TRẮC NGHIỆM TOÁN 7
I.Trắc nghiệm: (2 điểm )
A.Đại số.
Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 ( 0,5 điểm ) Khẳng định đúng nhất trong các câu sau đây là:
A. Số 0 là số hữu tỉ dương.
B. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 I.Trắc nghiệm: (2 điểm ) A.Đại số. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1 ( 0,5 điểm ) Khẳng định đúng nhất trong các câu sau đây là: A. Số 0 là số hữu tỉ dương. B. Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm. C. Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. D. Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm. Câu 2 ( 0,5 điểm ) Với thì: A. B. C. D. Câu 3 ( 0,5 điểm ) Nếu a2 = 49 thì giá trị của a bằng: A. 49 B.7 và – 7 C. 7 D. – 7 Câu 4 ( 0,5 điểm ) Cho hàm số y = f(x) = -3x. Kết quả nào sau đây là sai. A. f(3) = -9 B. f(-2) = 6 C. f() = 1 D. f(0) = 0 Câu 5 ( 0,5 điểm ) Từ tỉ lệ thức có thể suy ra: A. B. C. D. Câu 6( 0,5 điểm ) (-3)3 có giá trị bằng: A. -9 B.27 C.-27 D.9 Câu 7( 0,5 điểm ) Nếu = 9 thì x bằng: A. 9 B.81 C. - 3 D. 3 Câu 8( 0,5 điểm ) Đẳng thức nào sau đây là đúng: A.= - B. - = C.= -7 D.=7 Câu 9( 0,5 điểm ) Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ : A. 0,5 B. 1,2(3) C. D. Câu 10( 0,5 điểm )Làm tròn số 97,3827 đến chữ số thập phân thứ hai là : A. 79,39 B. 79,38 C. 79,382 D. 79,383 Câu 11( 0,5 điểm )Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A. b > a > d > c B. b > c > d > a C. b > c > a > d D. b > a > c > d Câu 12( 0,5 điểm )Kết quả của phép tính 36:33 là: A. 32 B. 33 C. 39 D. 318 Câu 13( 0,5 điểm ) Kết quả nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 14( 0,5 điểm ) Phát biểu nào sau đây là sai. A. có số đối là B. có số đối là C. có số đối là D. có số đối là Câu 15( 0,5 điểm ) Kết quả nào sau đây là sai. A. thì x = 0 B. thì C. thì D. thì A Hình học. Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa( A, B, C, D) trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1( 0,5 điểm ) Chọn câu có nội dung đúng nhất : Hai góc chung đỉnh là hai góc đối đỉnh. Hai góc đối đỉnh có số đo bằng nhau . Hai góc bằng nhau là hai góc đối đỉnh. Hai góc bằng nhau và chung đỉnh là hai góc đối đỉnh . Câu 2( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau, biết a⁄∕ b, và .Số đo của góc là : A b 1 2 B a A. B. C. D. Câu 3( 0,5 điểm ) Tổng số đo các góc của một tam giác bằng: A. B. C. D. ? D A Câu 4( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau ,bi ết a ⁄∕ b . Số đo của góc C là: A. B. C. D. B C Câu 5( 0,5 điểm ) Đường trung trực của đoạn thẳng A B là : A. Đường thẳng vuông góc với AB B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB C . Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB D .Cả 3 ý trên đều đúng Câu 6( 0,5 điểm )Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a vẽ được : A.Chỉ một đường thẳng song song với a B.Hai đường thẳng song song với a C.Ba đường thẳng song song với a a b H1 1 1 B A D.Vô số đường thẳng song song với a Câu 7( 0,5 điểm )Trong hình vẽ bên, và là 2 góc: A. Kề bù B. Đồng vị C. So le trong D. Trong cùng Phía ┴ Câu 8( 0,5 điểm ) Cho a, b, c là các đường thẳng , nếu a ⁄∕ b và a c thì : ┴ ┴ A.c b B. a ⁄∕ c C. c // b D. a b Câu 9( 0,5 điểm ) Hình vẽ chỉ đường trung trực của đoạn thẳng là. A B C D Câu 10( 0,5 điểm ) Hai đường thẳng xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng 900 thì được gọi là hai đường thẳng A. song song với nhau kí hiệu là xx’//yy’ B. vuông góc với nhau kí hiệu là xx’//yy’ C. song song với nhau và kí hiệu xx’yy’ D. vuông góc với nhau kí hiệu là xx’yy’ Câu 11( 0,5 điểm )Trên hình 5 có cặp góc đồng vị là: A. B. C. D. Câu 12( 0,5 điểm ) Trên hình 5 có cặp góc so le trong là: A. B. C. D. Câu 13( 0,5 điểm ) Định lí “Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau”. Thì cách vẽ hình và kí hiệu đúng là: A B C D Câu 14( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau, hãy chọn câu đúng nhất: A A. ++1= 1800 B. +=2 C. 1 2 x D. Cả A, B và C đều đúng. B C A B C D Câu 15( 0,5 điểm ) Cho hình vẽ sau, thêm một điều kiện để ∆ABC = ∆CDA ( c – g – c ): AD = BC AB = DC Nội trú, ngày 02 tháng 12 năm 2010 Người ra đề Nguyễn Thanh Lâm
Tài liệu đính kèm: