Tiết 39, 40: Kiểm tra học kì I Đại số 7

Tiết 39, 40: Kiểm tra học kì I Đại số 7

Tiết 39, 40. KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Kiểm tra việc nắm vững kiến thức cơ bản của môn Toán trong học kì I.

- Phân loại đối tượng học sinh để có hướng bồi dưỡng trong học kì II.

2. Kĩ năng:

- Kiểm tra kĩ năng giải bài tập, vẽ hình.

3. Thái độ :

- Nghiêm túc trong quá trình làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

1. GV: Đề kiểm tra.

2. HS: Đồ dùng học tập, giấy kiểm tra.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 358Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 39, 40: Kiểm tra học kì I Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /12/2010
Ngày giảng:7A /12/2010
 7B /12/2010
Tiết 39, 40. Kiểm tra học kì I
I. Mục tiêu. 
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm vững kiến thức cơ bản của môn Toán trong học kì I.
- Phân loại đối tượng học sinh để có hướng bồi dưỡng trong học kì II.
2. Kĩ năng:
- Kiểm tra kĩ năng giải bài tập, vẽ hình.
3. Thái độ : 
- Nghiêm túc trong quá trình làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Đề kiểm tra.
2. HS: Đồ dùng học tập, giấy kiểm tra.
III. Tổ chức giờ học.
A- Ma trận.
Kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số hữu tỉ
1
0,25
1
0,25
2. Phép tính luỹ thừa cùng cơ số
1
0,25
1
0,5
2
0,75
3. Làm tròn số
1
0,25
1
0,25
4. Căn bậc hai
1
0,25
1
0,5
2
0,75
5. Đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
2
0,5
2
0,5
6. Hàm số - Đồ thị
1
0,25
2
1
1
1
4
2,25
7. Hai góc đối đỉnh
1
0,25
1
0,25
8. Từ vuông góc đến song song.
2
0,5
2
0,5
9. Tiên đề Ơclít
1
0,25
1
0,25
10. Tam giác bằng nhau
1
0,25
2
2
3
2,25
11. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
2
1,5
2
1,5
12. Hai đường thẳng song song
1
0,5
1
0,5
Tổng điểm
10
3
7
4
5
3
22
10
B. Đề bài:
I. Trắc nghiệm ( 3 đ)
Câu 1(1 đ): Khoanh tròn trước chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1.1 Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. - 3 ẻ N 	B. ẻ Z	C. ẻ Q	D. R è Q
1.2 Kết quả của phép tính 22.25 là:
A. 22	B. 25	C. 27	D. 23
1.3 Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất của 1,5678 là
A. ằ 1,5678	B. ằ 1,57	C. ằ 1,5	D. ằ 1,6
1.4 Căn bậc hai của là:
A. -3	B. 9	C. -9	D. 3
Câu 2 (0,75 đ): Nối mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được 1 khẳng định đúng ở cột C:
A
B
C
2.1. Đại lượng tỉ lệ thuận
a, có tung độ bằng 0
2.1 - 
2.2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
b, y = kx 
3.2 - 
2.3. Một điểm nằm trên trục tung 
c, y = ( hoặc xy = a)
4.3 - 
d, có hoành độ bằng 0
Câu 3 ( 0,5 đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
3.1. Hai góc đối đỉnh thì ..........................................
3.2. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì ...................................................với đường thẳng kia.
Câu 4 (0,75 đ): Đánh dấu “ X” vào ô đúng hoặc sai:
Nội dung
Đúng
Sai
4.1 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
4.2 Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng cho trước có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
4.3 Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác này bằng hai cạnh và góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
II. Tự luận ( 7 đ ):
Câu 1(1 đ): Thực hiện phép tính ( cho hai phép tính ):
1.1 
1.2 23 + 3
Câu 2 (1,5 đ): Tìm x và y biết:
2.1 và x + y = 20 
2.2 và a + b + c = 54
Câu 3 ( 2 đ)
3.1 Cho hình vẽ bên, viết toạ độ các điểm A, B, C, D.
3.2 Biểu diễn những điểm M(1; 2); N(0; - 3); P(4; 0); Q(-3; -2)
3.3 Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x
Câu 4 (2,5đ): Cho tam giác ABC có AB = AC; M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. Chứng minh rằng:
4.1 Tam giác ABM bằng tam giác DCM.
4.2 AM vuông góc với BC.
4.3 AB song song với DC.
C- Đáp án và hướng dẫn chấm.
I. Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1:
1.1 - C	(0,25)
1.2 - C	(0,25)
1.3 - D	(0,25)
1.4 - A 	(0,25)
Câu 2: 
2.1 - b 	(0,25)
2.2 - c	(0,25)
2.3 - d	(0,25)
Câu 3: 
3.1. .... bằng nhau. (0,25)
3.2. .... cũng vuông góc .... (0,25)
Câu 4: 
4.1 - S	(0,25)
4.2 - Đ	(0,25)
4.3 - S	(0,25)
II. Tự luận ( 7 điểm)
Nội dung
Điểm
Câu 1: 
1.1) 
= 9 + 6 - 3 + 5 = 17
1.2) 23 + 3
= 8 + 3.1 - 1 + 8 . 8 = 74
0,5
0,5
Câu 2: 
2.1) và x + y = 20
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ra có:
x = 2.3 = 6
y = 2.7 = 14
Vậy x = 6 và y = 14
 2.2) và a + b + c = 54
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a = 5.3 = 15
b = 6.3 = 18
c = 7.3 = 21
Vậy a = 15; b = 18; c = 21
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3: 
3.1) Cho hình vẽ bên, viết toạ độ các điểm 
A(2;1), B(3;-2), C(-2;-1), D(0;2).
3.2) Biểu diễn những điểm M(1; 2); N(0; - 3); P(4; 0); Q(-3; -2) đúng
3.3) Vẽ đồ thị của hàm số y = - 2x ( vẽ đúng đồ thị hàm số)
0,5
0,5
1
Câu 4: 
- Vẽ hình, viết GT - KL đúng
GT
DABC (AB = AC)
BM = MC.
trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD
KL
a, DABM = DDCM
b, AM ^ BC
c, AB//DC
Chứng minh
4.1) Xét DABM và DDCM có:
AM = DM (gt)
BM = CM ( tính chất trung điểm của đoạn thẳng)
éAMB = éDMC ( đối đỉnh)
Suy ra DABM = DDCM (c.g.c)
4.2) Xét DAMB và DAMC có:
AM cạnh chung
AB = AC (gt)
BM = CM (gt)
suy ra DAMB = DAMC (c.c.c)
suy ra éAMB = éAMC ( hai góc tương ứng) (1)
Mà éAMB + éAMC = 1800 ( hai góc kề bù) (2)
Từ (1) và (2) suy ra éAMB = éAMC = 1800 : 2 = 900
Vậy AM ^ BC
4.3) Theo chứng minh a ra có: éBAM = éCDM ( hai góc tương ứng)
suy ra AD cắt AB và DC, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau nên AB // DC.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
 Hướng dẫn học tập ở nhà:
Ôn lại các nội dung kiến thức đã học.
- Xem lại nội dung bài kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • doc39,40.doc