ( 74 TIẾT) Tuần Tiết Mục Chương I: TỨ GIÁC 1 1 §1. Tứ giác 2 §2. Hình thang 2 3 & 4 §3. Hình thang cân Luyện tập 3 5 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thàng 6 §4. Đường trung bình của tam giác, của hình thàng (tt) 4 7 Luyện tập 8 Luyện tập (tt) 5 9 §6. Đối xứng trục Mục 2 và mục 3: Chỉ yêu cầu HS nhận biết được đối với một hình cụ thể vó đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh. 10 Luyện tập 6 11 §7. Hình bình hành 12 Luyện tập 7 13 §8. Đối xứng tâm 14 Luyện tập 8 15 §9. Hình chữ nhật 16 Luyện tập 9 17 §10. Đường thẳng song song với một đờng thẳng cho trước Mục 3(trang 102): Không dạy 18 Luyện tập 10 19 §11. Hình thoi 20 Luyện tập 11 21 §12. Hình vuông 22 Luyện tập 12 23&24 Ôn tập chương I 13 25 Kiểm tra 45’ (Chương I) Chương II:ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC 26 §1. Đa giác – Đa giác đều 14 27 & 28 §2. Diện tích hình chữ nhật Luyện tập 15 29 §3. Diện tích tam giác. 16 30 Luyện tập 17 31 Ôn tập học kì I 18 32 Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 19 DỰ TRỮ Học kỳ II 20 33 §4. Diện tích hình thang 34 §5. Diện tích hình thoi 21 35 Luyện tập 36 §6. Diện tích đa giác Chương III: 22 37 §1. Định lí Talet trong tam giác 38 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet. 23 39 Luyện tập 40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác. 24 41 Luyện tập 42 §4. Khái niệm tam giác đồng dạng. 25 43 Luyện tập 44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 26 45 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba. 27 47 Luyện tập 48 §8. Các trường hợp đồng dạng cuả tam giác vuông Mục 2, ? (trang 81): Hình c và hình d GV tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ: A’B’ = 5; B’C’=13; AB=10; BC=26. 28 49 Luyện tập 50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 29 51&52 Thực hành ( đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không tới đựơc) 30 53 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) Bài tập 57 (trang 92): Không yêu cầu học sinh làm 54 Kiểm tra 45’ (Chương III) Chương IV: 31 55 §1. Hình hộp chữ nhật 56 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp) 32 57 & 58 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật. Luyện tập 33 59 §4. Hình lăng trụ đứng 60 §5. Diện tích xung quang của hình lăng trụ đứng 61 §6. Thể tích của hình lăng trụ 34 62 Luyện tập 63 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64 §8. Diện tích xung quang hình chóp đều 35 65 & 66 §9. Thể tích của hình chóp đều. Luyện tập 67 Ôn tập chương IV 36 68&69 Ôn tập cuối năm 70 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 37 DỰ TRỮ * Số cột kiểm tra tối thiểu: Học kì I: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột Học kì II: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột
Tài liệu đính kèm: