Bài 1.1 Tìm n Z+ biết:
a) ; b) 27 < 3n=""><>
Bài 1.2 Tìm n N biết (33 : 9)3n = 729
Bài 1.3 a) Tìm x biết:
b) Tìm x, y N biết:
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TẬP ĐẠI SỐ 7 Bài 1.1 Tìm nZ+ biết: a) ; b) 27 < 3n < 243; Bài 1.2 Tìm n N biết (33 : 9)3n = 729 Bài 1.3 a) Tìm x biết: b) Tìm x, yN biết: Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau: ; Bài 3.1 Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025. Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203 Bài 3.2 So sánh: và B = 251 Bài 4.1 Cho ; CMR: . Bài 4.2 CMR: Bài 4.3Tính tổng: Bài 5. Tìm x biết: a) ; b) c) ; d) e) Bài 6.1 Tìm GTNN của các biểu thức sau: A = +5 Q = D = Bài 6.2 Tìm GTLN của các biểu thức sau: a) P = B = C = Bài 7. a) Cho . CMR: ; b) Cho , CMR: c) CMR nếu: a + c = 2b v à 2bd = c (b+d) thì (b, d 0) d) CMR nếu: thì e) CMR nếu: thì và Bài 8.1 a) Tìm aZ để: A=Z b) T ìm x, yZ để: x - 2xy + y = 0 c) Tìm x, yZ+ sao cho: Bài 8.2 Tìm xZ để M = . Z b). N = .Z Bài 8.3 Tìm 3 số a, b, c Z+ thỏa mãn: và Bài 8.4 Cho: . CMR biểu thức sau có giá trị nguyên: Bài 9. Chứng tỏ rằng: A = 75.(42010 + 42009 + . . . + 42 + 4 + 1) + 25 chia hết cho 100 B = chia hết cho 91 C= chia hết cho 30 Bài 10.1 Tìm các cặp số (x; y) biết: Bài 10.2 Tìm x, y, z biết: a) và b) ; và Bài 11. Cho dãy tỉ số: Tính:
Tài liệu đính kèm: