A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức của chương
2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán, giải bài toán cho hs
3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài, cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. CHUẨN BỊ
- GV: Đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 11 Tiết 21 KIỂM TRA chương i A. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được các kiến thức của chương 2. Kĩ năng: rèn kĩ năng tính toán, giải bài toán cho hs 3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài, cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. chuẩn bị - GV : Đề kiểm tra - HS : ôn tập kiến thức C. tiến trình dạy học I. ổn định lớp(1ph) - Ngày......tháng năm 2011. Lớp : 7A. Số hs vắng :................................... Lí do :..................... - Ngày......tháng năm 2011. Lớp : 7B. Số hs vắng :................................... Lí do :..................... II. Kiểm tra bài cũ III. Đề bài MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Cấp độ Nội dung5 Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng cấp thấp Vận dụng cấp cao Cộng TN TL TN TL TL TL 1. Số hữu tỉ, các phép toán trên số hữu tỉ Nhận biết được cỏc số hữu tỉ, tập hợp số hữu tỉ. Sử dụng được cỏc tớnh chất để tớnh nhanh được kết quả Số cõu Số điểm Tỉ lệ 3 1.5 2 1.0 5 2.5 25% 2. GTTĐ, luỹ thừa của một số hữu tỉ Nhõn được hai luỹ thừa cựng cơ số đơn giản, biết quy ước a0=1 với mọi a khỏc 0 Hiểu được quy tắc nhõn hai luỹ thừa cựng cơ số, qui tắc GTTĐ Áp dụng được quy tắc của lũy thừa để tớnh được kết quả chớnh xỏc và thực hiện so sỏnh Số cõu Số điểm Tỉ lệ 2 1.0 2 1.0 2 1.0 6 3.0 30% 3. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Hiểu được tớnh chất của tỉ lệ thức, tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau để tỡm chớnh xỏc cỏc giỏ trị Biết suy luận biến đổi để ỏp dụng được tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau Số cõu Số điểm Tỉ lệ 1 0.5 1 0.5 1 2.0 3 3.0 30% 4. Làm trũn số, số thập phõn, số thực, căn bậc hai Nắm được quy tắc làm trũn số và làm trũn số một cỏch chớnh xỏc Hiểu được khỏi niệm về căn bậc hai, tớnh được giỏ trị của căn bậc hai Số cõu Số điểm Tỉ lệ 1 0.5 1 0.5 1 0.5 3 1.5 15% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ 6 3.0 30% 8 4.0 40% 3 3.0 30% 17 10 100% Đề bài ( dành cho hs lớp 7b,c) Câu 1(3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng: a) trong các số: , số không phải là số hữu tỉ là số: A. ; B. ; C. ; D. . b)Kêt quả của phép tính: (-10)8 : 28 là: A.(-5)8 ; B. 58 ; C. (-5)1 ; D. 51 c) Ta có 7. 28 = 49 . 4, suy ra: A. ; B. ; C. ; D. d) Số viết được dưới dạng số thập phân: A. hữu hạn ; B. vô hạn tuần hoàn; C. vô hạn không tuần hoàn . e) Làm tròn số (-2,145632) đến chữ số thập phân thứ hai, ta đựơc số: A. 2,14 ; B. - 2,14 ; C. - 2,15 ; D. 2,15 f) thì x2 bằng : A. 3 ; B. 9 ; C. 27 ; D. 81 Câu 2 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): a) b) Câu 3 (3 điểm): Tìm x biết: a) ; b) x : 2,14 = 3,12 : 1, c) Câu 4 (2 điểm): Lớp 7b: Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7A và 7B đã trồng được 160 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được tỉ lệ với 3; 5. Lớp 7c: Trong đợt trồng cây do nhà trường phát động. Hai lớp 7B trồng được nhiều hơn lớp 7A là 40 cây. Tính số cây mỗi lớp trồng được, biết rằng số cây của hai lớp trồng được tỉ lệ với 3; 5. Đề bài ( dành cho hs lớp 7a) Câu 1(3 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng: a) trong các số: , số không phải là số hữu tỉ là số: A. ; B. ; C. ; D. . b)Kêt quả của phép tính: (-10)8 : 28 là: A.(-5)8 ; B. 58 ; C. (-5)1 ; D. 51 c) Ta có 7. 28 = 49 . 4, suy ra: A. ; B. ; C. ; D. d) Số viết được dưới dạng số thập phân: A. hữu hạn ; B. vô hạn tuần hoàn; C. vô hạn không tuần hoàn . e) Làm tròn số (-2,145632) đến chữ số thập phân thứ hai, ta đựơc số: A. 2,14 ; B. - 2,14 ; C. - 2,15 ; D. 2,15 f) thì x2 bằng : A. 3 ; B. 9 ; C. 27 ; D. 81 Câu 2 (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể): a) b) Câu 3 (2 điểm): Tìm x biết: a) ; b) x : 2,14 = 3,12 : 1, Câu 5 (1 điểm): chứng minh rằng : 87- 218 chia hết cho 14 Đáp án và biểu điểm chấm Câu Phần Đáp án Biểu điểm 1 a D 0,5 b A 0,5 c B 0,5 d A 0,5 e C 0,5 f D 0,5 2 a 0,25 0,25 0,25 0,25 b 0,25 0,25 1 3 ( 7b, 7c) a 0,75 b x : 2,14 = 3,12 : 1,2 x = 2,14 . 3,12 :1,2 x =5,564 0,75 c * * x = 1,6 + 1,2 x = - 1,6 + 1,2 x = 2,8 x = - 0,4 0,5 1 3( 7a) a 1 b x : 2,14 = 3,12 : 1,2 x = 2,14 . 3,12 :1,2 x =5,564 1 4(7a,b) Gọi số cây của lớp 7A trồng được là x (cây) (x N*) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là y (cây) (y N*) Ta có: và x + y = 160 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy : Số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây của lớp 7B trồng được là 100 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 4(7c) Gọi số cây của lớp 7B trồng được là x (cây) (x N*) Gọi số cây của lớp 7A trồng được là y (cây) (y N*) Ta có: và x - y = 40 áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy : Số cây của lớp 7A trồng được là 60 cây của lớp 7B trồng được là 100 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 5 (7a) Ta có: 87- 218 =2221 -218 = 217(24-2) = 217.14 Vì 217.14 chia hết cho 14 nên 87- 218 chia hết cho 14 0,5 0,5 IV. Củng cố - GV nhận xét giờ kiểm tra V. Hướng dẫn học ở nhà - Làm lại bài kiểm tra vào vở - Đọc trước nội dung bài : Đại lượng tỉ lệ thuận Ngày .... tháng ...... năm 2011 Ký duyệt
Tài liệu đính kèm: