Bài giảng Đại số 7 Tiết 57: Cộng trừ đa thức

Bài giảng Đại số 7 Tiết 57: Cộng trừ đa thức

HS1:

- Thế nào là đa thức? Để thu gọn đa thức, ta làm thế nào?

- Sửa BT 26/38SGK: Thu gọn đa thức

Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2+ y2 - z2

HS2: Sửa BT 27/38 SGK: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức tại x = 0.5 và y = 1

 

ppt 10 trang Người đăng vultt Lượt xem 781Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 7 Tiết 57: Cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7Giáo viên: Mai Duy KhánhKiểm tra bài cũ:HS1: - Thế nào là đa thức? Để thu gọn đa thức, ta làm thế nào?- Sửa BT 26/38SGK: Thu gọn đa thức Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2+ y2 - z2HS2: Sửa BT 27/38 SGK: Thu gọn rồi tính giá trị của đa thức tại x = 0.5 và y = 1	P Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đóĐể thu gọn đa thức, ta cộng, trừ các hạng tử đồng dạng có trong đa thức đó	 Q	= x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2+ y2 – z2= (x2 + x2+ x2) + (y2 – y2 + y2) + (z2 + z2 – z2)= 3x2 + y2 + z2	BT 27/38SGK: Thu gọn đa thức P	BT 26/38SGK: Thu gọn đa thức Q	= x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2+ y2 – z2Tại x = 0,5 và y = 1, biểu thức có giá trịP Tiết 57 § Cộng, trừ đa thứcĐể cộng hai đa thức 	 và ta làm như sau: (viết mỗi đa thức trong dấu ngoặc rồi đặt phép tính cộng)(bỏ dấu ngoặc)(giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng)(cộng trừ các đơn thức đồng dạng theo từng nhóm)Bài tập: Cho hai đa thức	A = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1	B = 5x2 + xyz – 5xy +3 – y	a) Tính A + B1. Cộng hai đa thức:Tiết 57 § Cộng, trừ đa thức1. Cộng hai đa thức:Cho hai đa thức	A = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1	B = 5x2 + xyz – 5xy +3 – y	Ta có: A + B	= (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) + (5x2 + xyz – 5xy + 3 – y)	= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 + 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y	= (3xyz + xyz) + (-3x2 + 5x2) + (5xy– 5xy) – y + (-1 + 3)	= 4xyz + 2x2 –y + 2 Để trừ hai đa thức	 và ta làm như sau2. Trừ hai đa thức:(viết mỗi đa thức trong dấu ngoặc rồi đặt phép tính trừ)(bỏ dấu ngoặc(giao hoán, kết hợp các hạng tử đồng dạng)(cộng trừ các đơn thức đồng dạng theo từng nhóm)	 , đổi dấu các hạng tử nếu trước dấu ngoặc là dấu “–”)Bài tập: Với hai đa thức	A = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1	B = 5x2 + xyz – 5xy +3 – y	b) Tính A – B;2. Trừ hai đa thức:Bài tập: Với hai đa thức	A = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1	B = 5x2 + xyz – 5xy +3 – yTa có A – B = (3xyz – 3x2 + 5xy – 1) – (5x2 + xyz – 5xy +3 – y)= 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 – 5x2 – xyz + 5xy – 3 + y= (3xyz – xyz) +(–3x2–5x2 )+ (5xy + 5xy) + y +(–1 –3)= 2xyz – 8x2 + 10xy + y – 4- Để cộng, trừ hai đa thức, ta làm theo 4 bướcBước1: Viết các biểu thức trong dấu ngoặc và đặt dấu của phép tínhBước 2: Bỏ dấu ngoặc (đổi dấu các hạng tử bên trong nếu trước dấu ngoặc là dấu trừ)Bước 3: Dùng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm các hạng tử đồng dạngBước 4: Cộng trừ các đơn thức đồng dạng theo từng nhómLUYỆN TẬPBài 29/40 SGK: Tínha) (x + y) + (x – y)	b) (x + y) – (x – y) Bài 30/40 SGK: Tính tổng của hai đa thứcP = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 + xy2 – xy – 6 HOẠT ĐỘNG NHÓMBài tập: Tìm đa thức P biếtP + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1Ta có: 	P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) – (x2 – 2y2)	P = x2 + 2y2 – 1 –x2 + 2y2	P = (x2 – x2) + (2y2 + 2y2 ) – 1	P = 4y2 – 1HỌC Ở NHÀRèn lại các bài tập đã giải; Nêu các bước cộng, trừ các đa thứcLàm BT:	32, 33, 34 trang 40 SGK; 	29, 30 trang 13,14 SBTCHÚC CÁC EM HỌC BÀI , LÀM BÀI TỐT! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptCong tru da thuc.ppt