A. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
B. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
C. Hoạt động dạy học:
I.ổn định lớp (1')
Tuần: 1 Tiết : 1 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. Tập q các số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) c) b) d) III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3) -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - Y/c học sinh làm ?5 -là các số hữu tỉ - viết dạng phân số - HS viết được các số ra dạng phân số - HS: N Z Q -HS quan sát quá trình thực hiện của GV HS đổi -HS tiến hành biểu diễn - HS tiến hành làm BT2 - Viết dạng phân số - dựa vào SGK học sinh trả lời 1. Số hữu tỉ :(10') VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 2. So sánh hai số hữu tỉ:(10') a) VD: S2 -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương IV. Củng cố: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) Tuần: 1 Tiết : 2 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. cộng, trừ số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : C. Hoạt động dạy học: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ:(4') Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: HS: đổi - 0,5 ra PS -Học sinh viết quy tắc -Học sinh còn lại tự làm vào vở -Học sinh bổ sung -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q -Chuyển ở vế trái sang về phải thành - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: x= b)VD: Tính ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết ?2 c) Chú ý (SGK ) IV. Củng cố: (15') - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: V. Hướng dẫn học ở nhà:(5') - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. Tuần: 2 Tiết : 3 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. Nhân chia số hữu tỉ A. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học B. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . -Học sinh lên bảng ghi -1 học sinh nhắc lại các tính chất . -Học sinh lên bảng ghi công thức. - 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn. -Học sinh chú ý theo dõi -Học sinh đọc chú ý. -Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0) -Phân số (aZ, bZ, b0) 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ (10') Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay IV. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12: x 4 = : x : -8 : = 16 = = x -2 - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Tuần: 2 Tiết : 4 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân A. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. B. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (6') - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) III. Bài mới: Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 _ Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sử chữa sai xót. - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq - Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0 - Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq. - Các nhóm nhận xét, đánh giá. - 5 học sinh lấy ví dụ. - Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d - Lớp nhận xét. - Học sinh quan sát - Cả lớp suy nghĩ trả lời - Học sinh phát biểu : + Ta viết chúng dưới dạng phân số . - Lớp làm nháp - Hai học sinh lên bảng làm. - Nhận xét, bổ sung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 IV. Củng cố: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) = 8,7 - 4 = 4,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = = 0 + 0 = 0 c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = = 0 + 0 + 3,7 =3,7 d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) = 2,8. = 2,8 . (-10) = - 28 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Tuần: 3 Tiết : 5 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . B. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (7') * Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) III. Luyện tập : Hoạt động của thày Hoạt động của trò Ghi bảng -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. _ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính - Học sinh đọc đề toán. - 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc. - Học sinh làm b ... inh 2: b) và III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên quay trở lại bài kiểm tra bài cũ của học sinh. ? Em hãy cho biết mỗi đa thức trên có mấy biến là những biến nào. - Học sinh: cau a: đa thức có 2 biến là x và y; câu b: đa thức có 3 biến là x, y và z. ? Viết đa thức có một biến. Tổ 1 viết đa thức có biến x Tổ 2 viết đa thức có biến y .......................................... - Cả lớp làm bài ra giấy trong. - Giáo viên thu giấy trong đưa lên máy chiếu. - Lớp nhận xét. ? Thế nào là đa thức một biến. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. ? Tại sao 1/2 được coi là đơn thức của biến y - Học sinh: ? Vậy 1 số có được coi là đa thức mọt biến không. - Giáo viên giới thiệu cách kí hiệu đa thức 1 biến. - Học sinh chú ý theo dõi. - Yêu cầu học sinh làm ?1, ?2 - Học sinh làm bài vào vở. - 2 học sinh lên bảng làm bài. ? Bậc của đa thức một biến là gì. - Học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - Học sinh tự nghiên cứu SGK - Yêu cầu làm ?3 - Học sinh làm theo nhóm ra giấy trong. ? Có mấy cách để sắp xếp các hạng tử của đa thức. ? Để sắp xếp các hạng tử của đa thức trước hết ta phải làm gì. - Ta phải thu gọn đa thức. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Cả lớp làm bài ra giấy trong - Giáo viên giới thiệu đa thức bậc 2: ax2 + bx + c (a, b, c cho trước; a0) ? Chỉ ra các hệ số trong 2 đa thức trên. - Đathức Q(x): a = 5, b = -2, c = 1; đa thức R(x): a = -1, b = 2, c = -10. - Giáo viên giới thiệu hằng số (gọi là hằng) - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK - 1 học sinh đọc ? Tìm hệ số cao của luỹ thừa bậc 3; 1 - Hệ số của luỹ thừa bậc 3; 1 lần lượt là 7 và -3 ? Tìm hệ số của luỹ thừa bậc 4, bậc 2 - HS: hệ số của luỹ thừa bậc 4; 2 là 0. 1. Đa thức một biến (14') * Đa thức 1 biến là tổng của những đơn thức có cùng một biến. Ví dụ: * Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến. - Để chỉ rõ A lầ đa thức của biến y ta kí hiệu A(y) + Giá trị của đa thức A(y) tại y = -1 được kí hiệu A(-1) ?1 ?2 A(y) có bậc 2 B9x) có bậc 5 2. Sắp xếp một đa thức (10') - Có 2 cách sắp xếp + Sắp xếp theo luỹ thừa tăng dần của biến. + Sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. ?4 Gọi là đa thức bậc 2 của biến x 3. Hệ số Xét đa thức - Hệ số cao nhất là 6 - Hệ số tự do là 1/2 IV. Củng cố: (10') - Học sinh làm bài tập 39, 42, 43 (tr43-SGK) Bài tập 39 a) b) Các hệ số khác 0 của P(x) là: luỹ thừa bậc 5 là 6, ... Bài tập 42: V. Hướng dẫn học ở nhà:(1') - Nẵm vững cách sắp xép, kí hiệuh đa thức một bién. Biết tìm bậc của đa thức và các hệ số. - Làm các bài 40, 41 (tr43-SGK) - Bài tập 34 37 (tr14-SBT) Tuần: 28 Tiết : 60 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. cộng trừ đa thức một biến A. Mục tiêu: - Học sinh biết cộng, trừ đa thức mọt iến theo 2 cách: hàng ngang, cột dọc. - Rèn luyện kĩ năng cộng trừ đa thức, bỏ ngoặc, thu gọn đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự. B. Chuẩn bị: C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (5') III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Giáo viên nêu ví dụ tr44-SGK - Học sinh chú ý theo dõi. Ta đã biết cách tính ở Đ6. Cả lớp làm bài. - 1 học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở. - Giáo viên giới thiệu cách 2, hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 44 phần P(x) + Q(x) - Mỗi nửa lớp làm một cách, sau đó 2 học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên nêu ra ví dụ. - Yêu cầu học sinh lên bảng làm bài. - Cả lớp làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm. - Giáo viên giới thiệu: ngoài ra ta còn có cách làm thứ 2. - Học sinh chú ý theo dõi. - Trong quá trình thực hiện phép trừ. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại: ? Muốn trừ đi một số ta làm như thế nào. + Ta cộng với số đối của nó. - Sau đó giáo viên cho học sinh thực hiện từng cột. ? Để cộng hay trừ đa thức một bién ta có những cách nào. ? Trong cách 2 ta phải chú ý điều gì. + Phải sắp xếp đa thức. + Viết các đa thức thức sao cho các hạng tử đồng dạng cùng một cột. - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1. 1. Cộng trừ đa thức một biến (12') Ví dụ: cho 2 đa thức Hãy tính tổng của chúng. Cách 1: Cách 2: 2. Trừ hai đa thức 1 biến (12') Ví dụ: Tính P(x) - Q(x) Cách 1: P(x) - Q(x) = Cách 2: * Chú ý: - Để cộng hay trừ đa thức một biến ta có 2 cách: Cách 1: cộng, trừ theo hang ngang. Cách 2: cộng, trừ theo cột dọc ?1 Cho IV. Củng cố: (11') - Yêu cầu học sinh làm bài tập 45 (tr45-SGK) theo nhóm: - Yêu cầu 2 học sinh lên làm bài tập 47 V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, chú ý phải viết các hạng tử đồng dạng cùng một cột khi cộng đa thức một biến theo cột dọc. - Làm bài tập 46, 47, 48, 49, 50 (tr45, 46-SGK) Tuần: 29 Tiết : 61 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến. - Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến. - Học sinh trình bày cẩn thận. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra 15': (') Đề bài: Cho f(x) = g(x) = a) Tính f(-1) b) Tính g(2) c) Tính f(x) + g(x) d) Tính f(x) - g(x) III. Luyện tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm. - Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời. - Giáo viên ghi kết quả. - Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu. - 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức. - 2 học sinh lên bảng: + 1 em tính M + N + 1 em tính N - M - Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ - Nhắc các khâu thường bị sai: + + tính luỹ thừa + quy tắc dấu. - Học sinh 1 tính P(-1) - Học sinh 2 tính P(0) - Học sinh 3 tính P(4) Bài tập 49 (tr46-SGK) (6') Có bậc là 2 có bậc 4 Bài tập 50 (tr46-SGK) (10') a) Thu gọn Bài tập 52 (tr46-SGK) (10') P(x) = tại x = 1 Tại x = 0 Tại x = 4 IV. Củng cố: (1') - Các kiến thức cần đạt + thu gọn. + tìm bậc + tìm hệ số + cộng, trừ đa thức. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Về nhà làm bài tập 53 (SGK) - Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15) Tuần: 29 Tiết : 62 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. nghiệm của đa thức một biến A. Mục tiêu: - Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức. - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh. III. Bài mới: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán. - Giáo viên: xét đa thức - Học sinh làm việc theo nội dung bài toán. ? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào. - Là giá trị làm cho đa thức bằng 0. ? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì. - Ta chứng minh Q(1) = 0. - Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x) ? So sánh: x2 0 x2 + 1 0 - Học sinh: x2 0 x2 + 1 > 0 - Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi. - Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng. - Học sinh thử lần lượt 3 giá trị. 1. Nghiệm của đa thức một biến P(x) = Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x) * Khái niệm: SGK 2. Ví dụ a) P(x) = 2x + 1 có x = là nghiệm b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1 Q(1) = 12 - 1 = 0 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0 1; -1 là nghiệm Q(x) c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm Thực vậy x2 0 G(x) = x2 + 1 > 0 x Do đó G(x) không có nghiệm. * Chú ý: SGK ?1 Đặt K(x) = x3 - 4x K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm. K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm. K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x). IV. Củng cố: (4') - Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x. - Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a) + Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm. + Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm. V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK . HD 56 P(x) = 3x - 3 G(x) = ........................ Bạn Sơn nói đúng. Trả lời các câu hỏi ôn tập. Tuần: 32 Tiết : 67 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ. b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x. - Học sinh biểu diễn vào vở. - Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức. BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5) b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được. - Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp. BT3: Cho hàm số y = x + 4 a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số. b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N - Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm. - Câu b giáo viên gợi ý. Bài tập 1 a) y x -5 3 4 -2 0 A B C b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x 4 = -2.(-2) 4 = 4 (đúng) Vậy B thuộc đồ thị hàm số. Bài tập 2 a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax 5 = a.2 a = 5/2 Vậy y = x b) 5 2 1 y x 0 Bài tập 3 b) M có hoành độ Vì IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89 HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa. Tuần: 33 Tiết : 68 Ngày soạn:.. Ngày soạn:.. ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức. - Rèn luyện kĩ năng tính toán. - Rèn kĩ năng trình bày. B. Chuẩn bị: - Bảng phụ. C. Tiến trình bài giảng: I.ổn định lớp (1') II. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra vở ghi 5 học sinh III. Ôn tập: Hoạt động của thày, trò Ghi bảng - Yêu cầu học sinh làm bài tập 1 - Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần. - Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Giáo viên đánh giá - Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính. ? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. - Hai học sinh lên bảng trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu học sinh làm bài tập 3 ? Từ ta suy ra được đẳng thức nào. - Học sinh: ? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu. - Học sinh: cd - 1 học sinh lên bảng trình bày. - Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai) Bài tập 1 (tr88-SGK) Thực hiện các phép tính: Bài tập 2 (tr89-SGK) Bài tập 3 (tr89-SGK) IV. Củng cố: (') V. Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm. Hết
Tài liệu đính kèm: