Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ

- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập

doc 10 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tiết 2: Cộng trừ số hữu tỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỷ
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (10 ph)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 Chữa bài tập 3 .
2. Chữa bài tập 5 .
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
Bài 3:
a) x = 
 y = 
vì - 22 0 ị ị 
b) - 0,75 = 
c) 
Bài 5:
x = ; y = 
 ị a < b.
(a,b,m ẻ Z ; m > 0
 x < y )
Có: x = ; y = ; I = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
Hoạt động 2
1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: a) 
 b) (- 3) - 
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 .
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ:
a) 
b) (- 3) - 
 = 
- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
a) 0,6 + 
= 
b) 
Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 3
2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
 x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
 x = 
 x = 
?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 .
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 8 SGK:
a) 
= 
c) 
= 
= 
Bài 9: 
Kết quả: a) x = ; c) x = .
Bài 10:
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 
= (6 - 5 - 3) - 
= - 2 - 0 - 
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 3: nhân chia số hữu tỷ
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra ( ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8 .
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
* Tính chất: với x, y, z ẻ Q.
 x. y = y . x
 (x . y). z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
 x . = 1. (x ạ 0).
 x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 phần a,b,c.
Tính: a) 
 b) 0,24 . 
 c) (- 2) . 
- HS nêu quy tắc nhân phân số.
- Làm ví dụ: 
- HS ghi tính chất vào vở.
- Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
 3 HS lên bảng làm.
Kết quả:
 a) 
 b) c) 
Hoạt động 3
2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Với x = ; y = (y ạ 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 : 
- Yêu cầu HS làm ? SGK .
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 .
HS:
x : y = : = . = 
= 
? SGK:
a) 3,5 . 
b) .
Bài 12:
a) 
b) 
 = 
Hoạt động 4
Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " .
 Với x, y ẻ Q ; y ạ 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
VD:
- 3,5 : ; 2
 ; ....
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (12 ph)
Bài 13 .
Bài 14 :
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
Bài 13:
a) 
= 
= 
b) (- 2) . 
c) .
d) 
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 ; 10, 11, 14, 15 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
 Cộng trừ nhân chia số thập phân
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
 {3,5{ ; ; {0{ ; {- 2{.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0.
VD: (vì ).
 {- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
 (vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
- GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai:
a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q.
b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q.
c) {x{ = - 2 ị x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x ị x 0.
* GV nhấn mạnh nhận xét .
 {3,5{ = 3,5
 = 
 {0{ = 0
 {- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
 Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
 Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
 Bài 17 :
1) Câu a và c đúng , câu b sai.
2) a) {x{ = ị x = ± 
b) {x{ = 0,37 ị x = ± 0,37.
c) {x{ = 0 ị x = 0.
d) {x{ = 1 ị x = ± 1.
a) Đúng.
b) Đúng.
c) Sai vì {x{ = -2 ị không có giá trị nào của x.
d) Sai vì {x{ = {- x{
e) Đúng.
Hoạt động 3
2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
- VD: (- 1,13) + (- 0,264).
- GV yêu cầu HS viết các số trên dưới dạng phân số thập phân.
Có cách nào nhanh hơn không ?
- Trong thực hành khi cộng hai số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự số nguyên.
 VD: b) 0,245 - 2,134
 c) (- 5,2) . 3,14.
- Thực hiện phép tính trên như thế 
nào ?
- GV đưa bài giải sẵn lên bảng phụ.
b) 0,245 - 2,134
 = 
 = 
c) (- 5,2) . 3,14 = 
 = .
Tương tự a) có cách nào nhanh hơn
 không ?
d) (- 0,408) : (- 0,34)
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm phần d.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Yêu cầu HS làm bài tập 18 .
a) (- 1,13) + (- 0,264)
= 
= 
= 
 (- 1,13) + (- 0,264)
= - (1,13 + 0,264) = - 1,394.
HS quan sát bài giải.
- HS làm cách khác tương tự câu a).
- HS nhắc lại quy tắc.
d) (- 0,408) : (- 0,34)
= + (0,408 : 0,34) = 1,2.
?3.
a) = - (3,116 - 0,263) = - 2,853.
b) = + (3,7 . 2,16) = 7,992.
Bài 18:
a) - 5,639 b) - 0,32 .
c) 16,027 d) - 2,16 .
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (8 ph)
- Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Yêu cầu HS làm bài tập 20 .
 Bài 15:
a) = (6,3 + 2,4) + [(- 3,7) + (- 0,3)]
 = 8,7 + (- 4) = 4,7.
b) = [(- 4,9) + 4,9] + [5,5 + (- 5,5)]
 = 0 + 0.
c) = 3,7.
d) = 2,8 . [(- 6,5) + (- 3,5)]
 = 2,8 . (- 10) = 28.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc lòng đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1 số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ.
- Làm bài tập 21, 22, 24 . 24, 25, 27 .
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT 02 - 04.doc