MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
- Kĩ năng: Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q
- Thái độ: Cẩn thận khi nhận biết các tập hợp số
II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Vấn đáp, thuyết trình, học tập theo nhóm
III/ CHUẨN BỊ :
- G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu.
VI/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1/ Ổn định lớp: (1)
2/ Giới thiệu sơ lược về chương: (1)
3/ Bài mới:
Tuần : 1 Ngày soạn : 16/08/2009 Tiết : 1 Ngày dạy :17/08/2009 CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU : Kiến thức: HS hiểu được khái niệm hữu tỉ cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Kĩ năng: Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q Thái độ: Cẩn thận khi nhận biết các tập hợp số II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Vấn đáp, thuyết trình, học tập theo nhóm III/ CHUẨN BỊ : G/v : Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3 tập hợp số N,Z,Q. Thước thẳng, phấn màu. VI/ TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY 1/ Ổn định lớp: (1’) 2/ Giới thiệu sơ lược về chương: (1’) 3/ Bài mới: Hoạt Động của GV Hoạt đôïng 1 (15’) Giả sử ta có các số : 3, -0,5,0,2 Hỏi : em hãy viết mỗi số trên thành 3 phân số = nhau - G/v : có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số = nó ( bổ sung vào dấu ...) g/v nhắc như thế nào là phân số bằng nhau (các phân số = nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số , số đó đại lượng số hữu tỉ Vậy các số trên ...... đầu là các số hữu tỉ - G/v : vậy thế nào là số hữu tỉ? - G/v giới thiệu tập hợp số hữu tỉ được ký hiệu là Q - G/v : yêu cầu làm ?1 - G/v : vì sao các số trên là số hữu tĩ - G/v : yêu cầu làm ?2 - số nguyên a có là số hữu tỉ không ? tại sao? - số nguyên n có là số hữu tỉ không? tại sao? - Vậy em nào có nhận xét gì về mối liên hệ giữa N,Z,Q - G/v vẽ sơ đồ trong khung 4 và giới thiệu yêu cầu học sinh làm bài 1/7 (Sgk) Hoạt động 2 (10’) - G/v : vẽ trục số tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn với mọi số hữu tỉ trên trục số - Yêu cầu học sinh đọc VD Sgk - G/v : thực hành lên bảng – H/s làm theo * Chú ý : Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn thei tỉ số - muốn biểu diễn số hữu tỉ ta cần thực hiện bao nhiêu bước? - H/s lên bảng biểu diễn, cả lớp làm - G/v : trên trục số điểm biểu diễn số Q đại lượng điểm x. - yêu cầu làm bài tập 2/sgk , gọi 2 em -1 -3/4 0 Hoạt động 3 (15’) - G/v : ?4 so sánh 2 phân số -2/3 và 4/-5 - muốn so sánh 2 phân số ta làm ntn? VD1 : so sánh 2 số hữu tỉ -0.6 và 1/-2 ? để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào ? H/s phát biểu, nhắc lại H/s tự làm VD2 Qua 2 VD trên em hãy cho biết để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? - G/v : giới thiệu số hữu tỉ dương,âm,số 0 - H/s làm ?5 HĐ của HS 1/ Số hữu tỉ : Số hữu tỉ là số viết dưới dạng phân số với a,b Z, b # 0 - Các số trên là số hữu tỉ theo định nghĩa Với a Z thì 2/ Biểu diển số hữu tỉ trên trục số : -1 0 1 VD: Biểu diễn số hữu tỉ 5/4 0 1 5/4 2 Vd: Biểu diễn số hữu tỉ 2/-3 - Chia đoạn thẳng thành 3 phần bằng nhau - Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn = 2 đơn vị mới Bài tập 2: 3/ So sánh hai số hữu tỉ: vì -10 > -12 15 > 0 - để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó VD2 : So sánh 2 số hữu tỉ và 0 - Để so sánh 2 số hữu tỉ ta cần làm : + Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương + so sánh tử số nào lớn thì số hữu tỉ đó lớn 4/ Củng cố : (2’) -Khái niệm số hữu tỉ - Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 5/ Dặn dò: (1’) Rèn luyện thêm tính cẩn thận Làm bt và chuẩn bị bài mới Tuần : 1 Ngày soạn : 18/08/2009 Tiết : 2 Ngày dạy : 19/08/2009 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I/ MỤC ĐÍCH : - Kiến thức: H/s nắm được các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “ chuyển vế “ trong tập hợp số hữu tỉ. - Kĩ năng: Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh - Thái độ: Cận thận khi sử dụng quy tắc chuyển vế II/ PHƯƠNG PHÁP: - Vấn đáp, thuyết trình, học tập theo nhĩm III/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi các công thức, quy tắc chuyển vế VI/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: (1’) 2/ Kiển tra bài cũ : (4’) Thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ dương, âm, 0 Chữa bài tập 3 : 3/ Bài mới : HĐ của Gv Hoạt động 1 (10’) - G/v :Ta đã biết với mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b# 0 - Vậy để +,- 2 số hữu tỉ ta có thể ? - G/v : Nêu quy tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, # mẫu - G/v : Như vậy với 2 số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết được dưới dạng phân số cùng mẫu Hãy hoàn thành công thức - H/s ghi lên bảng - G/v : Hãy nhắc lại tính chất phép cộng phân số, các em dựa vào tính chất làm 2 VD sau : - Làm ?1 vậy để làm được bài này em nào cho thầy biết các bước làm bài này cả lớp ghi vào vở - Gọi H/s lên bảng – gv nhận xét - G/v: cả lớp làm vào vở bài 6/10 (sgk) G/v sửa sai và nhận xét Hoạt động 2 (14’) Xét bài tập sau : tìm số nguyên x biết X + 5 = 17 - G/v : Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z gọi H/s nhắc lại - G/v : Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế – gọi hs đọc quy tắc (sgk) nhìn vào biểu thức trên, em hãy cho biết để tìm x ta phải chuyển hạng tử nào sang vế bên, đồng thời dấu của chúng như thế nào ? - tương tự ta làm ?2 vào vở Hoạt động 3 (8’) - G/v : Cho hs đọc chú ý (sgk) cả lớp làm bài 8a,c/10 (sgk) Tính : HĐ của GV 1/ Cộng trừ hai số hữu tỉ: Quy tắc : (Sgk) - Với VD: ?1 2/ Quy tắc chuyển vế : x + 5 = 17 x = 17-5 x = 12 Quy tắc : (Sgk) Với mọi x,y,z Q x + y = z x = z – y VD : tìm x, biết ?2 Kết quả 3/ Luyện tập : 4/ Củng cố : (7’) - Cho H/s hoạt động nhóm Bài 9 a,c / 10 (sgk). Kiểm tra nhóm cho điểm Bài 9 : Kết qủa - Muốn +,- các số hữu tỉ ta làm như thế nào? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q 5/ Dặn dị: (1’) - Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát - Làm bài 7b, các bt còn lại - Oân bài quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z. Tuần : 2 Ngày soạn : 25/08/2009 Tiết 3 Ngày dạy :26/08/2009 §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I/ MỤC TIÊU : - H/s nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh đúng. II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Thuyết trình, vấn đáp, học tập theo nhóm III/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ ghi những công thức tổng quát IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/ Ổn định lớp: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ : (8’) HS1: Muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ x,y ta làm nhứ thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài 8 (sgk) Kết qủa : = 79/24 HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế – Viết công thức Chữa bài 9 (sgk) Kết qủa : x = 5/21 3/ Bài mới : HĐ của GV Hoạt động 1 (12’) - G/v : Phép nhân phân số có nhữngtính chất gì ? Giao hoán, kết hợp - G/v : Phép nhân số Q cũng có những tính chất như vậy bảng phụ (sgk) – H/s ghi vào vở Aùp dụng làm bài 11,12/sgk a,b,c Hoạt động 2 (12’) - G/v : Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y - Hãy viết -0.4 dưới dạng phân số rồi thực hiện Làm ? cả lớp làm bài gọi 2 hs lên bảng làm - Aùp dụng là BT 12/sgk - Gọi hs đọc phần chú ý - hãy lấy ví dụ về tỉ số của 2 số Q Hoạt động 3 (8’) Làm bài 13 : Gọi hs lên bảng làm bài - G/v : Hoại động theo nhóm bài 14/sgk. Trò chơi -Luật chơi : chia làm 2 đội HĐ của HS 1/ Nhân hai số hữu tỉ : VD : Bài 11 : Kết qủa 2/ Chia hai số hữu tỉ : Vd : Thực hiện phép tính ? Tính : * chú ý: Với x, y Q ; y# 0 tỉ số x và y ký hiệu là 3) Luyện tập : Bài 13 : Tính 3/ Củng cố : (3’) Nêu quy tắc nhân chia, chia số hữu tỉ Hd và ra bt về nhà 4/ Dặn dò : (1’) - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ - BT : 15,16/ 13 (sgk), 10 – 15/4,5 (sbt) Tuần : 2 Ngày soạn : 25/08/2009 Tiết 4 Ngày dạy :26/08/2009 §4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ Q CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I/ MỤC TIÊU : - Kiến thức: Hs hiểu được khái niện giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ -Kĩ năng: xác định giá trị tuyệt đối của một dố hữu tỉ.Có kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia các số thập phân -Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số Q II/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Thuyết trình, vấn đáp, học tập theo nhóm II/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ, phấn màu III/ TIẾN TRÌNH DẠY HOC: 1/ Ổn định lớp: (1’) 2/ Kiểm tra bài cũ : (5’) HS1 : Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ? Tìm |-3| ; |15|; |0| Tìm x biết : |x|=2 » x= ± 2 HS2 : Vẽ trục số , biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ : 3,5; -1/2 , -2 -2 -1 -1/2 0 1 3,5 3/ Bài mới : HĐ của GV Hoạt động 1 (22’) - G/v : Tương tự như gttđ của số nguyên vậy giia1 trị tuyệt đối của số hữu tỉ như thế nào? - G/v ; gọi hs nhắc lại đn - Dựa vào đn trên hãy tìm |3,5|; |-1/2| - hãy biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số cho học sinh làm ?1 x nếu x≥ 0 G/v nêu : |x| = -x nếu x<0 công thức xác định gttđ của 1 Q cũng tương thự như đối với 1 số z làm ?2 gọi 2 hs lên bảng làm - G/v : cả lớp làm Bt: 17/15 (sgk) đưa bảng phụ gọi hs chọn đúng, sai Hoạt động 2 (11’) Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số - G/v : quan sát các số hạng và tổng cho biết có thể làm cách nào khác nhanh hơn không? Trong thực hành khi cộng 2 số thập phân ta áp dụng quy tắc tương tự như đối với số nguyên hs là câu b,c - G/v : Vậy khi cộng, trừ hoặc nhân, chia 2 số thập phân ta áp dụng qt về dấu tương tự như với số nguyên HĐ của HS 1/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ : Định nghĩa : (Sgk) Ký hiệu : |x| 0 1/2 1 2 3 3,5 4 ?1 điền vào chỗ trống Nếu x>0 thì |x|=x VD: ?2 Tìm |x|, biết : Bài 17 2/ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân : Ví dụ : (-1,13) + (-0,264) Cách 2: (-1,13) + (-0.264) = - (1,13+0,264) = -1,394 3/ Củng cố : (5’) x nếu x≥ 0 - Ôn lại công thức GTTĐ |x| = -x nếu x<0 - Tính nhanh : bài 20/15 - Hd và ra bt về nhà 4/ Dặn dò : (1’) - Cần rèn luyện thêm tính cẩn thận và kĩ năng tính toán - Làm bt và chuẩn bị bài mới Tuần : 03 Ngày soạn : 01/9/2009 Tiết : 0 ... Hướng dẫn về nhà : Oân lại các kiến thức Làm BT 57/54,61/55 Tuần : 18 Ngày soạn : 29/12/07 Tiết : 38 Ngày dạy :1/1/08 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 2) I/ Mục đích : Hệ thống kiến thức về 2 đại lượng tỉ lệ thuận, 2 đại lượng tỉ lệ nghịch Rèn luyện kỹ năng về giải toán Thấy rõ thực tế của toán học trong đời sống II/ Chuẩn bị : Bảng tổng hợp II/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ KT bài cũ : 3/ Oân tập : G/v : đặt câu hỏi để cùng H/s hoàn thiện bảng tổng kết 1/ Oân tập đại lượng tỉ lệ thuận – nghịch Đại lượng tỉ lệ thuận Đại lượng tỉ lệ nghịch Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx ( k = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a/x ( a = const ¹0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a Chú ý Khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (¹0) thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1/k Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a (¹0) thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a Ví dụ Chu vi y của D đều tỉ lệ thuận với độ dài cạnh x của D đều y = 3x Diện tích của 1 hình chữ nhật là a độ dài 2 cạnh x và y của hình chữ nhật tỉ lệ nghịch với nhau x.y = a Tính chất x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 x x1 x2 x3 y y1 y2 y3 G/v : Ghi tóm tắt phần định nghĩa lên bảng G/v : H/s ghi T/c G/v : nhấn mạnh bảng tổng hợp Bài 1: Cho x và y là đại lượng tỉ lệ thuận. Điền vào các ô trống sau : x -4 -1 0 2 5 y 2 Bài 2 : Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch x -5 -3 -2 y -10 30 5 Bài 3: Chia số 156 thành 3 phần : Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 b) Tỉ lệ nghịch với 3; 4; 6 H/s : Phát biểu đn 2/ Giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch : H/s : sau khi tính hệ số tỉ lệ của bài toán : Sau đó hoàn thành bảng x -4 -1 0 2 5 y 8 2 0 4 10 x -5 -3 -2 1 6 y -6 -10 -15 30 5 H/s tính a = x.y = (-3).(-10) = 30 hoàn thành bảng a) gọi 3 số lần lượt là a; b; c có : Þ a = 24 b = 48 c = 27 H/s : tương tự 4/ Hướng dẫn về nhà : Oân tập lại lý thuyết Làm các bài tập 49/76SGK,15/44SBT Tuần : 18 Ngày soạn :30/12/07 Tiết : 39 Ngày dạy :3/1/08 ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 3) I/ Mục đích : Oân lại hàm số , đồ thị Rèn luyện kỹ năng xác định tọa độ, vẽ đồ thị, xác định điểm thuộc hay không thuộc đồ thị II/ Chuẩn bị : Thước , phấn màu, bảng phụ III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ KT bài cũ : HS1 : Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Chữa bài tập : 63/57 SBT : 100000g nước biển chứa 2500g 300g nước biển chứa x (g) HS2 : Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x Chia số 124 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2 , 3, 5 - gọi 3 số cần tìm là x, y, z x = 60, y = 40, z = 24 3/ Oân tập : G/v : hàm số là gì ? G/v : cho VD G/v : Đồ thị hàm số y = f(x) là gì? G/v : đồ thị hàm số y = ax ( a¹ 0) là gì ? G/v : Bài 51/77 SGK : đưa bảng phụ Bài 52/77/ SGK : Bài 69/58 SBT : Vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ đồ thị hàm số y = x y = 2x y = -2x 1/ Oân tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số : H/s : - Nếu đại lượng y phụ thuộc vào thay đổi đại lượng x sao cho với mọi giá trị x ta luôn xác định được chỉ 1 giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số VD : y = 5x; y = x -3; y = -x H/s : - là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mp tọa độ H/s : là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ 2/ Luyện tập : H/s : đọc tọa độ các điểm H/s : cả lớp vẽ đồ thị vào vở H/s : 3 em lên bảng vẽ lần lượt a) y = x : M (2;2) b) y = 2x : N ( 2;4) c) y = -2x : P (2;-4) 4/ Hướng dẫn về nhà : Oân lại kiến thức của chương II Tuần : 18 Tiết : 40 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Phần Đại số G/v: Phân tích bài học sinh làm và giải bài thi để học sinh hiểu rõ hơn Tuần : 18 Ngày soạn : 29/12/2005 Tiết : 39 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I (Tiết 3) Câu 1: Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x Câu 2: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : x -3 1 0 y 3 -6 -15 Câu 3: Cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công nhân xây ngôi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( Giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân là như nhau). Câu 4 : a) viết tọa độ các điểm A, B, C, D, E trong hình bên Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm M(-4;-3), N(-2;3), P(0;1), Q(3;2) Câu 5: Vẽ đồ thị hàm số y = -3/2 x y A 4 2 4 -3 O x E -3 C Đáp án và thang điểm: Câu 1: 2 đ a. b. k = 3/-1=-3 Câu 2: 3 đ 15 công nhân xây hết 90 ngày 18 công nhân xây hết x ngày cùng 1 công việc số công nhân và số ngày là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch ta có : ngày Câu 3: 3 đ a. 1,5 đ b. 1,5 đ Câu 4 : 2đ Tuần 18 Ngày soạn : 02/01/2005 Tiết : 38 Ngày dạy : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO I/ Mục đích : H/s biết cách sử dụng để thực hiện các phép tính trong Q Sử dụng thành thạo để giải bài tập Nhận thức được tác dụng của việc sử dụng II/ Chuẩn bị : Máy tính Casio Fx 220 hoặc Casio Fx 500A III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ KT bài cũ : 3/ Bài mới : G/v : Chúng ta đã biết tập hợp số hữu tỉ có thể đưa về dạng a/b (c,b Ỵz, b¹0) Vậy các phép tính với số hữu tỉ có thể đưa về thực hiện như các phép tính đối với phân số G/v : đưa vd Rút gọn các phân số sau : G/v : hướng dẫn nhấn 6 ab/c 72 = kết qủa = 1/12 cách khác : sửa dụng thêm phím +/- nhấn 6 +/- ab/c 72 +/- = hoặc nhấn 6 +/- ab/c 72 +/- shift d/c G/v : như vậy trong cách làm trên em đã sử dụng các phím nào ? G/c : tương tự hãy rút gọn số -25/125 G/v : có thể cho kiểm tra lại bằng cách rút gọn thông thường G/v : tóm tắt G/v : Đưa vd Tính Hãy thực hiện phép tính G/v : cho vd khác G/v : chốt lại cho h/s khi nào dùng phím +/- khi nào dùng phím + hoặc phím – VD : tính : Ta có thể viết biểu thức dưới dạng như thế nào ? G/v : cho làm việc theo nhóm Lưu ý : đóng ngoặc cuối cùng không cần ấn g/v : ôn lại đn căn bậc hai cho VD G/v : ở đây căn bậc hai gọi là dấu căn các số 4,9 là các số lấy căn Ta sử dụng phím Ư trên máy 1/ Giới thiệu các phép tính trên tập số hữu tỉ Q: 2/ Rút gọn số hữu tỉ : H/s : viết H/s : làm theo H/s : thao tác hướng dẫn H/s phím shift d/c 3/ Các phép tính về số hữu tỉ : H/s : nhấh phím 7 ab/c 15 + 2 +/- ab/c 5 + 3 +/- ab/c 7 = Nhấn 3 ab/c 5 ¸ [(.. 1 ab/c 2 + 2 ab/c 3 + 3 ab/c 4 = 4/ Phép khai phương : H/s : đ/n H/s : VD 4/ Hướng dẫn về nhà : Tuần 18 Ngày soạn : 02/01/2005 Tiết : 39 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 1) I/Mục đích : Oân lại các phép tính về số hữu tỉ, số thực Rèn luyện kỹ năng II/ Chuẩn bị : Bảng phụ, bảng tổng kết các phép tính III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ Oân tập : G/v: số hữu tỉ là gì ? G/v:Số hữu tỉ có biểu diễn số thập phân như thế nào? G/v:Số vô tỉ là gì? G/v:Số thực là gì? G/v: trong tập R em đã biết những phép toán nào? G/v: treo bảng ôn tập các phép toán yêu cầu học sinh nhắc lại Bài tập : Thực hiện phép toán G/v: Tỉlệ thức là gì ? G/v: tính chất cơ bản G/v; Viết dạng tổng quát của tính chất dạy tỉ số bằng nhau Bài tập : Tìm x trong tỉ lệ thức x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) G/v: nêu cách tìm một số trong tỉ lệ thức BT : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x – y = 16 G/v: từ đẵng thức trên hãy lập tỉ lệ thức rồ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y BT : tìm các số a,b,c biết G/v: hướng dẫn giải 1/ Oân tập về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị biểu thức : Là số viết dưới dạng phân số a/b với a,b ỴZ, b¹0 Biểu diễn bởi một phân thức hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại Là số viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Gồm số vô tỉ và số hữu tỉ Các phép toán +,-,*,/ ,lũy thừa,Ư Quan sát 2/ Oân tập tỉ lệ thức, dạy tỉ số bằng nhau, tìm x : Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức : Nếu H/s: lên bảng trình bày 3/ Hướng dẫn về nhà : Oân lại các kiến thức Làm BT 57/54,61/55 Tuần :18 Ngày soạn :02/01/2005 Tiết 40 Ngày dạy : ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 2) I/ Mục đích : Oân lại về hai đại lượng tỉ lệ thuận và đại lượng tỉ lệ nghịch y = ax (a¹0) Rèn luyện kỹ năng giải bài tập II/ Chuẩn bị : Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, máy tính III/ Hoạt động : 1/ Điểm danh : 2/ Oân tập : G/v: Khi nào 2 đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau ? cho VD G/v: khi nào 2 đại lượng x,y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD G/v: đưa BT lên bảng phụ chia 310 thành 3 phần a) tỉ lệ thuận với 2;3;5 b) tỉ lệ nghịch 2;3;5 BT : đưa đề bài lên bảng phụ Cứ 100kg thóc thì có 60kg gạo hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo? Tính KL của 20 bao thóc G/v: tóm tắt đề bài HS lên bảng trình bày tiếp G/V; hàm số y = ax + b (a¹0) , x và y là đại lượng tỉ lệ thuận G/v: đồ thị hàm số y = ax có dạng như thế nào? BT : đưa đề bài lên bảng phụ Cho hàm số y = -2x biết A(3,y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x tính y0 = ? Vẽ đồ thị 1/ Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận và đại ;ượng tỉ lệ nghịch : H/s: trả lời H/s: trả lời Gọi 3 số cần tìm lần lượt là a;b;c ta có : Gọi 3 số lần lượt là a,b,c chia 310 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2;3;5 ta có : KL của 20 bao thóc là 60kg . 20 = 1200 kg 100kg thóc cho 60kg gạo 1200kg thóc cho x gạo vì số thóc và gạo là 2 đại lượng tỉ lệ thuận 2/ Oân tập về đồ thị hàm số : Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua gôc tọa độ Hoạt động nhóm A(3,y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x Ta thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x y0 = -2.3 = -6 3 6 3/ Hướng dẫn về nhà: Oân tập lại chương I và chương II Kiểm tra học kỳ I
Tài liệu đính kèm: