I.TRẮC NGHIỆM(3Đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến 6)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y?
A. -3x2y2 B. -2x2y3 C. (xy)2 D. -3x2y
Câu 2: Đa thức x – 1 có nghiệm là:
A. 1 B. -1 C. 1 và -1 D. Không có nghiệm
Câu 3: Cho tam giác ABC có =600, =500 . Khi đó ta có:
A. AC < ab="" b.="" ac=""> AB C. AB=AC D. AB AC
Câu 4: tam giác có 3 cạnh lần lượt là 3cm,4cm,5cm thì tam giác đó là:
A. Tam giác vuông B.Tam giác cân C.Tam giác tù D.đáp án khác
Câu 5: Giá trị của đa thức x2 +3x +2 tại x=1 là:
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Trường THCS Đình Xuyên Đề kiểm tra học kì Môn: Toán. Khối Lớp 7 đề 1: I.Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến 6) Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y? A. -3x2y2 B. -2x2y3 C. (xy)2 D. -3x2y Câu 2: Đa thức x – 1 có nghiệm là: A. 1 B. -1 C. 1 và -1 D. Không có nghiệm Câu 3: Cho tam giác ABC có =600, =500 . Khi đó ta có: AC AB C. AB=AC D. AB Ê AC Câu 4: tam giác có 3 cạnh lần lượt là 3cm,4cm,5cm thì tam giác đó là: Tam giác vuông B.Tam giác cân C.Tam giác tù D.đáp án khác Câu 5: Giá trị của đa thức x2 +3x +2 tại x=1 là: A.5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 6: cân nặng của một số học sinh trong lớp được liệt kê ở bảng sau: Số cân(x) 28 30 33 35 36 40 Tần số(n) 3 3 4 6 3 1 N=20 Mốt của dấu hiệu là: A.28 B.33 C.35 D.40 Chọn đúng (Đ) hay sai (S) vào ô vuông: (câu 7 đến 12) Câu 7: đa thức x3 +x6 +11 là đa thức bậc 9 ă Câu 8: đa thức x4 +x2y2 –y4 là đa thức bậc 4 ă Câu 9: đa thức 3x2 -2x+12 có thể có 3 nghiệm ă Câu 10: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại. ă Câu 11: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn ă Câu 12: Trong một tam giác, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. ă II.Tự luận (7 đ): Bài 1(3 đ): Cho hai đa thức sau: P(x)= 3x3 +2x4 +3x2 –x2 -3x3 -5x +1 Q(x)= x3 +3x2 -2x -x3 +2x –2x2 -1 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) +Q(x) và P(x) –Q(x) Xét xem x=0, x=1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Tìm nghiệm của đa thức Q(x) Bài 2(3 đ): Cho rABC cân tại A(AB=AC) và trung tuyến AM.Gọi D là điểm thuộc AM. Chứng minh: a. rABM=rACM b. tính số đo góc AMB, góc AMC c. rBDC là tam giác gì ? Bài 3(1đ): tìm nghiệm của đa thức ( 2-x) 2 - (4+x) 2 đáp án đề 1. I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 đ 1.D 2. A 3.B 4.A 5.B 6.C 7.S 8.Đ 9.S 10.Đ 11.S 12.Đ II.Tự luận: Bài 1: a.P(x)= 3x3 +2x4 +3x2 –x2 -3x3 -5x +1 =2x4 +2x2 -5x+1 0,5đ Q(x)= x3 +3x2 -2x -x3 +2x –2x2 -1 =x2 -1 0,5đ b. P(x) = 2x4 +2x2 -5x+1 P(x) = 2x4 +2x2 -5x +1 Q(x)= x2 -1 Q(x)= x2 -1 P(x)+ Q(x)= 2x4 +3x2 -5x 0,5đ P(x) -Q(x) = 2x4 + x2 -5x +2 0,5đ c. vì P(0)=1 nên x=0 là không là nghiệm của P(x) 0,25 vì P(1)=0 nên x=1 là nghiệm của P(x) 0,25 d. ta có x2-1=0 suy ra x2 =1 suy ra x=1 hoặc x=-1 0,5 Bài 2: GT rABC, AB=AC AM là trung tuyến D ẻ AM 0,5đ KL a. rABM=rACM b. tính số đo góc AMB, góc AMC c. rBDC là tam giác gì ? a.xét rABM và rACM có: AB=AC (gt) BM=CM (AM là trung tuyến ) AM chung Suy ra rABM=rACM (c.c.c) 1đ b. vì rABM=rACM (cm a) suy ra góc AMB = góc AMC mà góc AMB + góc AMC =1800 nên AMB = góc AMC=900 0,5đ c. cm được rDBM=rDCM 0,5đ suy ra DB=DC suy ra rBDC cân tại D 0,5đ Bài 3: ta có ( 2-x) 2 - (4+x) 2=0 ( 2-x) 2 = (4+x) 2 2-x =4+x suy ra x=-1 Hoặc 2-x =-(4+x) suy ra 0x=6 (vô lý) suy ra không có x Vậy x= -1 1đ Trường THCS Đình Xuyên Đề kiểm tra học kì Môn: Toán. Khối Lớp 7 đề 2: I.Trắc nghiệm(3đ): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến 6) Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x3y2 ? A. -3x2y B. -2x2y3 C. 3(xy)2 D. –x3y2 Câu 2: Đa thức x -2 có nghiệm là: A. -2 B. 2 C. 1 và -1 D. Không có nghiệm Câu 3: Cho tam giác ABC có AB=3cm,AC=5cm . Khi đó ta có: B. C. D. đáp án khác Câu 4: Tam giác có 3 cạnh lần lượt là 3cm,4cm,5cm thì tam giác đó là: Tam giác vuông B.Tam giác cân C.Tam giác tù D.đáp án khác Câu 5: Giá trị của đa thức x2 +3x -2 tại x=1 là: A.4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 6: cân nặng của một số học sinh trong lớp được liệt kê ở bảng sau: Số cân(x) 28 30 33 35 36 40 Tần số(n) 3 3 4 6 3 1 N=20 Số học sinh điều tra là: A.20 B.6 C.35 D.đáp số khác Chọn đúng (Đ) hay sai (S) vào ô vuông: (câu 7 đến 12) Câu 7: đa thức x2 +x3 +11x là đa thức bậc 2. ă Câu 8: đa thức x4 +xy –x4 là đa thức bậc 4. ă Câu 9: đa thức 2x -6 có nghiệm là x= 3 ă Câu 10: Trong một tam giác, hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ lớn hơn độ dài cạnh còn lại. ă Câu 11: Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn. ă Câu 12: Trong một tam giác, đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. ă II.Tự luận (7 đ): Bài 1(3 đ): Cho hai đa thức sau: P(x)=x5 +x4 +x5 +8x2 -13+2x4 Q(x)= 2x4 +6x2 +5x3 -3x2 -5x3 +13 Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến Tính P(x) +Q(x) và P(x) –Q(x) Xét xem x=0, x=1 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Chứng tỏ rằng Q(x) không có nghiệm Bài 2(3 đ): Cho rABC cân tại A(AB=AC) và trung tuyến AM. Chứng minh: a. rABM=rACM b. AM ^ BC c. Tính độ dài AM biết cạnh AB=AC=17cm và BC=16 cm. Bài 3(1đ): tìm nghiệm của đa thức ( x-2)2 -(x+4)2 đáp án đề 2. I.Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25 đ 1.D 2. B 3.B 4.A 5.C 6.A 7.S 8.S 9.Đ 10.S 11.Đ 12.Đ II.Tự luận (7 đ): Bài 1: a.P(x)=x5 +x4 +x5 +8x2 -13+2x4 =2x5 +3x4 +8x2 -13 0,5đ Q(x)= 2x4 +6x2 +5x3 -3x2 -5x3 +13 =2x4 +3x2 +13 0,5đ b. P(x) = 2x5 +3x4 + 8x2 -13 P(x) = 2x5 +3x4 + 8x2 -13 Q(x)= 2x4 +3x2 +13 Q(x)= 2x4 +3x2 +13 P(x)+ Q(x)= 2x5 +5x4 +11x2 0,5đ P(x) -Q(x) = 2x4 + x2 +5x -26 0,5đ c. Vì P(0)= -13 nên x=0 không là nghiệm của P(x) 0,25đ Vì P(1) =0 nên x=1 là nghiệm của P(x) 0,25đ d. Vì 2x4 ³0 ; 3x2 ³0 nên 2x4 +3x2 +13³ 13 nên Q(x) không có nghiệm 0,5đ Bài 2: GT rABC, AB=AC=17cm, BC=16 AM là trung tuyến 0,5đ KL a. rABM=rACM b. AM ^ BC c. AM=? a. xét rABM và rACM có: AB=AC (gt) BM=CM (AM là trung tuyến ) AM chung Suy ra rABM=rACM (ccc) 1đ b. vì rABM=rACM (cm a) suy ra góc AMB = góc AMC mà góc AMB + góc AMC =1800 nên AMB = góc AMC=900 0,5đ suy ra AM ^ BC 0,5đ c.xét rAMB vuông tại M (AM ^ BC) => AB2 =AM2 +MB2 (pitago) => AM2= AB2 - MB2 =172 -82 =225 =>AM=15 cm 0,5đ Bài 3: ta có ( x-2) 2 - (x+4) 2=0 (x-2) 2 = (x+4) 2 x-2 =4+x suy ra 0x=6(vô lý) suy ra không có x Hoặc x-2 =-(4+x) suy ra x=-1 Vậy x= -1 1đ
Tài liệu đính kèm: