2 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Định

2 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Định

Câu 6. Tia Ot là phân giác của góc xOy nếu:

 A. ; B. ; C. ;

 C. Cả ba câu trên đều đúng.

Câu 7. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống

 a/ Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800.

 b/ Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 444Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán Lớp 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Bình Định", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 –2013
Họ và tên: Môn: Toán lớp 7 ( 60 phút) 
Lớp 7A Ngày 15 tháng 8 năm 2012
 Mã phách:
"
Chữ ký giáo viên 
Điểm 
Bằng chữ 
Mã phách
ĐỀ I:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số nghịch đảo của là: 
 A. 1 ; B. ; C. 4 ; D. –4 
Câu 2. = 3 thì: 
 A. x = 3 ; B. x = – 3 ; C. x = ± 9 ; D. x = ± 3
Câu 3. của 300 bằng: 
 A. 750 ; B. 120 ; C. 600 ; D. 60
Câu 4. Khi đổi –5 ra phân số ta được: 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 5. Tổng + bằng: 
 A. ; B. – ; C. ; D. –
Câu 6. Tia Ot là phân giác của góc xOy nếu: 
 A. ; B. ; C. ;
 C. Cả ba câu trên đều đúng. 
Câu 7. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống 
 a/ Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 1800. 
 b/ Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 1800. 
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) 
 Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý : 12 . 13 – 12. 9
 Bài 2: ( 1,0 điểm ) Tìm số nguyên x , biết : 2x – 1 = 7
 Bài 3: ( 2,0 điểm ) Tính diện tích một khu vườn có chiều dài 20m và chiều rộng bằng chiều dài. 
 Bài 4: ( 2,0 điểm) Vẽ hai góc kề bù và , biết = 600. Vẽ Ot là tia phân giác của góc xOy. 
 a/ Tính số đo góc yOz.
 b/ Tính số đo góc zOt. 
-------------------oOo---------------------
TRƯỜNG THCS P. BÌNH ĐỊNH KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 –2013
Họ và tên: Môn: Toán lớp 7 ( 60 phút) 
Lớp 7A Ngày 15 tháng 8 năm 2012
 Mã phách:
"
Chữ ký giáo viên 
Điểm 
Bằng chữ 
Mã phách
ĐỀ II:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Số nghịch đảo của là: 
 A. 1 ; B. – ; C. 3 ; D. –3 
Câu 2. = 2 thì: 
 A. x = 2 ; B. x = – 2 ; C. x = ± 4 ; D. x = ± 2
Câu 3. : 2 bằng: 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 4. Khi đổi –4 ra phân số ta được: 
 A. ; B. ; C. ; D. 
Câu 5. Tổng + bằng: 
 A. – ; B. ; C. ; D. –
Câu 6. Hai góc kề bù là hai góc: 
 A. Có tổng số đo bằng 1800 ; B. Hai góc có một cạnh chung ;
 C. Hai góc kề nhau ; D. Hai góc có một cạnh chung và 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau
Câu 7. Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống 
 a/ Hai góc phụ nhau có tổng số đo bằng 900. 
 b/ Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. 
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,0 điểm ) 
 Bài 1: ( 1,0 điểm) Thực hiện phép tính hợp lý : 56 . 75 + 56 . 25
 Bài 2: ( 1,0 điểm ) Tìm số nguyên x , biết : 2x + 3 = 15
 Bài 3: ( 2,0 điểm ) Tính diện tích một khu vườn có chiều rộng 12m và chiều dài bằng chiều rộng.
 Bài 4: ( 2,0 điểm) Vẽ hai góc kề bù và , biết = 800. Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz. 
 a/ Tính số đo góc xOy.
 b/ Tính số đo góc xOt. 
-------------------oOo---------------------
HÖÔÙNG DAÃN CHAÁM TOAÙN 7
ÑEÀ 1: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
 1. C ; 2. D ; 3. B ; 4. B ; 5. A; 6. C. 7. a/ S ; b/ Đ 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
 Bài 1: (1,0điểm) = 12.(13 – 9) (0,5 đ) 
 = 12 . 4 = 48 ( 0,5 đ)
 Bài 2: (1,0 điểm) 2x = 7 + 1 ( 0,25 đ)
 2x = 8 ( 0,25 đ)
 x = 4 ( 0,5 đ)
 Bài 3: (2,0 điểm) Chiều rộng khu vườn: 20 . = 4.3 = 12 (m) ( 1,0 đ)
 Diện tích khu vườn: 20. 12 = 240 (m2) (1,0 đ)
 Bài 4: (2,0 điểm) Hình vẽ ( 0,5 đ)
 a/ và kề bù nên: + = 1800 (0,25 đ) 
 = 1800 – = 1800 – 600 = 1200 ( 0,5 đ)
b/ Ot là tia phân giác của nên:
 = : 2 = 600 : 2 = 300 ( 0,25 đ)
 = + = 1200 + 300 = 1500 ( 0,5 đ)
–––––oOo–––––
ÑEÀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) ( mỗi câu đúng 0,5 đ)
 1. C ; 2. D ; 3. A ; 4. B ; 5. B ; 6. D ; 7. a/ Đ ; b/ Đ 
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
 Bài 1: (1,0điểm) = 56.(75 + 25) (0,5 đ) 
 = 56 . 100 = 5600 ( 0,5 đ)
 Bài 2: (1,0 điểm) 2x = 15 – 3 ( 0,25 đ)
 2x = 12 ( 0,25 đ)
 x = 6 ( 0,5 đ)
 Bài 3: (2,0 điểm) Chiều dài khu vườn: 12 . = 4.5 = 20 (m) ( 1,0 đ)
 Diện tích khu vườn: 20. 12 = 240 (m2) (1,0 đ)
 Bài 4: (2,0 điểm) Hình vẽ (0,5 đ) 
 a/ và kề bù nên: + = 1800 (0,25 đ) 
 = 1800 – = 1800 – 800 = 1000 (0,5 đ) 
 b/ Ot là tia phân giác của nên:
 = : 2 = 800 : 2 = 400 ( 0,25 đ)
 Þ = + = 1000 + 400 = 1400 ( 0,5 đ)
–––––oOo–––––
(Cách làm khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa của bài đó; 
Cách làm tròn điểm tổng bài: 0.25 → 0.3 ; 0.5 → 0.5 ; 0.75 → 0.8)

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_khao_sat_chat_luong_dau_nam_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2012.doc