Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)

I. Mục tiêu:

- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập họp số.

- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số không âm

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ các bài tập 91, 92, 93, 94, 95 (SGK).

- HS: Ôn lại cách so sánh hai số thực, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập họp số.

III. Tiến trình dạy học:

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 533Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 19: Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 04/11/2008
Ngµy gi¶ng: 7a: 08/11 7b: 08/11	 7c: 07/11
Tiết 19
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập họp số.
Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số không âm
Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ các bài tập 91, 92, 93, 94, 95 (SGK).
HS: Ôn lại cách so sánh hai số thực, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập họp số.
Tiến trình dạy học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: kbc
GV nêu câu hỏi:
 - Thế nào là số thực? Cho 2VD về số thực. Hãy so sánh 2 số đó?
GV nhận xét, sữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập
GV đưa bảng phụ bài 91
Gợi ý: Đối với số âm, số lớn hơn khi nào? Số nhỏ hơn khi nào?
GV nhận xét, sữa bài.
GV đưa bảng phụ bài 92
GV nhận xét, sữa bài.
GV đưa bảng phụ bài 93
Gợi ý: Ta chuyển các hạng tử “không có x” sang một vế, thu gọn hai vế(áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế)
GV nhận xét , sữa bài.
GV đưa bảng phụ bài 94
GV nhận xét 
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Tính bằng cách hợp lí:
a)
b)
c) 
Gợi ý: ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính chất giao hoán để nhóm các số hạng hợp lí lại với nhau
GV chốt lại các vấn đề mà HS còn sai sót trong quá trình giải bài tập
HS: số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực
VD: 1,5 và 
So sánh: 1,5 > 
HS nhận xét
HS đọc đề 
HS thực hiện tại chỗ
HS: số lớn hơn khi giá trị của chúng nhỏ hơn và ngược lại
HS nhận xét 
HS đọc đề 
2SH lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở
HS nhận xét 
HS đọc đề 
HS thảo luận tìm cách giải trong 3’, sau đó 2HS lên bảng trình bày
HS nhận xét 
HS đọc đề 
HS lên bảng thực hiện
HS đọc đề 
3HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở
Bài 91
-3,02 < -3,01
-7,508 > -7,513
-0,49854 < -0,49826
-1,90765 < -1,892
Bài 92
a)-3,2< -1,5<< 0< 1 <7,4
b) 
Bài 93
a) 3,2x+(-1,2)x+2,7=-4,9
(3,2-1,2)x=-4,9-2,7
2x=-7,6
x=-3,8
b) x=2,2
Bài 94
Q I = Þ
R I = I
Bài 95
a) = (0,85+5-5,85)+ 41,3
 = 41,3
b)=(-87,5+87,5)+(3,8-0,8)
 = 3
c) = (9,5+8,5)+(-13-5)
 = 0
Hướng dẫn về nhà: 
Chuẩn bị các câu lý thuyết trong phần “Ôn tập chương I”
Xem trước bảng tổng hợp quan hệ giữa các tập họp số, các phép toán trong Q
Xem lại cách làm các dạng bài tập: tính bằng cách hợp lí, thu gọn biểu thức lũy thừa, tìm x trong trị tuyệt đối.

Tài liệu đính kèm:

  • docT19-Luyentap.doc