UNIT 1: BACK TO SCHOOL (TRỞ LẠI TRƯỜNG)
A. FRIENDS
1. Listen. Then practice with a partner
back /bak/ v trở lại
nice /nʌɪs/ adj vui, tốt, đẹp, hay
see /siː/ v gặp
oh /əʊ/ excl ồ
so /səʊ/ adv cũng vậy
2. Read. Then answer the questions
still /stɪl/ adv vẫn còn
lot /lɒt/ n lô, nhiều
unhappy /ʌnˈhapi/ adj không vui, buồn
miss /mɪs/ v nhớ, nhớ nhung
UNIT 1: BACK TO SCHOOL (TRỞ LẠI TRƯỜNG) A. FRIENDS 1. Listen. Then practice with a partner back /bak/ v trở lại nice /nʌɪs/ adj vui, tốt, đẹp, hay see /siː/ v gặp oh /əʊ/ excl ồ so /səʊ/ adv cũng vậy 2. Read. Then answer the questions still /stɪl/ adv vẫn còn lot /lɒt/ n lô, nhiều unhappy /ʌnˈhapi/ adj không vui, buồn miss /mɪs/ v nhớ, nhớ nhung 3. Listen. Then practice with a partner well /wɛl/ adj khoẻ later /ˈleɪtə/ adv sau 4. Listen. Complete the dialogues just /dʒʌst/ adv hoàn toàn bad /bad/ adj tệ everything /ˈɛvrɪθɪŋ/ pron mọi thứ pretty /ˈprɪti/ adv khá, tương đối OK /əʊˈkeɪ/ adj khá tốt busy /ˈbɪzi/ adj bận lunch room /ˈlʌntʃ ruːm/ n phòng ăn nhẹ 5. Listen. Write letters of the dialogues in the order you hear order /ˈɔːdə/ n thứ tự dinner /ˈdɪnə/ n bữa tối will /wɪl/ v sẽ hurry /ˈhʌri/ v nhanh lên 6. Play with words Ø B. Names and addresses 1. Listen. Then practice with a partner address /əˈdrɛs/ n địa chỉ family name /ˈfamɪli neɪm, -m(ə)l-/ n họ middle /ˈmɪd(ə)l/ adj ở giữa middle name /ˈmɪd(ə)l neɪm/ n tên đệm 2. Write. Complete this dialogue Ø 3. Ask your partner questions and complete this form form /fɔːm/ n biểu mẫu age /eɪdʒ/ n tuổi 4. Listen. Then practice with a partner about /əˈbaʊt/ adv khoảng chừng 5. Ask and answer with a partner bus stop /bʌs stɒp/ n trạm xe buýt 6. Listen and write recess /rɪˈsɛs, ˈriːsɛs/ n giờ ra chơi stamp /stamp/ n tem center /ˈsɛntə/ n trung tâm pocket /ˈpɒkɪt/ n túi áo, quần post /pəʊst/ v gửi bằng bưu điện 7. A survey survey /ˈsəːveɪ/ n cuộc thăm dò survey /səˈveɪ/ v thăm dò fill /fɪl/ v điền means (of transport) /miːnz / n phương tiện (giao thông) transport /ˈtranspɔːt, ˈtrɑːn-/ n giao thông distance /ˈdɪst(ə)ns/ n khoảng cách UNIT 2: PERSONAL INFORMATION A. Telephone numbers 1. Read personal /ˈpəːs(ə)n(ə)l/ adj cá nhân information /ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ n thông tin directory /dɪˈrɛkt(ə)ri, dʌɪ-/ n danh bạ 2. Listen and write the telephone numbers excuse /ɪkˈskjuːz, ɛk-/ v xin lỗi yes? /jɛs/ excl gì vậy? call /kɔːl/ v gọi 3. Listen 4. Listen and read. Then answer the questions it /ɪt/ pron dùng để nhận danh một người còn chưa biết là ai sure /ʃɔː, ʃʊə/ adj, adv chắc chắn 5. Listen. Then write the answers Ø 6. Read. Then answer Ø 7. Play with words sweet /swiːt/ n kẹo last /lɑːst/ v kéo dài till /tɪl/ adv cho tới (khi) Remember future /ˈfjuːtʃə/ n tương lai simple /ˈsɪmp(ə)l/ adj đơn tense /tɛns/ n thì B. My birthday 1. Listen and repeat birthday /ˈbəːθdeɪ/ n sinh nhật eleventh /ɪˈlɛv(ə)nθ/ adj, n thứ 11 twelfth /twɛlfθ/ adj, n thứ 12 thirteenth /θəːˈtiːnθ, ˈθəːtiːnθ/ adj, n thứ 13 fourteenth /fɔːˈtiːnθ, ˈfɔːtiːnθ/ adj, n thứ 14 fifteenth /fɪfˈtiːnθ, ˈfɪftiːnθ/ adj, n thứ 15 sixteenth /sɪksˈtiːnθ, ˈsɪkstiːnθ/ adj, n thứ 16 seventeenth /sɛv(ə)nˈtiːnθ, ˈsɛv(ə)ntiːnθ/ adj, n thứ 17 eighteenth /eɪˈtiːnθ, ˈeɪtiːnθ/ adj, n thứ 18 nineteenth /nʌɪnˈtiːnθ, ˈnʌɪntiːnθ/ adj, n thứ 19 twentieth /ˈtwɛntiθ/ adj, n thứ 20 thirtieth /ˈθəːtiθ/ adj, n thứ 30 2. Listen and write the dates date /deɪt/ n ngày tháng năm 3. Write the months in order from first to twelfth month /mʌnθ/ n tháng January /ˈdʒanjʊ(ə)ri/ n tháng 1 February /ˈfɛbrʊəri, ˈfɛbjʊəri/ n tháng 2 March /mɑːtʃ/ n tháng 3 April /ˈeɪpr(ɪ)l/ n tháng 4 May /meɪ/ n tháng 5 June /dʒuːn/ n tháng 6 July /dʒʊˈlʌɪ/ n tháng 7 August /ˈɔːgəst/ n tháng 8 September /sɛpˈtɛmbə/ n tháng 9 October /ɒkˈtəʊbə/ n tháng 10 November /nə(ʊ)ˈvɛmbə/ n tháng 11 December /dɪˈsɛmbə/ n tháng 12 4. Listen. Then practice with a partner birth /bəːθ/ n sự ra đời nervous /ˈnəːvəs/ adj lo lắng/bồn chồn worry /ˈwʌri/ v lo lắng 5. Read the dialogue again. Then complete this form registration /rɛdʒɪˈstreɪʃ(ə)n/ n sự đăng ký 6. Read. Then complete the card card /kɑːd/ n thiệp invite /ɪnˈvʌɪt/ v mời invitation /ɪnvɪˈteɪʃ(ə)n/ n sự mời, lời mời, giấy mời join /dʒɔɪn/ v tham gia fun /fʌn/ n điều vui vẻ/cuộc vui love /lʌv/ v thân mến 7. Think and write. Imagine you will be a guest at Lan’s birthday party party /ˈpɑːti/ n bữa tiệc think /θɪŋk/ v suy nghĩ imagine /ɪˈmadʒɪn/ v tưởng tượng guest /gɛst/ n khách give /gɪv/ v cho, tặng get /gɛt/ v đến 8. Now write an invitation to your birthday party 9. Play with words rest /rɛst/ n phần còn lại except /ɪkˈsɛpt, ɛk-/ prep ngoài ra, trừ ra leap /liːp/ n, v nhảy, sự nhảy year /jɪə, jəː/ n năm leap year /liːp/ n năm nhuận appear /əˈpɪə/ v xuất hiện Remember ordinal /ˈɔːdɪn(ə)l/ adj thứ tự C. My school 1. Listen Ø UNIT 3: AT HOME A. What a lovely home! 1. Listen. Then practice with a partner awful /ˈɔːfʊl/ adj kinh khủng/tồi tệ seat /siːt/ n chỗ ngồi comfortable /ˈkʌmf(ə)təb(ə)l/ adj thoải mái/dễ chịu lovely /ˈlʌvli/ adj đáng yêu bright /brʌɪt/ adj sáng sủa of course /kɔːs/ tất nhiên bathroom /ˈbɑːθruːm, -rʊm/ n phòng tắm sink /sɪŋk/ n bồn rửa tub /tʌb/ n bồn tắm modern /ˈmɒd(ə)n/ adj hiện đại kitchen /ˈkɪtʃɪn, -tʃ(ə)n/ n nhà bếp wow /waʊ/ excl ôi chao! chà! amazing /əˈmeɪzɪŋ/ adj đáng ngạc nhiên machine /məˈʃiːn/ n máy dryer /ˈdrʌɪə/ n máy sấy refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/ n tủ lạnh dishwasher /ˈdɪʃwɒʃə/ n máy rửa bát đĩa electric /ɪˈlɛktrɪk/ adj (thuộc) điện convenient /kənˈviːnɪənt/ n tiện nghi 2. Write exclamations exclamation /ˌɛkskləˈmeɪʃ(ə)n/ n câu cảm thán complaint /kəmˈpleɪnt/ n lời phàn nàn, kêu ca expensive /ɪkˈspɛnsɪv, ɛk-/ adj đắt dress /drɛs/ n áo đầm dài boring /ˈbɔːrɪŋ/ adj chán compliment /ˈkɒmplɪm(ə)nt/ n lời khen ngợi delicious /dɪˈlɪʃəs/ adj ngon 3. Look at the picture. Then practice with a partner point /pɔɪnt/ v chỉ ect = et cetera /ɛtˈsɛt(ə)rə, ɪt-/ adv vân vân closet /ˈklɒzɪt/ n tủ nhỏ newspaper /ˈnjuːzpeɪpə, ˈnjuːs-/ n tờ báo 4. Play with word hard /hɑːd/ adj, adv chăm chỉ, vất vả greet /griːt/ v chào forget /fəˈgɛt/ v quên care /kɛː/ n sự lo âu safe /seɪf/ adj an toàn B. Hoa’s family 1. Listen. Then practice with a partner countryside /ˈkʌntrɪsʌɪd/ n nông thôn, miền quê raise /reɪz/ v nuôi cattle /ˈkat(ə)l/ n gia súc 2. Read parents /ˈpɛːr(ə)nts/ n cha mẹ take care of /teɪk kɛː ɒv/ v chăm sóc sick /sɪk/ adj bị bệnh primary /ˈprʌɪm(ə)ri/ adj sơ đẳng, cơ bản primary school /ˈprʌɪm(ə)ri skuːl/ n trường tiểu học elder /ˈɛldə/ adj lớn tuổi hơn journalist /ˈdʒəːn(ə)lɪst/ n nhà báo 3. Match these half-sentence Ø 4. Listen. Complete these forms for the three people on the tape Ø 5. Listen and read look for /lʊk fɔː/ v tìm one /wʌn/ pron một người, vật... advice /ədˈvʌɪs/ n lời khuyên empty /ˈɛm(p)ti/ adj (nhà) chưa có người ở really /ˈrɪəli/ adv thật, thực better /ˈbɛtə/ adj tốt hơn best /bɛst/ adj tốt nhất most /məʊst/ adj nhất bedroom /ˈbɛdruːm, -rʊm/ n phòng ngủ furnished /ˈfəːnɪʃt/ adj được trang bị đồ đạc, nội thất suitable /ˈsuːtəb(ə)l/ adj thích hợp cheap /tʃiːp/ adj rẻ large /lɑːdʒ/ adj rộng 6. Write below /bɪˈləʊ/ adv dưới wife /wʌɪf/ n vợ daughter /ˈdɔːtə/ n con gái (của cha, mẹ) news /njuːz/ n tin tức found /faʊnd/ v đã tìm thấy luckily /ˈlʌkɪli/ adv may mắn rather /ˈrɑːðə/ adj khá meal /miːl/ n bữa ăn both /bəʊθ/ det, pron cả hai adjective /ˈadʒɪktɪv/ n tính từ comparative /kəmˈparətɪv/ adj so sánh hơn superlative /suːˈpəːlətɪv, sjuː-/ adj so sánh nhất UNIT 4: AT SCHOOL A. Schedules schedule /ˈʃɛdjuːl, ˈskɛd-/ n thời khoá biểu 1. Listen and repeat Ø 2. Answer about you not /nɒt/ adv không 3. Listen and write. Complete the schedule Physics /ˈfɪzɪks/ n môn vật lí physical education /ˈfɪzɪk(ə)l ɛdjʊˈkeɪʃ(ə)n/ n môn thể dục everybody /ˈɛvrɪbɒdi/ pron mỗi người change /tʃeɪn(d)ʒ/ n, v sự thay đổi, thay đổi subject /ˈsʌbdʒɛkt, ˈsʌbdʒɪkt/ n môn học a.m. (ante meridiem) /eɪˈɛm/ adv buổi sáng usual /ˈjuːʒʊəl/ adj thường lệ lesson /ˈlɛs(ə)n/ n bài học another /əˈnʌðə/ adj một... khác period /ˈpɪərɪəd/ n tiết học 4. Look at the pictures. Ask and answer questions study /ˈstʌdi/ v học 5. Listen and read important /ɪmˈpɔːt(ə)nt/ adj quan trọng 6. Read USA /juːɛsˈeɪ/ n nước Mĩ United States of America /juˈnʌɪtɪd steɪt ɒv əˈmerɪkə/ n hợp chủng quốc châu Mỹ uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ n đồng phục break /breɪk/ n giờ giải lao cafeteria /kafɪˈtɪərɪə/ n quán ăn tự phục vụ buy /bʌɪ/ v mua snack /snak/ n món ăn nhẹ/món ăn nhanh lunchtime /ˈlʌn(t)ʃtʌɪm/ n giờ ăn trưa popular /ˈpɒpjʊlə/ adj phổ biến baseball /ˈbeɪsbɔːl/ n môn bóng chày football /ˈfʊtbɔːl/ n môn bóng đá sell /sɛl/ v bán only /ˈəʊnli/ adv chỉ unpopular /ʌnˈpɒpjʊlə/ adj không phổ biến 7. Play with words economics /iːkəˈnɒmɪks, ɛk-/ n môn kinh tế learn /ləːn/ v học cook /kʊk/ v nấu past /pɑːst/ n quá khứ range /reɪn(d)ʒ n dãy several /ˈsɛv(ə)r(ə)l/ det một vài (>2) progressive /prəˈgrɛsɪv/ adj tiếp diễn B. The library 1. Listen and read library /ˈlʌɪbrəri, -bri/ n thư viện librarian /lʌɪˈbrɛːrɪən/ n cán bộ thư viện, thủ thư as /az, əz/ adv như rack /rak/ n giá đỡ magazine /magəˈziːn/ n tạp chí shelf /ʃɛlf/ n giá sách shelves /ʃɛlvz/ n giá sách (số nhiều) science /ˈsʌɪəns/ n khoa học chemistry /ˈkɛmɪstri/ n môn hoá học biology /bʌɪˈɒlədʒi/ n môn sinh học dictionary /ˈdɪkʃ(ə)n(ə)ri/ n từ điển back /bak/ n phía sau in /ɪn/ prep bằng reader ˈriːdə/ n sách đọc thêm novel /ˈnɒv(ə)l/ n tiểu thuyết reference /ˈrɛf(ə)r(ə)ns/ n sự tham khảo follow /ˈfɒləʊ/ v theo video /ˈvɪdɪəʊ/ n vi-đê-ô 2. Listen. Then practice with a partner welcome /ˈwɛlkəm/ adj được hoan nghênh plan /plan/ n sơ đồ 3. Listen label /ˈleɪb(ə)l/ v ghi nhãn, dán nhãn tidy /ˈtʌɪdi/ v dọn dẹp put /pʊt/ v đặt, để 4. Read. Then answer congress /ˈkɒŋgrɛs/ n quốc hội Washington D.C /ˈwɒʃɪŋtən diː siː/ n thủ đô nước Mĩ receive /rɪˈsiːv/ v nhận copy /ˈkɒpi/ n bản sao contain /kənˈteɪn/ v chứa over /ˈəʊvə/ prep hơn employee /ɛmplɔɪˈiː, ɛmˈplɔɪiː, ɪm-/ n người làm công 5. Play with words wonderful /ˈwʌndəfʊl, -f(ə)l/ adj kì diệu myself /mʌɪˈsɛlf, mɪˈsɛlf/ pron bản thân tôi rocke ... nhờ 4. Complete the passage with the modal verbs in the box modal verb /ˈməʊd(ə)l vəːb / n động từ khuyết human /ˈhjuːmən/ n con người opportunity /ɒpəˈtjuːnɪti/ n cơ hội 5. Play with words floor /flɔː/ n đáy submarine /ˈsʌbməriːn, sʌbməˈriːn/ n tàu ngầm frontier /ˈfrʌntɪə, frʌnˈtɪə/ n biên giới UNIT 14: FREETIME FUN A. Time for TV 1. Listen. Then practice with a partner series /ˈsɪəriːz, -rɪz/ n phim truyền hình nhiều tập cricket /ˈkrɪkɪt/ n con dế 2. Listen and read. Then practice with a partner culture /ˈkʌltʃə/ n văn hoá pop /pɒp/ n nhạc pop (nhạc bình dân) concert /ˈkɒnsət/ n buổi hoà nhạc opera /ˈɒp(ə)rə/ n nhạc kịch classical /ˈklasɪk(ə)l/ adj cổ điển detective /dɪˈtɛktɪv/ adj trinh thám nightly /ˈnʌɪtli/ adj, adv hàng đêm, về đêm age /eɪdʒ/ n thời đại cowboy /ˈkaʊbɔɪ/ n cao bồi (người chăn bò ở miền tây nước Mĩ) advertisement /ədˈvəːtɪzm(ə)nt, -tɪs-/ n quảng cáo conversation /kɒnvəˈseɪʃ(ə)n/ n cuộc đối thoại 3. Read ago /əˈgəʊ/ adv cách đây set /sɛt/ n máy, thiết bị owner /ˈəʊnə/ n người sở hữu, chủ gather /ˈgaðə/ v tụ tập outside /aʊtˈsʌɪd, ˈaʊtsʌɪd/ adv bên ngoài sleep /sliːp/ v ngủ might /mʌɪt/ v có thể summary /ˈsʌm(ə)ri/ n bản tóm tắt 4. Play with words radio /ˈreɪdɪəʊ/ n rađiô (máy thu vô tuyến truyền thanh) free /friː/ adj, adv miễn phí B. What’s on? 1. Listen. Then practice with a partner on /ɒn/ adv đang có, đang hoạt động kind /kʌɪnd/ n loại cartoon /kɑːˈtuːn/ n phim hoạt hình 2. Listen. Write the times of the programs forecast forcast v dự báo fistful /ˈfɪstfʊl/ n một nắm dollar /ˈdɒlə/ n đồng đô la 3. Listen and read. Then answer the questions broad /brɔːd/ adj rộng audience /ˈɔːdɪəns/ n khán giả band /band/ n ban nhạc singer /ˈsɪŋə(r)/ n ca sĩ perform /pəˈfɔːm/ v trình diễn contest /ˈkɒntɛst/ n cuộc thi contestant /kənˈtɛst(ə)nt/ n thí sinh knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ n kiến thức folk /fəʊk/ n dân tộc, dân gian and so on /and səʊ ɒn/ vân vân viewer /ˈvjuːə/ n người xem import /ɪmˈpɔːt, ˈɪm-/ n sản phẩm nhập khẩu station /ˈsteɪʃ(ə)n/ n đài ordinary /ˈɔːdɪn(ə)ri, -d(ə)n-/ adj thường, bình thường character /ˈkarəktə/ n nhân vật satellite /ˈsatəlʌɪt/ n vệ tinh cable /ˈkeɪb(ə)l/ n cáp available /əˈveɪləb(ə)l/ adj có sẵn UNIT 15: GOING OUT A. Video games 1. Listen. Then practice with a partner amusement /əˈmjuːzm(ə)nt/ n sự giải trí addictive /əˈdɪktɪv/ adj (có tính) gây nghiện arcade /ɑːˈkeɪd/ n khu vui chơi, mua bán... có mái vòm 2. Listen and read inventor /ɪnˈvɛntə/ n nhà phát minh dizzy /ˈdɪzi/ adj hoa mắt/choáng váng on one’s own /ɒn wʌnz əʊn/ một mình outdoors /aʊtˈdɔːz/ adv ở ngoài trời develop /dɪˈvɛləp/ v phát triển social /ˈsəʊʃ(ə)l/ adj (thuộc về) giao tiếp/xã hội skill /skɪl/ n kĩ năng become /bɪˈkʌm/ v trở nên 3. Complete the passage with the words in the box identify /ʌɪˈdɛntɪfʌɪ/ v nhận dạng premises /ˈprɛmɪsɪz/ n cơ ngơi, nhà cửa, đất đai robbery /ˈrɒb(ə)ri/ n vụ cướp robber /ˈrɒbə/ n kẻ cướp, kẻ trộm education /ɛdjʊˈkeɪʃ(ə)n/ n sự giáo dục, nền giáo dục aid /eɪd/ n phương tiện trợ giúp university /juːnɪˈvəːsɪti/ n trường đại học course /kɔːs/ n khoá học recorder /rɪˈkɔːdə/ n máy ghi (âm, hình ảnh) industry /ˈɪndəstri/ n công nghiệp compact /kəmˈpakt/ adj dày đặc disc /dɪsk/ n đĩa image /ˈɪmɪdʒ/ n hình, ảnh B. In the city 1.Listen. Then practice with a partner knew /njuː/ v2 biết awake /əˈweɪk/ adj thức direction /dɪˈrɛkʃ(ə)n, dʌɪ-/ n hướng, phía scare /skɛː/ v làm cho sợ get used to /gɛt juːzd tʊ/ v quen, thích nghi (với) dislike /dɪsˈlʌɪk/ v không thích 2. Work with a partner. Ask and answer the questions Ø 3. Read rarely /ˈrɛːli/ adv hiếm khi socialize /ˈsəʊʃəlʌɪz/ v giao tiếp 4. Listen. Match each name to an activity Ø 5. Play with words burger /ˈbəːgə/ n bánh mì kẹp thịt addition /əˈdɪʃ(ə)n/ n sự thêm vào tire /tʌɪə/ n vỏ bánh xe flat /flat/ adj xẹp hurry /ˈhʌri/ n sự vội vàng UNIT 16: PEOPLE AND PLACES A. Famous places in Asia 1. Listen. Then practice with a partner Asia /ˈeɪʃə, -ʒə/ n châu Á sent /sɛnt/ v2 gửi (v1: send) pilot /ˈpʌɪlət/ n phi công exciting /ɪkˈsʌɪtɪŋ, ɛk-/ adj thú vị all over /ɔːl ˈəʊvə/ khắp nơi region /ˈriːdʒ(ə)n/ n vùng, miền occasionally /əˈkeɪʒ(ə)n(ə)li/ adv thỉnh thoảng album /ˈalbəm/ n an-bum 2. Complete the table. Use the names of the countries in the box Ø 3. Listen and complete this pilot’s schedule with the correct place names flew /fluː/ v2 bay cultural /ˈkʌltʃ(ə)r(ə)l/ adj (thuộc) văn hoá 4. Listen and read. Then answer the questions south /saʊθ/ n phương nam east /iːst/ n phương bắc attraction /əˈtrakʃ(ə)n/ n điều hấp dẫn ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/ adj cổ, xưa monument /ˈmɒnjʊm(ə)nt/ n tượng đài range /reɪn(d)ʒ/ v sắp xếp có thứ tự huge /hjuːdʒ/ adj khổng lồ Buddhist /ˈbʊdɪst/ adj (thuộc) Phật giáo tradition /trəˈdɪʃ(ə)n/ n truyền thống traditional /trəˈdɪʃ(ə)n(ə)l/ adj (thuộc) truyền thống shadow /ˈʃadəʊ/ n (hình) bóng puppet /ˈpʌpɪt/ n con rối show /ʃəʊ/ n màn biểu diễn resort /rɪˈzɔːt/ n khu nghỉ mát dive /ˈdʌɪv/ v lặn admire /ədˈmʌɪə/ v ngắm nhìn coral /ˈkɒr(ə)l/ n san hô sail /seɪl/ v đi thuyền mention /ˈmɛnʃ(ə)n/ v đề cập B. Famous people 1. Listen. Then practice with a partner quiz /kwɪz/ n cuộc thi đố vui general /ˈdʒɛn(ə)r(ə)l/ n tướng lead /liːd/ v chỉ huy army /ˈɑːmi/ n quân đội commander-in-chief /kəˈmɑːndə ɪn tʃiːf/ n tổng tư lệnh force /fɔːs/ n lực lượng defeat /dɪˈfiːt/ v đánh bại born /bɔːn/ v2 (v1: bear) sinh ra battle /ˈbat(ə)l/ n trận đánh lend /lɛnd/ v cho mượn 2. Practice powerful /ˈpaʊəfʊl, -f(ə)l/ adj khoẻ mạnh gentle /ˈdʒɛnt(ə)l/ adj dịu dàng handsome /ˈhans(ə)m/ adj đẹp trai funny /ˈfʌni/ adj khôi hài 3. Read. Then answer the questions Indochina /ɪndəʊˈtʃaɪnə/ n Đông Dương war /wɔː/ n cuộc chiến tranh visitor /ˈvɪzɪtə/ n du khách veteran /ˈvɛt(ə)r(ə)n/ n cựu chiến binh member /ˈmɛmbə/ n thành viên site /sʌɪt/ n nơi, vị trí scenery /ˈsiːn(ə)ri/ n phong cảnh valley /ˈvali/ n thung lũng neighboring /ˈneɪbərɪŋ/ adj láng giềng share /ʃɛː/ v chia sẻ hospitality /hɒspɪˈtalɪti/ n lòng mến khách ethnic /ˈɛθnɪk/ adj thuộc dân tộc minority /mʌɪˈnɒrɪti, mɪ-/ n thiểu số depend on /dɪˈpɛnd ɒn / v phụ thuộc vào tourism /ˈtʊərɪz(ə)m/ n ngành du lịch alone /əˈləʊn/ adj, adv một mình, chỉ riêng as /az, əz/ conj, prep vì border /ˈbɔːdə/ n biên giới trade /treɪd/ n, v buôn bán northern /ˈnɔːð(ə)n/ adj thuộc phía bắc province /ˈprɒvɪns/ n tỉnh location /lə(ʊ)ˈkeɪʃ(ə)n/ n vị trí 4. Read bulb /bʌlb/ n bóng đèn establish /ɪˈstablɪʃ, ɛ-/ v thiết lập, thành lập power /ˈpaʊə/ n điện power station /ˈpaʊə ˈsteɪʃ(ə)n / n nhà máy điện lifetime /ˈlʌɪftʌɪm/ n suốt đời gramophone /ˈgraməfəʊn/ n máy hát đĩa motion /ˈməʊʃ(ə)n/ n sự chuyển động picture /ˈpɪktʃə/ n phim motion pictures /ˈməʊʃ(ə)n ˈpɪktʃəz/ n phim điện ảnh grew /ɡruː/ v2 lớn lên (v1: grow) poor /pɔː, pʊə/ adj nghèo actor /ˈaktə/ n diễn viên nam paid /peɪd/ v2 trả tiền (v1: pay) play /pleɪ/ n kịch poetry /ˈpəʊɪtri/ n thơ ca fairy /ˈfɛːri/ n thần tiên tale /teɪl/ n chuyện kể fairy tale /ˈfɛːri teɪl/ n truyện cổ tích reporter /rɪˈpɔːtə/ n phóng viên interview /ˈɪntəvjuː/ v phỏng vấn possible /ˈpɒsɪb(ə)l/ adj có thể được role /rəʊl/ n vai diễn 5. Listen. Complete the table found /faʊnd/ v thành lập communist /ˈkɒmjʊnɪst/ adj cộng sản party /ˈpɑːti/ n đảng form /fɔːm/ v thành lập die /dʌɪ/ v chết continue /kənˈtɪnjuː/ v tiếp tục return /rɪˈtəːn/ n sự trở về democratic /dɛməˈkratɪk/ adj dân chủ republic /rɪˈpʌblɪk/ n nền cộng hoà declare /dɪˈklɛː/ v tuyên bố independence /ɪndɪˈpɛnd(ə)ns/ n nền độc lập IRREGULAR VERBS be /biː/ was/were /wɒz, wəz/wəː, wə/ là, thì, ở become /bɪˈkʌm/ became /bɪˈkeɪm/ trở nên begin /bɪˈgɪn/ began /bɪˈgan/ bắt đầu break /breɪk/ broke /brəʊk/ làm gãy, làm bể bring /brɪŋ/ brought /brɔːt/ mang build /bɪld/ built /bɪlt/ xây dựng buy /bʌɪ/ bought /bɔːt/ mua catch /katʃ/ caught /kɔːt/ bắt giữ, tóm lấy choose /tʃuːz/ chose tʃəʊz/ chọn lựa come /kʌm/ came /keɪm/ đến cut /kʌt/ cut /kʌt/ cắt do /duː/ did /dɪd/ làm drink /drɪŋk/ drank /draŋk/ uống eat /iːt/ ate /ɛt, eɪt/ ăn fall /fɔːl/ fell /fɛl/ té ngã, trượt feel /fiːl/ felt /fɛlt/ cảm thấy find /fʌɪnd/ found /faʊnd/ tìm kiếm fly /flʌɪ/ flew /fluː/ bay get /gɛt/ got /gɒt/ được, có được give /gɪv/ gave /geɪv/ cho, tặng go /gəʊ/ went /wɛnt/ đi grow /grəʊ/ grew /gruː/ phát triển, gia tăng have /hav/ had /had/ có hear /hɪə/ heard /həːd/ nghe thấy hit /hɪt/ hit /hɪt/ đánh hold /həʊld/ held /hɛld/ cầm, nắm, giữ hurt /həːt/ hurt /həːt/ làm đau keep /kiːp/ kept /kɛpt/ giữ lấy know /nəʊ/ knew njuː/ biết lay /leɪ/ laid leɪd/ để, đặt lend /lɛnd/ lent /lɛnt/ cho mượn, cho vay lie /lʌɪ/ lay /leɪ/ nằm lose /luːz/ lost /lɒst/ mất make /meɪk/ made /meɪd/ làm ra mean /miːn/ meant /mɛnt/ nghĩa là meet /miːt/ met /mɛt/ gặp gỡ put /pʊt/ put /pʊt/ đặt, để read /riːd/ read /rɛd/ đọc ride /rʌɪd/ rode /rəʊd/ lái, cưỡi ring /rɪŋ/ rang /raŋ/ reo rise /rʌɪz/ rose /rəʊz/ mọc run /rʌn/ ran /ran/ chạy say /seɪ/ said /sɛd/ nói see /siː/ saw /sɔː/ thấy sell /sɛl/ sold /səʊld/ bán send /sɛnd/ sent /sɛnt/ gởi set /sɛt/ set /sɛt/ đặt, thiết lập shine /ʃʌɪn/ shone /ʃɒn/ chiếu sáng shoot /ʃuːt/ shot /ʃɒt/ bắn, đá (bóng) shut /ʃʌt/ shut /ʃʌt/ đóng lại sing /sɪŋ/ sang /saŋ/ hát sit /sɪt/ sat /sat/ ngồi sleep /sliːp/ slept /slɛpt/ ngủ speak /spiːk/ spoke /spəʊk/ nói (tiếng anh) spend /spɛnd/ spent /spɛnt/ trãi qua stand /stand/ stood /stʊd/ đứng steal /stiːl/ stole /stəʊl/ ăn cắp sweep /swiːp/ swept /swɛpt/ quét (nhà) take /teɪk/ took /tʊk/ lấy, đem, dẫn teach /tiːtʃ/ taught /tɔːt/ dạy học tell /tɛl/ told /təʊld/ kể, bảo think /θɪŋk/ thought /θɔːt/ suy nghĩ throw /θrəʊ/ threw /θruː/ quăng, ném understand /ʌndəˈstand/ understood /ʌndəˈstʊd/ hiểu write /rʌɪt/ wrote /rəʊt/ viết
Tài liệu đính kèm: