Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7+9

Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7+9

Tuần Tiết Mục

 Chương I: Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)

1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ

2 3 §3. Nhân, chia số hữư tỉ

 4 §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân, chia số thập phân

3 5 Luyện tập

 6 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ.

4 7 & 8 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập

5 9 & 10 §7. Tỉ lệ thức.Luyện tập

6 11 & 12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập

 

doc 13 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Toán Lớp 7+9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN: TOÁN LỚP 7
Cả năm: 37 tuần:	35 tuần x 4 tiết/tuần	= 140 tiết
	 	 02 tuần dự trữ
Học kì I: 19 tuần: 	18 tuần x 4 tiết/tuần	= 72 tiết
	 	 01 tuần dự trữ
Học kì II: 18 tuần 	17 tuần x 4 tiết/tuần	= 68 tiết
	 	 01 tuần dự trữ
Cả năm
140 tiết
Đại số: 72 tiết
Hình học : 68 tiết
Học kì I:
18 tuấn x 4 tiết = 72 tiết
1 tuần dự trữ
40 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
1 tuần dự trữ
32 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần dự trữ
Học kì II:
17 tuấn x 4 tiết = 68 tiết
1 tuần dự trữ
30 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần dự trữ
38 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 3 tiết =12 tiết
1 tuần dự trữ
Đại số ( 74 tiết)
Tuần
Tiết
Mục
Nội dung điều chỉnh
Chương I: Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)
1
1
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
§3. Nhân, chia số hữư tỉ
4
§4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân, chia số thập phân
3
5
Luyện tập
6
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 
4
7 & 8
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập
5
9 & 10
§7. Tỉ lệ thức.Luyện tập
6
11 & 12
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
7
13
Kiểm tra 45’
14
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
8
15
Luyện tập
16
§10. Làm tròn số
9
17
Luyện tập
18
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
2. Khái niệm về căn bậc hai trình bày như sau:
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là .
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
* Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng  số vô tỉ ”.
10
19 & 20
§12. Số thực. Luyện tập
11
21 & 22
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
Chương II: Số nguyên ( 29 tiết)
12
23
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
24
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
13
25
Luyện tập
26
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27 & 28
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập
15
29 & 30
§5. Hàm số. Luyện tập
1. Một số ví dụ về hàm số: 
GV tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán THCS.
31
Kiểm tra 45’
16
32 & 33
§6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập
34
§7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). 
17
 35
Luyện tập
Bài tập 39 (trang 71): Bỏ câu b và d
36
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
37
Ôn tập học kì I
18
38 & 39
Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học)
40
Trả bài kiểm tra học kì I 
19
DỰ TRỮ
Chương III:
20
41 & 42
§1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập
21
43 & 44
§2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập
22
45 & 46
§3. Biểu đồ. Luyện tập
23
47 & 48
§4. Số trung bình cộng
24
49
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
50
Kiểm tra 45’ (Chương III)
Chương IV:
25
51
§1 Khái niệm về biểu thức đại số
52
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
26
53
§3. Đơn thức
54
§4. Đơn thức đồng dạng. 
27
55
Luyện tập
56
§5. Đa thức
(Trang 38) ?1 sửa lại thành ?3
28
57 & 58
§6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập
29
59
§7. Đa thức một biến
60
§8. Cộng và trừ đa thức một biến 
30
61
Luyện tập
62
Kiểm tra 45’
31
63& 64
§9. Nghiệm của đa thức một biến – Ôn tập
32
65&66
Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
33
67
Ôn tập cuối năm 
34,35
68 & 68
Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học)
36
70
Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Đại số)
37
DỰ TRỮ
HÌNH HỌC ( 74 TIẾT)
Tuần
Tiết
Mục
Chương I:
1
1 & 2
§1. Hai gốc đối đỉnh . Luyện tập
2
3 & 4
§2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập
3
5
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
6
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
Luyện tập
8
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 
5
9
 Luyện tập
10
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
Luyện tập
12
§7. Định lí
7
13
Luyện tập
14
Ôn tập chương I (T1)
8
15
Ôn tập chương I (T2)
16
Kiểm tra 45’ (Chương I)
Chương II:
9
17 & 18
§1. Tổng ba góc cuả một tam giác
10
19
Luyện tập
20
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
Luyện tập
22
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c)
12
23 & 24
Luyện tập
13
25
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c)
26
Luyện tập (T1)
14
27
Luyện tập (T2)
28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g)
15
29
Luyện tập
16,17
30&31
Ôn tập học kì I
18
32
Trả bài HKI
19
DỰ TRỮ
Học Kỳ II
20
33 & 34
Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
21
35 & 36
§6. Tam giác cân. Luyện tập
22
37 & 38
§7. Định lí Pi-ta-go. Luyện tập
23
39
Luyện tập (tt)
40
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
24
41
Luyện tập
42
Thực nhành ngoài trời
25
43
Thực nhành ngoài trời (tt)
44
Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal )
26
45
Ôn tập chương II (tiếp)
46
Kiểm tra 45’ (Chương II)
Chương III:
27
47 & 48
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Luyện tập
28
49 & 50
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập
29
51 & 52
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập
30
53 & 54
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập
31
55 & 56
§5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập
32
57 & 58
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập
33
59&60
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập
61 
§8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. 
34
62
Luyện tập
63 & 64
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập
35
65
Ôn tập chương III 
66 & 67
Ôn tập chương III (tt)
36
68&69
Ôn tập cuối năm 
70
Trả bài HKII
37
DỰ TRỮ
* Số cột kiểm tra tối thiểu:
 Học kì I: Miệng: 2 cột;	15 phút: 2 cột;	1 tiết: 3 cột
Học kì II: Miệng: 2 cột;	15 phút: 2 cột;	1 tiết: 3 cột
MÔN: TOÁN LỚP 9
Cả năm:140 tiết (học trong 37 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết)
Học kỳ I: 72 tiết (học trong 19 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết)
Học kỳ II: 68 tiết (học trong 18 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết)
1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: 
Cả năm 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kỳ I: 19 tuần, 72 tiết
1 tuần dự trữ
40 tiết
14 tuần x 2tiết
4 tuần x 3 tiết
32 tiết
14 tuần x 2tiết
4 tuần x 1 tiết
Học kỳ II: 18 tuần, 68 tiết
1 tuần dự trữ
30 tiết
13 tuần x 2tiết
4 tuần x 1 tiết
38 tiết
13 tuần x 2tiết
4 tuần x 3 tiết
2. Phân phối chương trình 
ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT)
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
GHI CHÚ
CHƯƠNG I:(18 tiết )
§1. Căn bậc hai 
1
§2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 Luyện tập 
2
3
§3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 
 Luyện tập 
4
5
§4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 
 Luyện tập 
6
7
 Luyện tập 
8
§6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai 
 Luyện tập 
9
10
§7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
 Luyện tập 
11
12
§8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai 
 Luyện tập 
13
14
§9.Căn thức bậc ba
15
Ôn tập chương I 
16;17
Kiểm tra chương I 
18
CHƯƠNG II:(11 tiết )
§1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 
 Luyện tập 
19
20
§2. Hàm số bậc nhất 
 Luyện tập 
21
22
§3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a¹ 0)
 Luyện tập 
23
24
§4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 
 Luyện tập 
25
26
§5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a¹0)
 Luyện tập 
27
28
Không dạy VD2
Bỏ BT 28b, 31 
 Kiểm tra chương II
29
CHƯƠNG III:(17 tiết )
§1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 
30
§2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 
 Luyện tập
31
Đưa KL của BT2/25 vào KL của mục 2 (không cần cm)
§3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 
32
 Luyện tập 
33
§4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 
 Luyện tập 
34
35
§5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
36
Ôn tập học kỳ I 
37
Kiểm tra học kỳ I - 90’( cả Đại số và Hình học) 
38, 39
Trả bài kiểm tra học kỳ I 
40
§6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 
 Luyện tập 
41
42, 43
Ôn tập chương III (kết hợp máy tính cầm tay: Casio, Vinacal, ...)
44, 45
Kiểm tra chương III 
46
CHƯƠNG IV:(24 tiết )
§1. Hàm số y = ax2 ( a¹0)
 Luyện tập 
47
48
§2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a¹0)
 Luyện tập 
49
50
§3. Phương trình bậc hai một ẩn số 
 Luyện tập 
51
52
Cách giải VD2
§4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 
 Luyện tập 
53
54
§5. Công thức nghiệm thu gọn 
 Luyện tập 
55
56
§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 
 Luyện tập 
57
58
Kiểm tra 1 tiết 
59
§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 
 Luyện tập 
60
61
§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
 Luyện tập 
62
63
Ôn tập chương IV 
64
Ôn tập cuối năm 
65, 66, 67
Kiểm tra cuối năm - 90’ (cả Đại số và Hình học) 
68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 
70
HÌNH HỌC ( 70 TIẾT)
TÊN BÀI DẠY
TIẾT
GHI CHÚ
CHƯƠNG I.Hệ thức lượng trong tam giác vuông(19 tiết )
§1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
 Luyện tập 
1, 2
3, 4
§2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn 
 Luyện tập 
5, 6, 7
Đổi ký hiệu tang (tan) và cotang (cot)
Luyện tập (§1&§2, Hướng dẫn hs sử dụng MTCT
Tìm tslg của góc nhọn
8,9
§4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 
 Luyện tập 
10, 11
12
13, 14
§5. Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời 
15,16
Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 
17,18
Kiểm tra chương I 
19
CHƯƠNG II. Đường tròn (17 tiết )
§1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
 Luyện tập 
20
21
§2. Đường kính và dây của đường tròn 
22
§3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây .
Luyện tập
23
24
§4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
25
§5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 
Luyện tập
26
 27
§6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 
 Luyện tập 
28
29
§7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 
30
Ôn tập học kỳ I 
31
Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần Hình học) 
32
§8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) 
 Luyện tập 
33
34
Ôn tập chương II
35&36
CHƯƠNG III. Góc với đường tròn (21 tiết )
§1. Góc ở tâm, số đo cung 
 Luyện tập
37
38
§2. Liên hệ giữa cung và dây 
39
§3. Góc nội tiếp 
 Luyện tập 
40
41
§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 
 Luyện tập 
42
43
§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 
 Luyện tập 
44
45
§6. Cung chứa góc 
 Luyện tập 
46
47
Điều chỉnh trong mục 1 (?1; ?2)
§7. Tứ giác nội tiếp 
 Luyện tập 
48
49
Công nhận ĐL đảo
§8. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 
50
§9. Độ dài đường tròn, cung tròn
 Luyện tập 
51
52
Thay ?1 bằng bài toán áp dụng công thức
§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 
 Luyện tập 
53
54
Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 
55, 56
Kiểm tra chương III
57
 CHƯƠNG IV . Hình trụ, Hình nón ,Hình cầu (13 tiết )
§1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 
 Luyện tập 
58
59
§2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón 
 Luyện tập. 
60
61
§3. Hình cầu.
62
§4 . Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 
 Luyện tập 
63
64
Ôn tập chương IV
65, 66
Ôn tập cuối năm 
67,68,69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 
70

Tài liệu đính kèm:

  • docphan_phoi_chuong_trinh_mon_toan_lop_79.doc