Tiết 10: Kiểm tra 45 phút Vật lý 7

Tiết 10: Kiểm tra 45 phút Vật lý 7

TIẾT 10 : KIỂM TRA 45 PHÚT

I . Mục tiêu.

1 . Kiến thức :

Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức về phần quang học của HS.

Vận dụng kiến thức làm các dạng bài tập.

2 . Kĩ năng :

Rèn luyện kĩ năng làm các dạng bài tập : tự luận, trắc nghiệm.

II . Chuẩn bị.

1 . Giáo viên :

 Chuẩn bị đề. (nội dung đề : phần sau)

2 . Học sinh :

Ôn lại kiến thức đã học.

Chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 10: Kiểm tra 45 phút Vật lý 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 21/10/2009
Ngày KT : 21/10/2009
TIẾT 10 : KIỂM TRA 45 PHÚT
I . Mục tiêu.
1 . Kiến thức : 
Kiểm tra, đánh giá việc tiếp thu kiến thức về phần quang học của HS.
Vận dụng kiến thức làm các dạng bài tập.
2 . Kĩ năng : 
Rèn luyện kĩ năng làm các dạng bài tập : tự luận, trắc nghiệm. 
II . Chuẩn bị.
1 . Giáo viên : 
	Chuẩn bị đề. (nội dung đề : phần sau)
2 . Học sinh : 
Ôn lại kiến thức đã học.
Chuẩn bị đồ dùng học tập cần thiết.
III . Hoạt động dạy và học.
1 . Ổn định :
2 . Phát đề :
3 . Coi và làm bài : 
	GV nhắc thời gian làm bài cho HS.
4 . Thu bài :
MA TRẬN ĐỀ
 Bậc nhận thức
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nguồn sáng và vật sáng. Sự truyền ánh sáng. Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng.
1x0.5đ
3x0.5đ
2x0,5đ
6
 (3đ)
Sự phản xạ ánh sáng
1x1đ
2x0,5đ
3
 (2đ)
Aûnh của vật tạo bởi gương phẳng,
1x1đ
1
 (1đ)
 Gương cầu lồi. Gương cầu lõm; gương phẳng.
2x0,5đ
2x0,5đ
4
 (2đ)
Vùng nhìn thấy của 3 gương
1x1đ
1x1đ
2
 (2đ)
Tổng 
 3
 (1,5đ)
5 (2,5đ)
2 
(2đ)
2
 (1đ)
4
 (3đ)
10
 (5đ)
6
 (5đ)
Đề 1
A . Trắc nghiệm. (5đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn.
Câu 1: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?
Vuông góc với mặt gương phẳng C. Ở phía bên phải so với tia tới.
Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới. D. Ở phía bên trái so với tia tới.
Câu 2: chiếu một tia tới lên gương phẳng với góc tới I = 60o ; góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
 A. 60o	 B. 120o	 C . 30o	 D. 90o
Câu 3. Để nhìn thấy một vật :
A . Vật phải được chiếu sáng. 	B . Vật ấy phải là nguồn sáng.
C . Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt. 	D . Vật vừa là vật sáng, vừa là nguồn sáng.
Câu 4. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính thì ánh sáng :
A . luôn truyền theo đường thẳng. 	B . luôn truyền theo đường cong.
C . luôn truyền theo đường gấp khúc. 	D . có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc.
Câu 5. Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi :
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời trên Trái Đấtø.
B . Mặt Trăng nằm trong vùng bóng nửa tối của Mặt Trời trên Trái Đấtø.
C . Ta đứng trong vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đấtø.
D .Ta đứng trong vùng bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đấtø.
Câu 6. Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng :
A . Gương soi mặt. 	B . Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng.
C . Miếng kim loại phẳng được đánh nhẵn bóng. 	D . Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng. 
Câu 7. Nếu nhìn vào gương, thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là :
A . Gương phẳng. 	B . Gương cầu lõm.
C . Gương cầu lồi. 	D. Có thể là gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi.
Câu 8. Gương cầu lõm có thể :
A . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì.
B . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương.
C . Biến đổi chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương.
D . Biến đổi chùm tia phản xạ phân kì thành chùm tia tới song song.
Câu 9 . Chọn câu sai: 
Tia sáng là nguồn sáng.
Tia sáng là do nguồn sáng phát ra
Tia sáng được quy ước là một đương thẳng có mũi tên chỉ hướng.
Tia sáng là đường truyền của ánh sáng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
Câu 10. Trên những đoạn đường bị che khuất người ta thường đặt :
A . một gương phẳng. 	B . một gương cầu.
C . một gương cầu lõm. 	D . một gương cầu lồi.
B . Tự luận. (5đ)
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng? (1đ)
Câu 2. Cho vật sáng AB đặt trước gương như hình vẽ. (3đ)
Vẽ ảnh của vật AB qua gương.
Từ điểm A vẽ tia tớiAI hợp với mặt gương một góc 450, hãy vẽ tia phản xạ IR tương ứng.
Tính giá trị góc tới; góc phản xạ.
Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh của điểm A.
R 
S 
I 
Câu 3. Cho tia tới và tia phản xạ như hình vẽ. Hãy xác định vị trí đặt gương? Giải thích cách làm của em? (1đ)
Câu 4: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi, gương cầu lõm, gương phẳng?
ĐỀ 2
A . Trắc nghiệm. (5đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời em chọn.
Câu 1. Vật nào sau đây không thể xem là gương phẳng :
A . Gương soi mặt. 	B . Tờ giấy phủ bạc được đánh nhẵn bóng.
C . Miếng kim loại phẳng được đánh nhẵn bóng. 	D . Tấm kim loại phẳng được quét sơn trắng. 
Câu 2. Nếu nhìn vào gương, thấy ảnh nhỏ hơn vật thì kết luận đó là :
A . Gương phẳng. 	B . Gương cầu lõm.
C . Gương cầu lồi. 	D. Có thể là gương cầu lõm hoặc gương cầu lồi.
Câu 3. Gương cầu lõm có thể :
A . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì.
B . Biến đổi chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương.
C . Biến đổi chùm tia tới phân kì thành chùm tia phản xạ hội tụ tại một điểm ở trước gương.
D . Biến đổi chùm tia phản xạ phân kì thành chùm tia tới song song.
Câu 4 . Chọn câu sai: 
Tia sáng là nguồn sáng.
Tia sáng là do nguồn sáng phát ra
Tia sáng được quy ước là một đương thẳng có mũi tên chỉ hướng.
Tia sáng là đường truyền của ánh sáng trong môi trường trong suốt và đồng tính.
Câu 5. Trên những đoạn đường bị che khuất người ta thường đặt :
A . một gương phẳng. 	B . một gương cầu.
C . một gương cầu lõm. 	D . một gương cầu lồi.
Câu 6: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng?
Vuông góc với mặt gương phẳng C. Ở phía bên phải so với tia tới.
Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới. D. Ở phía bên trái so với tia tới.
Câu 7: chiếu một tia tới lên gương phẳng với góc tới i =60o ; góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ là:
 A. 60o	 B. 120o	 C . 30o	 D. 90o
Câu 8. Để nhìn thấy một vật :
A . Vật phải được chiếu sáng. 	B . Vật ấy phải là nguồn sáng.
C . Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt. 	D . Vật vừa là vật sáng, vừa là nguồn sáng.
Câu 9. Trong môi trường trong suốt nhưng không đồng tính thì ánh sáng :
A . luôn truyền theo đường thẳng. 	 B . luôn truyền theo đường cong.
C . luôn truyền theo đường gấp khúc. D . có thể truyền theo đường cong hoặc đường gấp khúc.
Câu 10. Hiện tượng nhật thực toàn phần xảy ra khi :
A. Mặt Trăng nằm trong vùng bóng tối của Mặt Trời trên Trái Đấtø.
B . Mặt Trăng nằm trong vùng bóng nửa tối của Mặt Trời trên Trái Đấtø.
C . Ta đứng trong vùng bóng tối của Mặt Trăng trên Trái Đấtø.
D .Ta đứng trong vùng bóng nửa tối của Mặt Trăng trên Trái Đấtø.
B . Tự luận. (5đ)
Câu 1. Phát biểu nội dung định luật phản xạ ánh sáng? (1đ)	
Câu 2. Cho vật sáng AB đặt trước gương như hình vẽ. (3đ)
Vẽ ảnh của vật AB qua gương.
Từ điểm B vẽ tia tớiBI hợp với mặt gương một góc 600, hãy vẽ tia phản xạ IR tương ứng.
Tính giá trị góc tới; góc phản xạ.
d) Xác định vùng đặt mắt để nhìn thấy ảnh của điểmB. A
B
Câu 3. Cho tia tới và tia phản xạ như hình vẽ. Hãy xác định vị trí đặt gương? Giải thích cách làm của em? (0,5đ)
Câu 4: So sánh vùng nhìn thấy của gương cầu lồi, gương cầu lõm, gương phẳng?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA
ĐỀ 1
Phần I : Trắc nghiệm : 5 đ. Mỗi câu 0,5 đ.
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
A
B
C
D
C
D
C
B
A
D
Phần II : Tự luận : 5 đ.
Câu 1 : 1 đ.
 Mỗi ý của định luật : 0,5 đ.
Câu 2 : 3 đ.
vẽ được ảnh của AB :1 đ
vẽ được tia tới : 0,25 đ ; vẽ được tia phản xạ : 0,25 đ.
Tính được góc tới : 0,25 đ ; tính được góc phản xạ : 0,25 đ.
Xác định được vùng đặt mắt : 1 đ.
Câu 3 : 0,5 đ.
Vẽ được vị trí đặt gương : 0,25 đ.
Giải thích cách làm : 0,25 đ.
Câu 4 : 0,5 đ.
ĐỀ 2
Phần I : Trắc nghiệm : 5 đ. Mỗi câu 0,5 đ.
Câu 1
Câu2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
C
B
A
D
A
B
C
D
C
Phần II : Tự luận : 5 đ.
Câu 1 : 1 đ.
 Mỗi ý của định luật : 0,5 đ.
Câu 2 : 3 đ.
vẽ được ảnh của AB :1 đ
vẽ được tia tới : 0,25 đ ; vẽ được tia phản xạ : 0,25 đ.
Tính được góc tới : 0,25 đ ; tính được góc phản xạ : 0,25 đ.
Xác định được vùng đặt mắt : 1 đ.
Câu 3 : 0,5 đ.
Vẽ được vị trí đặt gương : 0,25 đ.
Giải thích cách làm : 0,25 đ.
Câu 4 : 0.5 đ.
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA
Lớp
SS
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Điểm > 5
SL 
%
7A1
7A3
7A5
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docDE 2 KIEM TRA LY 7 (09-10).doc