Tuần Tiết Mục
Chương I: Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết)
1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2 3 §3. Nhân, chia số hữư tỉ
4 §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân, chia số thập phân
3 5 Luyện tập
6 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
4 7 & 8 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập
5 9 & 10 §7. Tỉ lệ thức.Luyện tập
6 11 & 12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN: TOÁN LỚP 7 Cả năm: 37 tuần: 35 tuần x 4 tiết/tuần = 140 tiết 02 tuần dự trữ Học kì I: 19 tuần: 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết 01 tuần dự trữ Học kì II: 18 tuần 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết 01 tuần dự trữ Cả năm 140 tiết Đại số: 72 tiết Hình học : 68 tiết Học kì I: 18 tuấn x 4 tiết = 72 tiết 1 tuần dự trữ 40 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết 1 tuần dự trữ 32 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần dự trữ Học kì II: 17 tuấn x 4 tiết = 68 tiết 1 tuần dự trữ 30 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 1 tuần dự trữ 38 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 3 tiết =12 tiết 1 tuần dự trữ Đại số ( 74 tiết) Tuần Tiết Mục Nội dung điều chỉnh Chương I: Số hữu tỉ - Số thực (22 tiết) 1 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2 3 §3. Nhân, chia số hữư tỉ 4 §4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ, nhân, chia số thập phân 3 5 Luyện tập 6 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. 4 7 & 8 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập 5 9 & 10 §7. Tỉ lệ thức.Luyện tập 6 11 & 12 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 7 13 Kiểm tra 45’ 14 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 8 15 Luyện tập 16 §10. Làm tròn số 9 17 Luyện tập 18 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 2. Khái niệm về căn bậc hai trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . * Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng số vô tỉ ”. 10 19 & 20 §12. Số thực. Luyện tập 11 21 & 22 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) Chương II: Số nguyên ( 29 tiết) 12 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 13 25 Luyện tập 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 14 27 & 28 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập 15 29 & 30 §5. Hàm số. Luyện tập 1. Một số ví dụ về hàm số: GV tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán THCS. 31 Kiểm tra 45’ 16 32 & 33 §6. Mặt phẳng tọa độ. Luyện tập 34 §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0). 17 35 Luyện tập Bài tập 39 (trang 71): Bỏ câu b và d 36 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 37 Ôn tập học kì I 18 38 & 39 Kiểm tra học kì I: 90’ (gồm cả Đại số và Hình học) 40 Trả bài kiểm tra học kì I 19 DỰ TRỮ Chương III: 20 41 & 42 §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập 21 43 & 44 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu. Luyện tập 22 45 & 46 §3. Biểu đồ. Luyện tập 23 47 & 48 §4. Số trung bình cộng 24 49 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 50 Kiểm tra 45’ (Chương III) Chương IV: 25 51 §1 Khái niệm về biểu thức đại số 52 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 26 53 §3. Đơn thức 54 §4. Đơn thức đồng dạng. 27 55 Luyện tập 56 §5. Đa thức (Trang 38) ?1 sửa lại thành ?3 28 57 & 58 §6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập 29 59 §7. Đa thức một biến 60 §8. Cộng và trừ đa thức một biến 30 61 Luyện tập 62 Kiểm tra 45’ 31 63& 64 §9. Nghiệm của đa thức một biến – Ôn tập 32 65&66 Ôn tập chương IV (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 33 67 Ôn tập cuối năm 34,35 68 & 68 Kiểm tra cuối năm 90’ (cả Đại số và Hình học) 36 70 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Đại số) 37 DỰ TRỮ HÌNH HỌC ( 74 TIẾT) Tuần Tiết Mục Chương I: 1 1 & 2 §1. Hai gốc đối đỉnh . Luyện tập 2 3 & 4 §2. Hai đường thẳng vuông góc. Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song 4 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song 5 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song 6 11 Luyện tập 12 §7. Định lí 7 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I (T1) 8 15 Ôn tập chương I (T2) 16 Kiểm tra 45’ (Chương I) Chương II: 9 17 & 18 §1. Tổng ba góc cuả một tam giác 10 19 Luyện tập 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 Luyện tập 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c.c.c) 12 23 & 24 Luyện tập 13 25 §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) 26 Luyện tập (T1) 14 27 Luyện tập (T2) 28 §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) 15 29 Luyện tập 16,17 30&31 Ôn tập học kì I 18 32 Trả bài HKI 19 DỰ TRỮ Học Kỳ II 20 33 & 34 Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 21 35 & 36 §6. Tam giác cân. Luyện tập 22 37 & 38 §7. Định lí Pi-ta-go. Luyện tập 23 39 Luyện tập (tt) 40 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 24 41 Luyện tập 42 Thực nhành ngoài trời 25 43 Thực nhành ngoài trời (tt) 44 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ) 26 45 Ôn tập chương II (tiếp) 46 Kiểm tra 45’ (Chương II) Chương III: 27 47 & 48 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác. Luyện tập 28 49 & 50 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Luyện tập 29 51 & 52 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác. Luyện tập 30 53 & 54 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Luyện tập 31 55 & 56 §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện tập 32 57 & 58 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác. Luyện tập 33 59&60 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng. Luyện tập 61 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác. 34 62 Luyện tập 63 & 64 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập 35 65 Ôn tập chương III 66 & 67 Ôn tập chương III (tt) 36 68&69 Ôn tập cuối năm 70 Trả bài HKII 37 DỰ TRỮ * Số cột kiểm tra tối thiểu: Học kì I: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột Học kì II: Miệng: 2 cột; 15 phút: 2 cột; 1 tiết: 3 cột MÔN: TOÁN LỚP 9 Cả năm:140 tiết (học trong 37 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết) Học kỳ I: 72 tiết (học trong 19 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết) Học kỳ II: 68 tiết (học trong 18 tuần, mỗi tuần 3-4 tiết) 1. Phân chia theo học kỳ và tuần học: Cả năm 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần, 72 tiết 1 tuần dự trữ 40 tiết 14 tuần x 2tiết 4 tuần x 3 tiết 32 tiết 14 tuần x 2tiết 4 tuần x 1 tiết Học kỳ II: 18 tuần, 68 tiết 1 tuần dự trữ 30 tiết 13 tuần x 2tiết 4 tuần x 1 tiết 38 tiết 13 tuần x 2tiết 4 tuần x 3 tiết 2. Phân phối chương trình ĐẠI SỐ ( 70 TIẾT) TÊN BÀI DẠY TIẾT GHI CHÚ CHƯƠNG I:(18 tiết ) §1. Căn bậc hai 1 §2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Luyện tập 2 3 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Luyện tập 4 5 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương Luyện tập 6 7 Luyện tập 8 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập 9 10 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp) Luyện tập 11 12 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai Luyện tập 13 14 §9.Căn thức bậc ba 15 Ôn tập chương I 16;17 Kiểm tra chương I 18 CHƯƠNG II:(11 tiết ) §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số Luyện tập 19 20 §2. Hàm số bậc nhất Luyện tập 21 22 §3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a¹ 0) Luyện tập 23 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau Luyện tập 25 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ( a¹0) Luyện tập 27 28 Không dạy VD2 Bỏ BT 28b, 31 Kiểm tra chương II 29 CHƯƠNG III:(17 tiết ) §1. Phương trình bậc nhất hai ẩn 30 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Luyện tập 31 Đưa KL của BT2/25 vào KL của mục 2 (không cần cm) §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 32 Luyện tập 33 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số Luyện tập 34 35 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 36 Ôn tập học kỳ I 37 Kiểm tra học kỳ I - 90’( cả Đại số và Hình học) 38, 39 Trả bài kiểm tra học kỳ I 40 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) Luyện tập 41 42, 43 Ôn tập chương III (kết hợp máy tính cầm tay: Casio, Vinacal, ...) 44, 45 Kiểm tra chương III 46 CHƯƠNG IV:(24 tiết ) §1. Hàm số y = ax2 ( a¹0) Luyện tập 47 48 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 ( a¹0) Luyện tập 49 50 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số Luyện tập 51 52 Cách giải VD2 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai Luyện tập 53 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn Luyện tập 55 56 §6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng Luyện tập 57 58 Kiểm tra 1 tiết 59 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai Luyện tập 60 61 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình Luyện tập 62 63 Ôn tập chương IV 64 Ôn tập cuối năm 65, 66, 67 Kiểm tra cuối năm - 90’ (cả Đại số và Hình học) 68, 69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Đại số) 70 HÌNH HỌC ( 70 TIẾT) TÊN BÀI DẠY TIẾT GHI CHÚ CHƯƠNG I.Hệ thức lượng trong tam giác vuông(19 tiết ) §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Luyện tập 1, 2 3, 4 §2. Tỷ số lượng giác của góc nhọn Luyện tập 5, 6, 7 Đổi ký hiệu tang (tan) và cotang (cot) Luyện tập (§1&§2, Hướng dẫn hs sử dụng MTCT Tìm tslg của góc nhọn 8,9 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Luyện tập 10, 11 12 13, 14 §5. Ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác của góc nhọn, thực hành ngoài trời 15,16 Ôn tập chương I (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 17,18 Kiểm tra chương I 19 CHƯƠNG II. Đường tròn (17 tiết ) §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn Luyện tập 20 21 §2. Đường kính và dây của đường tròn 22 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây . Luyện tập 23 24 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 25 §5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Luyện tập 26 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Luyện tập 28 29 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 Ôn tập học kỳ I 31 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần Hình học) 32 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) Luyện tập 33 34 Ôn tập chương II 35&36 CHƯƠNG III. Góc với đường tròn (21 tiết ) §1. Góc ở tâm, số đo cung Luyện tập 37 38 §2. Liên hệ giữa cung và dây 39 §3. Góc nội tiếp Luyện tập 40 41 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung Luyện tập 42 43 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn Luyện tập 44 45 §6. Cung chứa góc Luyện tập 46 47 Điều chỉnh trong mục 1 (?1; ?2) §7. Tứ giác nội tiếp Luyện tập 48 49 Công nhận ĐL đảo §8. Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 50 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn Luyện tập 51 52 Thay ?1 bằng bài toán áp dụng công thức §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn Luyện tập 53 54 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay CASIO, Vinacal, .... 55, 56 Kiểm tra chương III 57 CHƯƠNG IV . Hình trụ, Hình nón ,Hình cầu (13 tiết ) §1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ Luyện tập 58 59 §2. Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón Luyện tập. 60 61 §3. Hình cầu. 62 §4 . Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu Luyện tập 63 64 Ôn tập chương IV 65, 66 Ôn tập cuối năm 67,68,69 Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70
Tài liệu đính kèm: