I. Mục tiêu:
- HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm
- Biết sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ hình 5 (SGK), bài tập 82, 83, 85 (SGK).
- HS: Xem lại về số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn.
Ngµy so¹n: 28/10/2008 Ngµy gi¶ng: 7a: 01/22 7b: 01/11 7c: 31/10 Tiết 17 Bài: SỐ VÔ TỈ – KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI Mục tiêu: HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Biết sử dụng đúng kí hiệu căn bậc hai Chuẩn bị: GV: Bảng phụ hình 5 (SGK), bài tập 82, 83, 85 (SGK). HS: Xem lại về số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn. Tiến trình dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kbc: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân, chỉ rõ chu kỳ (nếu có) GV nhận xét GV: Có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 không? HS lên bảng thực hiện HS nhận xét GV đưa bảng phụ hình 5(SGK) GV hướng dẫn HS thực hiện GV: Người ta CM được rằng không có số hữu tỉ nào bình phương bằng 2 GV giới thiệu về số vô tỉ Hỏi: Thế nào là số vô tỉ? HS đọc đề HS: a)SABCD = 2SAEBF = 2 m2 b) Gọi x là độ dài cạnh hình vuông ABCD thì x2 = 2; x=1,41421356 HS theo dõi SGK HS trả lời 1) Số vô tỉ Định nghĩa: (SGK) Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là: I VD: x=1,41421356 là số vô tỉ Khái niệm về căn bậc hai GV giới thiệu nhận xét Hỏi: thế nào là căn bậc hai của một số a ? GV cho HS làm ?1 GV giới thiệu về căn bậc hai và kí hiệu GV giới thiệu chú ý(SGK) Hỏi: Trong bài toán mục 1 có x2 = 2 thì x=? GV yêu cầu HS thực hiện ?2 Các số là các số vô tỉ HS theo dõi HS trả lời tại chỗ HS trả lời: 4 và -4 là các căn bậc hai của 16 HS đọc lại trong SGK HS: x= và x=(loại vì x > 0) 2) Khái niệm căn bậc hai NX: 32=9; (-3)2=9. Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9 Định nghĩa (SGK) Số dương a có đúng hai căn bậc hai, một số dương được kí hiệu là: và, một số âm được kí hiệu là: -; số 0 chỉ có một căn bậc hai là 0 () VD: số 4 có hai căn bậc hai là và Củng cố GV đưa bảng phụ bài tập 82 GV nhận xét, sữa bài GV đưa bảng phụ bài tập 85 GV nhận xét, chốt lại các vấn đề mà HS còn sai sót HS thực hiện HS đọc đề, 4HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở HS nhận xét HS đọc đề, HS thảo luận theo nhóm nhỏ 3’ sau đó lên bảng thực hiện HS nhận xét 3) Bài tập: Bài 82 a) b) c) d) Bài 85 x 4 16 0,25 0,0625 2 4 0,5 0,25 (-3)2 81 104 108 3 (-3)2 102 104 Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 83, 84, 86. Học thuộc định nghĩa, xem kỹ phần căn bậc hai Hệ thống lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học
Tài liệu đính kèm: