Thi học kì I môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút

Thi học kì I môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút

Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất (a, b, c hoặc d)

1/ Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng không có trên màn hình Word

a) Thanh công cụ, bảng chọn Data, ô tính

b) Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc

c) Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính

d) Thanh công thức, ô tính, thanh công cụ

2/ Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là

a) \ b) / c) : d) *

3/ Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?

a) =(A1+B4)*C1 b)=A1+B4*C1 c) =(A1+B4)xC1 d)=A1+(B4*C1)

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 1149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi học kì I môn: Tin học 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Giồng Kè
Họ tên: .................................................................
Lớp : ....................................................................
THI HỌC KÌ I 
Môn: Tin Học 7
Thời Gian: 45 phút
Năm học: 2010 - 2011
Điểm
ĐỀ :
Khoanh tròn đáp án em cho là đúng nhất (a, b, c hoặc d)
1/ Liệt kê các thành phần có trên màn hình Excel nhưng không có trên màn hình Word
a) Thanh công cụ, bảng chọn Data, ô tính	
b) Thanh công thức, bảng chọn Data, thanh cuốn dọc 
c) Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính	
d) Thanh công thức, ô tính, thanh công cụ
2/ Kí hiệu của phép chia được sử dụng trong chương trình bảng tính là
a) \	b) /	c) :	d) *
3/ Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô A1 và B4, sau đó nhân với giá trị của ô C1. Công thức nào trong số các công thức sau là đúng?
a) =(A1+B4)*C1	b)=A1+B4*C1	c) =(A1+B4)xC1	d)=A1+(B4*C1)
4/ Nếu một ô tính có các kí hiệu ###, điều đó có nghĩa là gì?
a) Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi 
b) Hàng chứa ô đó có độ rộng quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
c) Cỡ chữ quá lớn
d) Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
5/ Các cách nhập hàm nào sau đây không đúng?
a) =Sum(C1, 3, F2)	b) =SUM(C1, 3, F2)
c)=SUM (C1, 3, F2)	d)= SuM(C1, 3, F2)
6/ Giả sử trong các ô B1, B2, B3 lần lượt chứa các số 3; 4; 5. Em hãy cho biết kết quả của công thức tính: = SUM(B1,B2,B3) 
a) 5	b) 4	c)12	d) 3
7/ Em có thể lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác bằng cách sử dụng lệnh
a) Edit --> Save as	b) Flie --> Save as
c) File --> Save	d) Format --> Save 
8/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy A999 vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a) Hàng 999 được chọn	b) Mở được trang mới 
c) Ô A999 đuợc kích hoạt 	d) Cột A999 được chọn
9/ Nháy chuột vào hộp tên và nhập dãy C:C vào hộp tên, cuối cùng nhấn phím Enter. Kết quả nhận được là:
a) Hàng C được chọn	b) Khối C2:C4 được chọn
c) Ô C:C được chọn	d) Cột C được chọn 
10/ Để khởi động Exel, em nháy đúp chuột vào biểu tượng........................... của Excel trên màn hình nền
a) 	b) 	c) 	d) 
11/ Hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số có tên là 
a) MIN	b) SUM	c) MAX	d) AVERAGE 	
12/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là 
a) MAX	b) AVERAGE 	c) SUM	d) MIN	
13/ Giả sử trong các ô A1, B1, C1 lần lượt chứa các số 0; 3; 6. Hãy cho biết kết quả của công thức =AVERAGE(A1,B1,C1)
a) 9	b)4.5	c) 10	d) 3	
14/ Trang tính gồm 
a) Các bảng chọn và thanh công cụ	b) Thanh công thức và thanh tiêu đề
c) Các ô tính và các lệnh	d) Các cột và các hàng 	
15/ Ích lợi của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức
a) Giúp việc tính tóan nhanh chóng
b) Cập nhập tự động kết quả tính toán mỗi khi nội dung các ô thay đổi	
c) Kết quả tính chính xác
d) Gõ công thức ngắn gọn
16/ Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô B5 chứa số 20. Khi đó, =SUM(A2, B5, 30) ta được kết quả 
a) 10	b) 100	c) 60	d)30
17/ Dữ liệu kí tự là dãy 
a) Các dấu +, -, x, :	b) Các chữ cái, chữ số và các kí hiệu	
c) Các kí hiệu khác 	d) Các số 0,1,...,9
18/ Để mở một bảng tính mới khác, em nháy vào nút lệnh ............. trên thanh công cụ
a) New 	b) Open 	c) Save 	d) Cut	
19/ Em thực hiện đưa con trỏ chuột tới ô đó và nháy chuột. Đó là thao tác chọn 
a) Một hàng	b) Một cột	c) Một khối	d) Một ô 
20/ Thanh công thức của Exel có vai trò đặc biệt. Vai trò đó là thanh công thức cho biết 
a) Địa chỉ của ô đang được chọn	b) Số liệu có trong ô
c) Vị trí của ô đang được chọn	d) Nội dung của ô đang được chọn
21/ Ở chế độ ngầm định, dữ liệu kí tự được ................... trong ô tính
a) Căn thẳng lề phải	b) Căn giữa 	c) Căn thẳng lề trái	d) Căn thẳng hai lề
22/ Nhập nội dung sau vào ô tính =SUM(10,24,5) cho kết quả là
a) 10	b) 39	c) 13	d) 29
23/ Hàm tính trung bình cộng của một dãy các số có tên là 
a) EVERAGE	b) MAX	c) AVERAGE	d) SUM
24/ Hàm tính tổng của một dãy các số có tên là
a) SUM	b) AVERAGE	c) MIN	d) MAX
25/ Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau
a) =MAX(a+b+c...)	b) =MAX(a,b,c,...)	c) =MAX (a,b,c,...)	d) =MAX(a/b/c...)
26/ Nếu khối B1:B4 lần lượt chứa các số 1, 7, 0, -27 thì =MIN(B1:B4) cho kết quả là 
a) -27	b) 7	c) 1	d) 0
27/ Trong các chương trình bảng tính có công cụ để thực hiện tính toán theo công thức định nghĩa sẵn. Các công cụ đó chính là 
a) Công thức	b) Định dạng	c) Hàm 	d) Chú thích
28/ Giao giữa một hàng và một cột gọi là
a) Công thức	b) Ô tính	c) Dữ liệu 	d) Khối
29/ Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau
a) 10%	b) 4 năm	c) 3,000	d) -123
30/ Khi gõ vào một ô, kí tự đầu tiên phải là
a) Dấu phẩy	 	b) Dấu bằng	c) Dấu nháy 	d) Dấu ngoặc đơn
31/ Số trang tính trên một bảng tính là
a) Chỉ có ba trang tính	b) Có 20 trang tính
c) Chỉ có một trang tính	d) Có nhiều trang tính
32/ Hộp tên hiển thị:
a) Công thức của ô đang đuợc kích hoạt	b) Địa chỉ ô đang được kích hoạt	
c) Kích thước của ô đang đuợc kích hoạt	d) Nội dung ô đang được kích hoạt 
33/ Cụm từ "B3" trong hộp tên có nghĩa là
a) Ô ở cột 3 hàng B	b) Ô ở cột B hàng 3	
c) Phím chức năng B3	d) Phông chữ hiện thời là B3
34/ Giả sử có các thao tác
1. Nhấn Enter	2. G dấu "=" 	3. Nhập công thức	4. Chọn ô tính
Đâu là thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào ô tính:
a) 4, 3, 2, 1	b) 4, 2, 3, 1	c) 2, 4, 1, 3	d) 2, 3, 4, 1
35/ Muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, em chọn khối đầu tiên, nhấn giữ phím .......... và lần lượt chọn các khối tiếp theo
a) Shift	b) Alt	c) Delete	d) Ctrl	
36/ Đáp án nào dưới đây không phải là công dụng của việc trình bày bằng bảng?
a) Thực hiện nhu cầu tính tóan	
b) Thực hiện nhu cầu chỉnh sửa trang trí văn bản
c) Vẽ biểu đồ với các số liệu tương ứng trong bảng 
d) Thông tin được trình bày cô đọng, dễ hiểu, dẽ so sánh 
37/ Để xóa các cột hoặc các hàng, em cần sử dụng lệnh
a) Edit à Delete	b) File à Delete	c) Delete	d) Format à Delete
38/ Để chèn thêm hàng, em cần sử dụng lệnh 
a) Edit à Columns	b) File à Rows	c) Insert à Rows	d) Format à Rows
39/ Muốn sửa dữ liệu trong một tính mà không cần nhập lại phải thực hiện thao tác 
a) Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu	b) Bấm phím Delete 
c) Nháy chuột trên thanh công thức	d) Nhấn lệnh File à Save
40/ Khi sao chép một ô có nội dung chứa địa chỉ, các địa chỉ
a) Không bị điều chỉnh 	
b) Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích 
c) Được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí so với ô đích	
d) Được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô được sao chép
----- Hết -----
Đáp án của đề thi
1.c	 2.b	 3.a	 4.d	 5.c	 6.c	 7.b	 8.c
9.d	 10.b	 11.c	 12.b	 13.d	 14.d	 15.b	 16.c
17.b	 18.a	 19.d	 20.d	 21.c	 22.b	 23.c	 24.a
25.b	 26.a.	 27.c	 28.b	 29.b	 30.b	 31.d	 32.b
33.b	 34.b	 35.d	 36.b	 37.a	38.c	39.c	40.b

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Thi Hoc Ki I Nam Hoc 20102011.doc