TRẮC NGHIỆM SINH 7
A – CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Chương V. NGÀNH CHÂN KHỚP
1. Đặc điểm thích nghi với đời sống dưới nước của tôm là:
$$ Thở bằng mang
$$ Có những đôi chân bơi
$$ Có tấm lái
$$ Cả a, b, c, đều đúng.
%%
## Chức năng chính phần đầu - ngực của tôm l à:
$$ Định hướng và phát hiện mồi
$$ Giữ và xử lí mồi
$$ Bắt mồi và bò
$$ Cả a, b, c đều đúng.
TRẮC NGHIỆM SINH 7 A – CHƯƠNG I: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH Chương V. NGÀNH CHÂN KHỚP 1. Đặc điểm thích nghi với đời sống dưới nước của tôm là: $$ Thở bằng mang $$ Có những đôi chân bơi $$ Có tấm lái $$ Cả a, b, c, đều đúng. %% ## Chức năng chính phần đầu - ngực của tôm l à: $$ Định hướng và phát hiện mồi $$ Giữ và xử lí mồi $$ Bắt mồi và bò $$ Cả a, b, c đều đúng. %% ## Những đại diện nào sau đây thuộc lớp giáp xác? $$ Cua , sun, ve bò $$ Cái ghẻ, còng, cáy $$ Còng, Cáy, cua $$ Mọc ẩm, nhện, bọ cạp %% ## Chân bụng ở tôm có chức năng gì? $$ Bơi $$ Tôm trúng $$ Giữ thăng bằng $$ Cả a, b, c, đều đúng %% ## Đôi càng của tôm có chức năng gì? $$ Giữ thăng bằng $$ Tự vệ và bắt mồi $$ giữ và xử lí mồi $$ Bò và bơi %% ## Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng bắt mồi và tự vệ $$ Đôi chân xúc giác $$ Đôi kìm có tuyến độc $$ Núm tuyến tơ $$ Bốn đôi chân bò. %% ## Ở phần đầu ngực của nhện, bộ phận nào có chức năng cảm giác về xúc giác và khứu giác $$ Đôi chân xúc giác $$ Đôi kìm có tuyến độc $$ Núm tuyến tơ $$ Bốn đôi chân bò. %% ## Ở phần bụng của nhện, bộ phận nào có chức năng sinh ra tơ nhện $$ Đôi chân xúc giác $$ Đôi kìm có tuyến độc $$ Núm tuyến tơ $$ Bốn đôi chân bò. %% ## Thức ăn của nhện là? $$ Thực vật $$ mùn đất $$ sâu bọ $$ Vụn hữu cơ %% ## Nhện bắt mồi theo kiểu gì? $$ Săn mồi $$ Chăng tơ $$ Tìm mồi $$ Đuổi mồi %% ## Loài động vật nào sau đây kí sinh trên da người? $$ Bọ cạp $$ Cái ghẻ $$ Ve bò $$ Nhện %% ## Châu chấu di chuyển bằng cách: $$ Nhảy và bay $$ Bò bằng cả ba đôi chân $$ Nhảy bằng chân sau $$ Cả a, b, c đúng %% ## Châu chấu hô hấp bằng: $$ Mang $$ Phổi $$ Hệ thống túi khí $$ Hệ thống ống khí %% ## Hệ thần kinh của châu chấu có dạng: $$ Lưới $$ Chuỗi hạch $$ Ống $$ Cả a, b, c, đều sai %% ## Những loài nào sau đây thuộc lớp sâu bọ - ngành chân khớp: $$ Ve sầu, Bọ ngựa, mọt hại gỗ $$ Châu chấu, chuồn chuồn, mọt ẩm $$ Bọ cạp, ve bò, cái ghẻ $$ Tôm hùm, cua đồng, tôm ở nhờ %% CHƯƠNG VI: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG ## Cá chép hô hấp bằng: $$ Hệ ống khí $$ Mang $$ Phổi $$ Hệ thống túi khí %% ## Ếch đồng có tim mấy ngăn? $$ Một ngăn $$ Hai ngăn $$ Ba ngăn $$ Bốn ngăn %% ## Cóc nhà đi kiếm ăn chủ yếu vào thời gian nào trong ngày? $$ Ban ngày $$ Ban đêm $$ Cả ngày và đêm $$ Chiều và đêm %% ## Ếch giun hoạt động vào thời gian nào trong ngày? $$ Ban ngày $$ Ban đêm $$ Cả ngày và đêm $$ Chiều và đêm %% ## Ếch đồng hô hấp bằng: $$ Mang $$ Da $$ Phổi $$ Da và phổi %% ## Ếnh ương lớn tự vệ bằng cách: $$ Tiết nhựa độc $$ Trốn chạy $$ Doạ nạt $$ Trốn vào khe đất %% ## Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo tim là: $$ Hai ngăn $$ Ba ngăn $$ Ba ngăn có vách hụt $$ Bốn ngăn %% ##Thằn lằn hô hấp bằng: $$ Da $$ Phổi $$ Da và phổi $$ Hệ thống ống khí %% ## Ở thằn lằn máu đi nuôi cơ thể là máu: $$ Đỏ tươi $$ Đỏ thẫm $$ Máu pha $$ Máu ít pha %% ## Chim bồ câu có cấu tạo tim là: $$ Hai ngăn $$ Ba ngăn $$ Ba ngăn có vách hụt $$ Bốn ngăn %% ## Ở chim bồ câu máu đi nuôi cơ thể là máu: $$ Đỏ tươi $$ Đỏ thẫm $$ Máu pha $$ Máu không pha trộn %% ## Con vịt thuộc nhóm chim nào sau đây? $$ Nhóm chim chạy $$ Nhóm chim bơi $$ Nhóm chim bay $$ Cả a, b, c, đều sai %% ## Ở thỏ máu đi nuôi cơ thể là máu: $$ Đỏ tươi $$ Đỏ thẫm $$ Máu pha $$ Máu ít pha %% $$ Thỏ có cấu tạo tim là: $$ Hai ngăn $$ Ba ngăn $$ Ba ngăn có vách hụt $$ Bốn ngăn %% ## Ở thỏ răng nào có vai trò nghiền thức ăn? $$ Răng cửa $$ Răng nanh $$ Răng cửa và răng hàm $$ Răng hàm %% ## Những động vật nào dưới đây được xếp vào thú guốc chẵn nhai lại? $$ Trâu, bò, dê $$ Lợn, trâu, bò $$ Trâu, bò, tê giác $$ Ngựa, voi, lợn %% CHƯƠNG VII: SỰ TIẾN HOÁ CỦA ĐỘNG VẬT ## Vịt trời có mấy hình thức di chuyển? $$ 01 $$ 02 $$ 03 $$ 04 %% 2. Loài nào sau đây có 05 đôi chân ngực? $$ Nhện $$ Cua đồng $$ ve bò $$ Bọ ngựa %% ##Loài nào sau đây có 04 đôi chân ngực? $$ Tôm hùm $$ Cua đồng $$ ve bò $$ Bọ ngựa %% ## Loài nào sau đây có 03 đôi chân ngực? $$ Tôm hùm $$ Cua đồng $$ ve bò $$ Bọ ngựa %% ## Cơ quan hô hấp của trùng biến hình là: $$ Da $$ phổi. $$ Hệ ống khí $$ Chưa phân hoá %% ## Cơ qua hô hấp của châu chấu là; $$ Da $$ phổi. $$ Hệ ống khí $$ Chưa phân hoá %% ## Cơ qua hô hấp của cá sấu là: $$ Da $$ phổi $$ Hệ ống khí $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ thần kinh của trùng giày có dạng: $$ Mạng lưới $$ Chuỗi hạch $$ Ống $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ thần kinh của Hải quỳ có dạng: $$ Mạng lưới $$ Chuỗi hạch $$ Ống $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ thần kinh của giun đỏ có dạng: $$ Mạng lưới $$ Chuỗi hạch $$ Ống $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ thần kinh của ễnh ương lớn có dạng: $$ Mạng lưới $$ Chuỗi hạch $$ Ống $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ tuần hoàn của thuỷ tức là: $$ Hệ tuần hoàn kín $$ Hệ tuần hoàn hở $$ Có tim, hệ tuần hoàn kín $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ tuần hoàn của Giun đất là: $$ Hệ tuần hoàn kín $$ Hệ tuần hoàn hở $$ Có tim, hệ tuần hoàn kín $$ Chưa phân hoá %% ## Hệ tuần hoàn của châu chấu là: $$ Hệ tuần hoàn kín $$ Hệ tuần hoàn hở $$ Có tim, hệ tuần hoàn kín $$ Chưa phân hoá %% ##. Hệ tuần hoàn của bọ ngựa là: $$ Hệ tuần hoàn kín $$ Hệ tuần hoàn hở $$ Có tim, hệ tuần hoàn kín $$ Chưa phân hoá %% CHƯƠNG VIII: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI ## Môi tr ường sống của rắn giun l à: $$ Trên cạn $$ Chui luồn trong đất $$ Trên cạn và leo cây $$ Vừa ở nước vừa ở cạn %% ## Môi tr ường sống của rắn hổ mang là: $$ Trên cạn $$ Chui luồn trong đất $$ Trên cạn và leo cây $$Vừa ở nước vừa ở cạn %% ## Môi tr ường sống của rắn cạp nia là: $$ Trên cạn $$ Chui luồn trong đất $$ Trên cạn và leo cây $$Vừa ở nước vừa ở cạn %% ## Môi tr ường sống của rắn ráo là: $$ Trên cạn $$ Chui luồn trong đất $$ Trên cạn và leo cây $$ Vừa ở nước vừa ở cạn %% ## Thức ăn chủ yếu của rắn cạp nong là: $$ Rắn $$ Chuột $$ Sâu bọ $$ Ếch, nhái, cá %% ## Thức ăn chủ yếu của rắn nước là: $$ Rắn $$ Chuột $$ Sâu bọ $$ Ếch, nhái, cá %% ## Thức ăn chủ yếu của rắn hổ mang là: $$ Rắn $$ Chuột $$ Sâu bọ $$ Ếch, nhái, cá %% ## Thức ăn chủ yếu của rắn giun là: $$ Rắn $$ Chuột $$ Sâu bọ $$ Ếch, nhái, cá %% ## Loài động vật nào sau đây có giá trị về thực phẩm đặc sản xuất khẩu: $$ Ốc xà cừ $$ Cà cuỗng $$ Tôm hùm đá $$ Sóc đỏ %% ## Loài động vật nào sau đây có giá trị về kĩ nghệ khảm tranh : $$ Ốc xà cừ $$ Cà cuỗng $$ Tôm hùm đá $$ Sóc đỏ %% ## Loài động vật nào sau đây có giá trị về thực phẩm đặc sản, gia vị: $$ Ốc xà cừ $$ Cà cuỗng $$ Tôm hùm đá $$ Sóc đỏ %% ## Loài động vật nào sau đây có giá trị về thẩm mĩ: $$ Ốc xà cừ $$ Cà cuỗng $$ Tôm hùm đá $$ Sóc đỏ %% ## Loài động vật nào sau đây có giá trị về dược liệu sản xuất nước hoa: $$ Hươu xạ $$ Cà cuỗng $$ Tôm hùm đá $$ Sóc đỏ %% ## Cấp độ đe doạ tuyệt chủng của hươu xạ là: $$ Ít nguy cấp $$ Sẽ nguy cấp $$ Nguy cấp $$ Rất nguy cấp %% ## Cấp độ đe doạ tuyệt chủng của tôm hùm đá là: $$ Ít nguy cấp $$ Sẽ nguy cấp $$ Nguy cấp $$ Rất nguy cấp %%
Tài liệu đính kèm: