Câu 2: (5 điểm)
a) Cho a > 2; b > 2 . Chứng minh ab > a + b
b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó
Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 1 Trang 1 MỤC LỤC ĐỀ SỐ 1. HUYỆN ĐỨC PHỔ - NĂM 15 – 16 ................................................................... 2 ĐỀ SỐ 2. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ........................................................................................ 8 ĐỀ SỐ 3. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 13 ĐỀ SỐ 4. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 17 ĐỀ SỐ 5. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 21 ĐỀ SỐ 6. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 25 ĐỀ SỐ 7. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 30 ĐỀ SỐ 8. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 33 ĐỀ SỐ 9. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN ...................................................................................... 37 ĐỀ SỐ 10. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 44 ĐỀ SỐ 11. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 50 ĐỀ SỐ 12. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 55 ĐỀ SỐ 13. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 59 ĐỀ SỐ 14. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 64 ĐỀ SỐ 15. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN .................................................................................... 69 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 2 Trang 2 ĐỀ SỐ 1. HUYỆN ĐỨC PHỔ - NĂM 15 – 16 Câu 1: (5 điểm) a) Tính giá trị biểu thức 1 1 2014 2016 a aP , với 1 2015 a . b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số 6 1x và 1 3 x là một số nguyên. Câu 2: (5 điểm) a) Cho 2; 2a b . Chứng minh ab a b b) Cho ba hình chữ nhật, biết diện tích của hình thứ nhất và diện tích của hình thứ hai tỉ lệ với 4 và 5, diện tích hình thứ hai và diện tích hình thứ ba tỉ lệ với 7 và 8, hình thứ nhất và hình thứ hai có cùng chiều dài và tổng các chiều rộng của chúng là 27 cm, hình thứ hai và hình thứ ba có cùng chiều rộng, chiều dài của hình thứ ba là 24 cm. Tính diện tích của mỗi hình chữ nhật đó. Câu 3: (3 điểm) Cho ∆DEF vuông tại D vàDF DE , kẻ DH vuông góc với EF (H thuộc cạnh EF). Gọi M là trung điểm của EF. a) Chứng minh MDH E F b) Chứng minh EF DE DF DH Câu 4: (2 điểm) Cho các số 1 2 3 15 0 ....a a a a . Chứng minh rằng 1 2 3 15 5 10 15 ... 5 a a a a a a a Câu 5: (5 điểm) Cho ∆ABC có 120A . Các tia phân giác BE, CF của ABC và ACB cắt nhau tại I (E, F lần lượt thuộc các cạnh AC, AB). Trên cạnh BC lấy hai điểm M, N sao cho 030BIM CIN . a) Tính số đo của MIN . b) Chứng minh CE + BF < BC ------------------------------------------Hết--------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 3 Trang 3 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu NỘI DUNG ĐÁP ÁN Điểm 1 2.5 đ a) Tính giá trị biểu thức 1 1 2014 2016 a aP , với 1 2015 a . Thay 1 2015 a vào biểu thức 1 1 1 1 2015 2014 2015 2016 P Ta có 1 1 1 1 2014 2015 2015 2016 P 1 1 2014 2016 P 2016 2014 2 2014.2016 2014.2016 P 1 1 1007.2016 203 0112 P 0.25 0.5 0.5 0.5 0.75 2.5 đ b) Tìm số nguyên x để tích hai phân số 6 1x và 1 3 x là một số nguyên. Đặt 6 1 A 1 3 x x 2 1 1 1 x x 2( 1) 1 x x 2 2 1 x x 2( 1) 4 1 x x 4 2 1x Để A nhận giá trị nguyên thì 1x là Ư(4) = 1; 2; 4 Suy ra 0; 2;1; 3;3; 5x 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 4 Trang 4 2 2đ 2. a) Cho 2; 2a b . Chứng minh ab a b Từ 1 1 2 2 a a 1 1 2 2 b b Suy ra 1 1 1 a b 1 a b ab Vậy ab a b 0.5 0.5 0.5 0.5 3đ b) Gọi diện tích ba hình chữ nhật lần lượt là 1 2 3 , ,S S S , chiều dài, chiều rộng tương ứng là 1 1 2 2 3 3 , ; , ; ,d r d r d r theo đề bài ta có: 1 2 2 3 4 7 ; 5 8 S S S S và 1 2 1 2 2 3 3 ; 27; , 24d d r r r r d Vì hình thứ nhất và hình thứ hai cùng chiều dài 1 1 1 2 1 2 2 2 4 27 3 5 4 5 9 9 S r r r r r S r Suy ra chiều rộng 1 2 12 , 15r cm r cm Vì hình thứ hai và hình thứ ba cùng chiều rộng 2 2 3 2 3 3 77 7.24 21 8 8 8 S d d d cm S d Vậy diện tích hình thứ hai 2 2 2 2 21.15 315S d r cm Diện tích hình thứ nhất 2 1 2 4 4 .315 252 5 5 S S cm Diện tích hình thứ ba 2 3 2 8 8 .315 360 7 7 S S cm 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 5 Trang 5 3đ a) Chứng minh MDH E F Vì M là trung điểm của EF suy ra MD ME MF MDE cân tại M E MDE Mà HDE F cùng phụ với E Ta có MDH MDE HDE Vậy MDH E F b) Chứng minh EF DE DF DH Trên cạnh EF lấy K sao cho EK ED , trên cạnh DF lấy I sao choDI DH Ta có EF DE EF EK KF DF DH DF DI IF Ta cần chứng minh KF IF - EK ED DEK cân EDK EKD - 090EDK KDI EKD HDK KDI HDK 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 I K M H D E F Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 6 Trang 6 - DHK DIK (c-g-c) 090KID DHK Trong ∆KIF vuông tại I KF FI điều phải chứng minh 0.25 0.25 4 (2đ) Ta có 1 2 3 4 5 5 5a a a a a a 6 7 8 9 10 10 5a a a a a a 11 12 13 14 15 15 5a a a a a a Suy ra 1 2 15 5 10 15 ........ 5( )a a a a a a Vậy 1 2 3 15 5 10 15 ... 5 a a a a a a a 0.5 0.5 0.5 0.5 5 (5đ) - Vẽ hình đúng, đủ, chính xác. a) Tính số đo của MIN . Ta có 180 60ABC ACB A 0 1 1 30 2 2 B C 0150BIC Mà 030BIM CIN 090MIN b) Chứng minh CE BF BC - 0150BIC 030FIB EIC 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 120° NM I F E A C B Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 7 Trang 7 Suy ra BFI BMI (g-c-g) BF BM - CNI CEI ( g-c-g) CN CE Do đó CE BF BM CN BM MN NC BC Vậy CE BF BC 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 - Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm. Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 8 Trang 8 ĐỀ SỐ 2. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN Câu 1. a. Thực hiện phép tính: 3 3 0,375 0,3 1,5 1 0,7511 12 5 5 5 0,265 0,5 2,5 1,25 11 12 3 b. So sánh: 50 26 1 và 168 . Câu 2. a. Tìm x biết: 2 3 2 2 1x x x b. Tìm ;x y Z biết: 2 5xy x y c. Tìm x; y; z biết:2 3x y ; 4 5y z và 4 3 5 7x y z Câu 3. a. Tìm đa thức bậc hai biết 1 .f x f x x Từ đó áp dụng tính tổng 1 2 3 ....S n . b. Cho 2 3 3 2 2 3 bz cy cx az ay bx a b c Chứng minh: 2 3 x y z a b c . Câu 4. Cho tam giác ABC ( 90oBAC ), đường cao AH. Gọi E; F lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB; AC, đường thẳng EF cắt AB; AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng: a. AE AF ; b. HA là phân giác của MHN ; c. // ;CM EH // .BN FH ------------------------------------------Hết--------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 9 Trang 9 HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 1,5 điểm a. 0,5 điểm A = 3 3 3 3 3 3 3 8 10 11 12 2 3 4 53 5 5 5 5 5 5 100 10 11 12 2 3 4 1 1 1 1 1 1 1 3 3 8 10 11 12 2 3 4 53 1 1 1 1 1 1 5 5 100 10 11 12 2 3 4 A 165 132 120 110 3 1320 3 553 66 60 55 5 100 660 263 3. 31320 53 49 5 5. 100 660 263 3. 3 3945 3 18811320 1749 1225 5 5948 5 29740 3300 0.25 0.25 b. 1 điểm Ta có: 50 49 7 ; 26 25 5 Vậy: 50 26 1 7 5 1 13 169 168 0.5 0,5 Câu 2 4 điểm a. 1 điểm Nếu 2x ta có: 2 2 3 2 1 6x x x x Nếu 3 2 2 x ta có: 2 2 3 2 1 2x x x x (loại) Nếu 3 2 x ta có: 4 2 3 2 2 1 5 x x x x Vậy: 6x ; 4 5 x 0.25 0.25 0.25 0.25 b. 1.5 Ta có: 2 5 ( 2) ( 2) 3xy x y x y y 0. 5 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 10 Trang 10 điểm (y 2)(x 1) 3.1 1.3 ( 1).( 3) ( 3).( 1) 2y 3 1 1 3 1x 1 3 3 1 x 2 4 2 0 y 1 1 3 5 0. 5 0.5 c. 1.5 điểm Từ: 2 3 ;4 5 8 12 15x y y z x y z 4 3 5 1 1 1 1 1 1 8 12 15 2 4 3 x y z x y z 4 3 5 7 12 1 1 1 7 2 4 3 12 x y z 1 3 12 8 2 ... 2 1 15 2 16 8 2 2.x x x x x Suy ra: 18 25 9 9 16 25 y z Do đó, ta có: 18 25 25 32 57. 9 16 y y y 18 9 9 50 41. 9 25 z z z Vậy 2 57 41 100.B x y z 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 2 (4,0đ) 1. Trừ từng vế hai đẳng thức đã cho ta được: 2 23 3 9 3 10 50 25 5 x x y y x y x y x y x y Suy ra: 3 . 5 x y Thay 3 5 x y vào hai đẳng thức đã cho ta được 1 1 ; . 2 10 x y Thay 3 5 x y vào hai đẳng thức đã cho ta được 1 1 ; . 2 10 x y 0,75 0,25 0,5 0,5 2. Từ 1 3 0 2 x x suy ra – 3x và 1 2 x cùng dấu. Dễ thấy 1 3 2 x x nên ta có: – 3x và 1 2 x cùng dương 3 0 3x x – 3x và 1 2 x cùng âm 1 1 0 2 2 x x 0,25 0,5 0,5 0,5 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 66 Trang 66 Vậy 3x hoặc 1 2 x 0,25 3 (5,0đ) 1. Ta có: 2 7 8 7 2 3 57 8 7 5 . 2 3 22 2 3 2 2 3 2 2 3 n nn n n n n Phân số đã cho có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi 5 2 2 3n lớn nhất. Từ đó suy ra: 2.n Vậy giá trị lớn nhất của phân số đã cho bằng 6 khi 2.n 0,75 0,25 0,75 0,25 2. Vì 5p x với mọi x nguyên nên 0 5p d p(1) a b c d 5 (1) ( 1) 5p a b c d (2) Từ (1) và (2) suy ra 2( ) 5b d và 2( ) 5a c Vì 2 5b d , mà 2;5 1 nên 5 5b d b 2 8 4 2 5 p a b c d mà d 5;b 5 nên 8 2 5.a c Kết hợp với 2( ) 5 6 5 5a c a a vì 6;5 1 . Từ đó suy ra 5c Vậy a, b, c, d đều chia hết cho 5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 3. Vì a b c nên 1 . a a a a b c b c b c a (1) Tương tự, ta có: 1 . b b b b c a c a c a b (2) 1 . c c c c a b a b a b c (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra: 2 2 2 2. a b c a b c b c c a a b a b c 0,25 0,25 0,25 0,25 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 67 Trang 67 4 (5,0đ) 1. Tam giác ABC cân tại A nên ; ;ABC ACB NCE ACB (đối đỉnh) Do đó: ( . . )MDB NEC g c g DM EN . 0,75 0,75 2. Ta có ( . . )MDI NEI g c g MI NI Vì BD CE nênBC DE . Lại có ,DI MI IE IN nên DE DI IE MI IN MN Suy ra .BC MN 0,5 0,75 0,25 3) Ta chứng minh được: ( . . ) , .ABO ACO c g c OC OB ABO ACO ( . . ) .MIO NIO c g c OM ON Ta lại có: .BM CN Do đó ( . . )BMO CNO cc c MBO NCO , Mà: MBO ACO suy ra NCO ACO , mà đây là hai góc kề bù nên COAN. Vì tam giác ABC cho trước, O là giao của phân giác góc A và đường vuông góc với AC tại C nên O cố dịnh. 0,75 0,5 0,5 0,25 5 (2,0đ) Ta có đẳng thức: 102 102 101 101 100 100a b a b a b ab a b với mọi a, b. Kết hợp với: 100 100 101 101 102 102a b a b a b 0,5 0,5 CI B E M N A O D Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 68 Trang 68 Suy ra: 1 1 1 0.a b ab a b 100 101 102 100 101 102 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a b b b b b a a a a Do đó 2014 2015 2014 20151 1 2.P a b 0,5 0,5 - Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm. Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 69 Trang 69 ĐỀ SỐ 15. ĐỀ HSG CẤP HUYỆN Bài 1: (4,0 điểm). a) Tính giá trị biểu thức A = 1 2 3,5 3 1 1 : 4 3 6 7 +7,5 b) Rút gọn biểu thức: B = 4 2 9 7 7 7 4 2.8 .27 4.6 2 .6 2 .40.9 c) Tìm đa thức M biết rằng: 2 2 25 2 6 9M x xy x xy y . Tính giá trị của M khi x, y thỏa mãn 2012 2014 2 5 3 4 0x y . Bài 2: (4,0 điểm). a) Tìm x : 1 1 1 x 2 5 3 b) Tìm x, y, z biết: 2 3 ;x y 4 5y z và 11x y z c) Tìm x, biết : 1 11 2 2 n n x x (Với n là số tự nhiên) Bài 3: (4,0 điểm). a) Tìm độ dài 3 cạnh của tam giác có chu vi bằng 13cm. Biết độ dài 3 đường cao tương ứng lần lượt là 2cm, 3cm, 4cm. b) Tìm x, y nguyên biết : 2 2xy x y Bài 4: (6,0 điểm). Cho tam giác ABC (AB AC , 60B ). Hai phân giác AD và CE của ABC cắt nhau ở I, từ trung điểm M của BC kẻ đường vuông góc với đường phân giác AI tại H, cắt AB ở P, cắt AC ở K. a) Tính AIC b) Tính độ dài cạnh AK biết PK = 6cm, AH = 4 cm. c) Chứng minh IDE cân. Bài 5: (2.0 điểm) Chứng minh rằng 10 là số vô tỉ. ------------------------------------------Hết--------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 70 Trang 70 HƯỚNG DẪN CHẤM Nội dung Điểm Bài 1 (4,0đ) . Câu a: (1 điểm) 1 1 1 2 3,5 : 4 3 7,5 3 6 7 A 7 7 25 22 15 : 3 2 6 7 2 35 43 15 : 6 42 2 245 15 490 645 155 43 2 86 86 86 Câu b: ( 1 điểm) B= 4 2 9 7 7 7 4 2.8 .27 4.6 2 .6 2 .40.9 = 13 6 11 9 14 7 10 8 2 .3 2 .3 2 .3 2 .3 .5 = 11 6 2 3 10 7 4 2 .3 . 2 3 2 .3 . 2 3.5 = 2 3 Câu c: (2 điểm) 2 2 25 2 6 9M x xy x xy y 2 2 26 9 5 2M x xy y x xy 2 2 2 2 26 9 5 2 11M x xy y x xy x xy y Ta có 2012 2014 2 5 3 4 0x y Ta có : 2012 2012 2014 2014 2 5 0 2 5 3 4 0 3 4 0 x x y y Mà 2012 2014 2 5 3 4 0x y 2012 2014 2 5 3 4 0x y 0.5 đ 0,5đ 0,5đ 0.5 0.5 0,5 0.25 0.5 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 71 Trang 71 => 2012 2014 1 22 5 0 2 13 4 0 1 3 xx y y . Vậy 1 2 2 1 1 3 x y Vậy 2 2 5 5 4 4 25 110 16 1159 M 11 2 2 3 3 4 3 9 36 0.25 2. (1,0đ) 1 1 1 x 2 5 3 1 1 1 5 2 3 x 1 1 5 6 x TH1: 1 1 5 6 x 1 30 x TH2: 1 1 5 6 x 1 1 11 6 5 30 x Vậy 1 11 ; 30 30 x x 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ b. (1,5đ) Ta có : 2 3 x y suy ra 3 2 x y hay 15 10 x y 4 5 y z suy ra 5 4 y z hay 10 8 y z Vậy 15 10 8 x y z Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau 15 10 8 x y z = 15 10 8 x y z = 11 1 33 3 Suy ra 10 8 5, , 3 3 x y z 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25 Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 72 Trang 72 c 1,5 điểm 1 11( 2) ( 2)n nx x 1 11( 2) ( 2) 0n nx x 1 10( 2) 1 ( 2) 0nx x TH 1: n 1(x 2) 0 suy ra 2x TH2: 101 ( 2) 0x 10( 2) 1x 2 1x suy ra 1x 2 1x suy ra 3x Vậy 2; 1; 3x x x 0.25 0.5 0.25 0.5 Bài 3 (4.0đ) a (2.0đ) Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x, y,z ( cm) ( x,y,z > 0) Theo bài ra ta có : 13x y z và 2 3 4 2 ABC x y z S Suy ra 6 4 3 x y z Áp dụng tính chất dãy tỷ số bằng nhau 6 4 3 x y z = 13 1 6 4 3 13 x y z suy ra 6; 4 ; 3x y z KL: 0,25 đ 0,75 đ 0,75 0.25 b. (2,0đ) 2 – – 2xy x y 4 2 2 4xy x y 2 2 1 2 1 5x y y 2 1 2 1 5y x HS xét 4 trường hợp tìm ra 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2 ,x y ( Mỗi trường hợp đúng cho 0.25 đ) Vậy 1;3 ; 3;1 ; 2;0 ; 0; 2 ,x y 0,5 đ 0,5 đ 1 đ Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 73 Trang 73 Bài 4 (6.0đ) 1 (2.0đ) a/ Ta có 60ABC suy ra 120BAC BCA AD là phân giác của BAC suy ra 1 IAC BAC 2 CE là phân giác của ACB suy ra 1 ICA BCA 2 Suy ra 1 IAC ICA 120 60 2 Vây 120AIC 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 2 (2đ) b/ Xét AHP và AHK có PAH KAH ( AH là phân giác của BAC ) AH chung PHA KHA 90 Suy ra AHP AHK (g-c-g) suy ra PH KH ( 2 cạnh tương ứng). Vậy 3HK cm Vì AHK vuông ở H theo định lý Pitago ta có 2 2 2 2 24 3 25AK AH HK Suy ra 5 AK cm 0.5 đ 0,5 đ 0.5 0.25 0.25 c (2.0đ) Vì 120AIC Sản phẩm dành tặng Tập thể thầy cô giáo tham gia soạn giáo án Dạy thêm Toán 7 ! [Document title] Toán Họa tổng hợp ĐỀ KIỂM TRA HSG MÔN TOÁN 7 74 Trang 74 Do đó AIE DIC 60 Trên cạnh AC lấy điểm F sao cho AF AE Xét EAI và FAI có AE AF EAI FAI AI chung Vậy EAI FAI (c-g-c) suy ra IE IF (hai cạnh tương ứng) (1) AIE AIF 60 suy ra FIC AIC AIF 60 Xét DIC và FIC có DIC FIC 60 ; Cạnh IC chung; DIC FCI Suy ra DIC FIC ( g-c-g) Suy ra ID IF (hai cạnh tương ứng) (2) Từ (1) và (2) suy ra IDE cân tại I 0,25 đ 0,5 đ 0.25 0.5 0.25 0.25 Bài 5 (2,0đ) Giả sử 10 là số hữu tỷ 10 a b ( a,b là số tự nhiên , b khác 0 ; ; 1a b ) 2 2 10 a b Suy ra 2 210a b 2 2 2a 2 a 4 10b 4 b 2 b 2 Vậy (a;b) 1 trái giả sử. Nên 10 là số vô tỷ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ - Một bài toán có thể có nhiều cách giải khác nếu đúng và phù hợp đều đạt điểm tối đa. Giám khảo cần thảo lụân, thống nhất đáp án và biểu điểm trước khi chấm.
Tài liệu đính kèm: