A/ Mục tiêu :
_ Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
_ Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị của biểu thức.
_ Vận dụng các tính chất của các phép tính để thực hiện tính nhanh, tính hợp lý
B/ Chuẩn bị :
GV : Phấn màu, bảng phụ.
HS : Ôn tập về qui tắc và các tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
TUẦN : 32 TIẾT : 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ MỤC TIÊU : _ ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC. _ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG THỰC HIỆN PHÉP TÍNH VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC ĐỂ TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC. _ VẬN DỤNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA CÁC PHÉP TÍNH ĐỂ THỰC HIỆN TÍNH NHANH, TÍNH HỢP LÝ B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. HS : ÔN TẬP VỀ QUI TẮC VÀ CÁC TÍNH CHẤT CÁC PHÉP TOÁN, TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC, TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : ( 13 PHÚT ) ÔN TẬP LÝ THUYẾT VỀ SỐ HỮU TỈ, SỐ THỰC, CÁC QUI TẮC ĐÃ HỌC. GV: SỐ HỮU TỈ LÀ GÌ ? SỐ HỮU TỈ CÓ BIỂU DIỄN THẬP PHÂN NHƯ THẾ NÀO ? SỐ VÔ TỈ LÀ GÌ ? SỐ THỰC LÀ GÌ ? GV: QUY TẮC THỰC HIỆN CÁC PHÉP TOÁN TRONG R CŨNG TƯƠNG TỰ TRONG Q GV: YÊU CẦU HS NHẮC LẠI CÁC QUI TẮC VỀ LŨY THỪA, CĂN BẬC HAI. HOẠT ĐỘNG 2 : ( 15 PHÚT ) ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN VỀ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH, TÍNH NHANH. GV: CHO MỘT SỐ BÀI TẬP VÀ YÊU CẦU HS THỰC HIỆN 1/ TÍNH : A/ B/ ; C/ D/ GV: YÊU CẦU HS ÁP DỤNG CÁC QUI TẮC ĐÃ HỌC VÀ THỰC HIỆN TÍNH THEO THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 2/ TÍNH NHANH : A/ B/ GV: YÊU CẦU HS ÁP DỤNG CÁC TÍNH CHẤT CỦA PHÉP TÍNH ĐỂ THỰC HIỆN TÍNH NHANH. 3/ TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SAU : A/ B/ GV: YÊU CẦU HS BIẾN ĐỔI VỀ DẠNG LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ RỒI RÚT GỌN THEO QUI TẮC ĐÃ HỌC. HOẠT ĐỘNG 3 : ( 13 PHÚT ) ÔN TẬP CÁC DẠNG TOÁN VỀ LŨY THỪA 4/VIẾT CÁC SỐ SAU DƯỚI DẠNG LŨY THỪA CỦA CƠ SỐ 2 A/ 162 B/ ( 8. 25 ) : 16 GV: CHO HS ÁP DỤNG CÁC QUI TẮC CỦA LŨY THỪA ĐỂ THỰC HIỆN 5/ TÌM N BIẾT : A/ B/ 6 / SO SÁNH : A/ VÀ B/ 2515 VÀ 810. 330 GV: YÊU CẦU HS SO SÁNH TỪNG SỐ VỚI -1 VÀ RÚT RA KẾT LUẬN. BÀI B/ YÊU CẦU HS BIẾN ĐỔI VỀ DẠNG AM > BM NẾU A > B, HAY AM > AN NẾU M > N VỚI A,B > 0 7/ TÌM X BIẾT ; A/ ; B/ ; GV: YÊU CẦU HS NHẮC LẠI CÁCH TÌM GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ HS: SỐ HỮU TỈ LÀ SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG PHÂN SỐ VỚI A, B Ỵ Z, B ¹ 0 SỐ HỮU TỈ LÀ SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN HỮU HẠN HAY VÔ HẠN TUẦN HOÀN. SỐ VÔ TỈ LÀ SỐ VIẾT ĐƯỢC DƯỚI DẠNG THẬP PHÂN VÔ HẠN KHÔNG TUẦN HOÀN. SỐ THỰC GỒM SỐ VÔ TỈ VÀ SỐ HỮU TỈ. HS: AN = A. A.AA (( X )M)N = XM.N N THỪA SỐ XM . XN = XM + N ( X . Y )N = XN . YN XM : XN = XM – N ( VỚI X ¹ 0 VÀ M ³ N ) CĂN BẬC HAI CỦA MỘT SỐ KHÔNG ÂM A LÀ MỘT SỐ X SAO CHO X2 = A HS: 1/ A/ = B/ = C/ = ; D/ = 3 – 2,5. 4 = 3 – 10 = -7 2/ A/ = B/ = 6/ A/ = B/ = 4/ A/ = ( 24)2 = 28 ; B/ = ( 23. 25) : 24 = 28 : 24 = 24 5/ A/ TA CÓ : ;. VẬY N = 3 B/ VẬY N = 2 6/A/ B/ VẬY 2515 < 810. 330 7/ HS: A/ X = - 4,35 HAY X = 3,45; B / KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ X VÌ C/ X = -5 HAY X = -1 HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC LÝ THUYẾT.XEM LẠI CÁC BÀI TẬP ĐÃ GIẢI. _ ÔN LẠI KIẾN THỨC VỀ ĐẠI LƯƠNG TỈ LỆ NGHỊCH, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH, TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC VÀ DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU ĐỂ TÌM SỐ CHƯA BIẾT. * RÚT KINH NGHIỆM TUẦN : 33 TIẾT : 68 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ MỤC TIÊU : _ CỦNG CỐ KHÁI NIỆM HÀM SỐ, TÌM GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ. _ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ). _ XÉT ĐIỂM THUỘC, HAY KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F( X) B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ. HS : ÔN LẠI KIẾN THỨC VỀ ĐẠI LƯƠNG TỈ LỆ NGHỊCH, ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH VÀ HÀM SỐ, ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : ( 15 PHÚT ) KHÁI NIỆM HÀM SỐ VÀ TÌM GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ GV: NÊU KHÁI NIỆM HÀM SỐ ? GV: TREO BẢNG PHỤ CÓ VẼ SẴN CÁC BẢNG SAU : A/ X -3 -2 -1 1 2 Y -5 -7,5 -15 30 15 7,5 B/ X 0 1 2 3 4 5 Y 2 2 2 2 2 2 C/ X 1 1 4 4 Y -1 1 -2 2 THEO BẢNG TƯƠNG ỨNG TRÊN THÌ ĐẠI LƯỢNG Y CÓ PHẢI LÀ HÀM SỐ CỦA ĐẠI LƯỢNG X KHÔNG ? VÌ SAO. GV: CHO HS LÀM BT VỀ TÌM GIÁ TRỊ CỦA HÀM SỐ. A/ CHO HÀM SỐ Y = F ( X ) = X2. TÍNH F(-1), F(-2), F(0),F(1), F(2). B/ CHO HÀM SỐ Y = F(X) = X2 – 2. TÍNH F(-1), F(-2), F(0),F(1), F(2). HOẠT ĐỘNG 2 : ( 27 PHÚT ) ÔN TẬP VỀ ĐỒ THỊ HÀM SỐ GV: NÊU KHÁI NIỆM ĐỒ THỊ HÀM SỐ ? GV: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ HÌNH NHƯ THẾ NÀO ? GV: KHI NÀO ĐIỂM M(X0 ; Y0) THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) ? GV: CHO HS THỰC HIỆN GIẢI CÁC BÀI TẬP SAU : 1/ CHO HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1. HỎI CÁC ĐIỂM SAU CÓ NẰM TRÊN ĐỒ THỊ HÀM SỐ KHÔNG ? A ( 1 ; - 1 ) B ( 3 ; 19 ) C ( 1; 1 9) 2/ VẼ ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ SAU TRÊN CÙNG MỘT MẶT PHẲMG TỌA ĐỘ. A/ Y = 3X ; B / Y = -2X; C/ Y = ; D/ Y = HS: NẾU ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG THAY ĐỔI X SAO CHO VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X TA LUÔN XÁC ĐỊNH ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y THÌ Y ĐƯỢC GỌI LÀ HÀM SỐ CỦA X VÀ X GỌI LÀ BIẾN SỐ. HS: A/_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X. _VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y. VẬY Y LÀ HÀM SỐ CỦA X B/ /_ ĐẠI LƯỢNG Y PHỤ THUỘC VÀO ĐẠI LƯỢNG X. _VỚI MỖI GIÁ TRỊ CỦA X ĐƯỢC CHỈ MỘT GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y. VẬY Y LÀ HÀM SỐ CỦA X ( HÀM HẰNG VÀ X THAY ĐỔI NHƯNG Y CHỈ NHẬN MỘT GIÁ TRỊ ) BẢNG C/ KHÔNG LÀ HÀM SỐ VÌ VỚI X = 1 CÓ HAI GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y LÀ 1 VÀ -1 HAY VỚI X = 4 CÓ HAI GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG CỦA Y LÀ 2 VÀ -2 HS: A/ F(-1) = (-1)2 = 1 , F(-2) = (-2)2 = 4 , F(0) = 02 = 0 , F ( 1 ) = 12 = 1 , F ( 2 ) = 22 = 4. B/ F(-1) = (-1)2 - 2= -1 ,F(-2) = (-2)2 – 2 = 2, F(0) = 02 – 2 = -2 F ( 1 ) = 12 – 2 = -1 , F ( 2 ) = 22 – 2 = 2 HS: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) LÀ TẬP HỢP CÁC ĐIỂM BIỂU DIỄN CÁC CẶP GIÁ TRỊ TƯƠNG ỨNG ( X ; Y ) TRÊN MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ HS: ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX ( A ¹ 0 ) LÀ ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA GỐC TỌA ĐỘ. HS: ĐIỂM M(X0 ; Y0) THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) KHI Y0 = F (X0) HS: XÉT ĐIỂM A ( 1 ; - 1 ) , THAY X = 1 VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 TA ĐƯỢC Y = 2.12 + 1 = 3. VẬY ĐIỂM A (1 ; -1) KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 XÉT ĐIỂM B ( 3 ; 19 ) , THAY X = 3 VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 TA ĐƯỢC Y = 2.32 + 1 = 19. VẬY ĐIỂM B (3 ; 19) THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 XÉT ĐIỂM A ( 1 ; 1 ) , THAY X = 1 VÀO CÔNG THỨC HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 TA ĐƯỢC Y = 2.12 + 1 = 3. VẬY ĐIỂM C (1 ; 1) KHÔNG THUỘC ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = F (X) = 2X2 + 1 HS: LÊN BẢNG VẼ MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ VÀ ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ ĐÃ CHO. A/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = 3X LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM A CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 1; Y = 3 ) B/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = -2X LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM B CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 1; Y = -2 ) C/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM C CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 2; Y = -1 ) D/ ĐỒ THỊ HÀM SỐ D/ Y = LÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG ĐI QUA ĐIỂM GỐC TỌA ĐỘ VÀ ĐIỂM D CÓ TỌA ĐỘ LÀ ( X = 4; Y = 1 ) HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 3 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC CÁC KIẾN THỨC ĐÃ ÔN Ở HAI TIẾT ÔN TẬP. _ XEM LẠI CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐÃ GIẢI, LÀM THÊM CÁC BT TƯƠNG TỰ Ở SBT. * RÚT KINH NGHIỆM TUẦN : 34 TIẾT : 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM A/ MỤC TIÊU : _ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIÊÙN THỨC CƠ BẢN VỀ THỐNG KÊ VÀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. _ RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VỀ CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA THỐNG KÊ NHƯ DẤU HIỆU, TẦN SỐ, SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ CÁCH XÁC DỊNH CHÚNG. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHU, MÔ HÌNH MTBT. HS : ÔN TẬP CÁCH TÌM SỐ TRUNG BÌNH, MTBT. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 : KTBC ( 8 PHÚT ) GV: NÊU CÁCH TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU VÀ GHI CÔNG THỨC. CHỮA BT 14 TRANG 20 GV: CÓ THỂ YÊU CẦU HS LẬP LẠI BẢNG TẦN SỐ HAY DÙNG BẢNG TẦN SỐ ĐÃ LẬP CỦA BT 9 TRANG 12 HOẠT ĐỘNG 2 : ( 30 PHÚT ) LUYỆN TẬP BT 16 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CÓ THỂ CHO HS THỰC HIỆN TÌM SỐ TRUNG BÌNH SAU ĐÓ TRẢ LỜI CÂU HỎI THEO YÊU CẦU SGK. BT 17 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CHO HS LẬP BẢNG TẦN SỐ CÓ THÊM HAI CỘT RỒI TÍNH SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TÌM MỐT CỦA DẤU HIỆU. HAY CHO HS THỰC HIỆN BẰNG CÔNG THỨC ĐỂ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BT 18 TRANG 20 ( SGK ) : GV: CHO HS NHẬN XÉT VỀ BẢNG TẦN SỐ TRÊN SAU ĐÓ CHO HS ĐOKC PHẦN HƯỚNG DẪN RỒI THỰC HIỆN TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH. BT 12 TRANG 6 (SBT ) : GV: CHO HS LẬP BẢNG TẦN SỐ CÓ THÊM HAI CỘT ĐỂ TÍNH ĐIỂM TRÙNG BÌNH CỦA HAI XẠ THỦ. SAU ĐÓ DỰA VÀO GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH ĐỂ NHẬN XÉT VỀ KẾT QUẢ VÀ KHẢ NĂNG BẮN CỦA TỪNG XẠ THỦ. HOẠT ĐỘNG 4 : ( 5 PHÚT ) CỦNG CỐ GV: HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN TÍNH SỐ TRUNG BÌNH BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI. GV: HƯỚNG DẪN LÀM BÀI 12 TRANG 6 TRÊN MÁY TÍNH 500MS ẤN MODE 0 ĐỂ MÁY LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG ẤN 5 X 8 + 6 X 9 + 9 X 10 = ¸ [(..5 + 6 + 9 = KẾT QUẢ : 9,2 SAU ĐÓ CHO HS THỰC HIỆN TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CỦA XẠ THỦ B HS: TA CÓ THỂ TÍNH TRUNG BÌNH CỘNG CỦA MỘT DẤU HIỆU ( GỌI TẮT LÀ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG VÀ KÍ HIỆU LÀ ) NHƯ SAU _ NHÂN TỪNG GIÁ TRỊ VỚI TẦN SỐ TƯƠNG ỨNG. _ CỘNG TẤT CẢ CÁC TÍCH VỪA TÌM ĐƯỢC. _ CHIA TỔNG ĐÓ CHO SỐ CÁC GIÁ TRỊ ( TỨC TỔNG CÁC TẦN SỐ ). TA CÓ CÔNG THỨC : HS: THỚI GIAN (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH X.N 3 4 5 6 7 8 9 10 1 3 3 4 5 11 3 5 3 12 15 24 35 88 27 50 = 7,26 N = 35 254 HS: TỪ BẢNG TẦN SỐ CHO THẤY GIỮA CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU CÓ SỰ CHÊNH LỆCH LỚN DO ĐÓ KHÔNG NÊN DÙNG SỐ TRUNG BÌNH LÀM ĐẠI DIỆN CHO DẤU HIỆU. ( SỐ TB : 30 ) HS: A/ SỐ TRUNG BÌNH CỘNG : = ( 3.1+ 4. 3 +5. 4 +6.7 + 7 8 + 8. 9 + 9.8 + 10.5 + 11.3 + 12. 2 ) : 50 = 7,68 B/ MỐT LÀ 8 HS: TRONG BẢNG NÀY, TRỪ HAI SỐ 105 VÀ 155 ĐÚNG CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU, CÒN LẠI TA CHỈ BIẾT TRONG MỖI KHOẢNG ĐÃ CHO CHỨA BAO NHIÊU GIÁ TRỊ MÀ KHÔNG BIẾT CHÍNH XÁC CÁC GIÁ TRỊ ĐÓ. VD: DÒNG THỨ 2 : 110 – 120 7 CÓ NGHĨA LÀ CÓ 7 HS CAO TỪ 110 ĐẾN 120 CM. NHƯNG CHIỀU CÁO ĐÍCH THỰC CỦA MỖI HS TRONG ĐÓ THÌ BẢNG THỐNG KÊ KHÔNG CHO BIẾT. B/ TÍNH SỐ TRUNG BÌNH : CHIỀU CAO XẾP THEO KHOẢNG SỐ TRUNG BÌNH CỘNG CỦA KHOẢNG TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH 105 110 – 120 121 – 131 132 – 142 143 – 153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 105 805 4410 6165 1628 155 TỔNG : 13268 SỐ TRUNG BÌNH : 13268 : 100 = 132,68 HS: XẠ THỦ A XẠ THỦ B GIÁ TRỊ (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH GIÁ TRỊ (X) TẦN SỐ (N) CÁC TÍCH 8 9 10 5 6 9 40 54 90 6 7 9 10 2 1 5 12 12 7 45 120 N = 20 TỔNG 184 N = 20 TỔNG 184 = 184 : 20 = 9,2 = 184 : 20 = 9,2 B/ NHẬN XÉT : TUY ĐIỂM TRUNG BÌNH BẰNG NHAU NHƯNG XẠ THỦ A BẮN ĐỀU HƠN ( CHỤM HƠN ) XẠ THỤ B HS: ẤN MODE 0 ĐỂ MÁY LÀM VIỆC BÌNH THƯỜNG ẤN 2 X 6 + 1 X 7 + 5 X 9 + 12 X 10 = ¸ [(..2 + 1 + 5+ 12 = KẾT QUẢ : 9,2 HOẠT ĐỘNG 3 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC CÁCH TÍNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, Ý NGHĨA GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH, MỐT LÀ GÌ ? _ LÀM BT 19 BẰNG MT BỎ TÚI, GHI RA QUY TRÌNH THỰC HIỆN. _ XEM LẠI CÁC KIẾN THỨC CHƯƠNG IV VỀ CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ. * RÚT KINH NGHIỆM : TUẦN : 34 TIẾT : 69 ÔN TẬP CUỐI NĂM _ ÔN TẬP VÀ HỆ THỐNG HÓA CÁC KIẾN THỨC VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ, ĐƠN THỨC, ĐA THỨC. _ CỦNG CỐ CHO HS VỀ KỸ NĂNG TÌM BẬC CỦA ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, BIẾT THU GỌN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC, TÌM GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC, BIẾT CỘNG TRỪ ĐA THỨC, TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN. B/ CHUẨN BỊ : GV : PHẤN MÀU, BẢNG PHỤ HS : CÂU HỎI ÔN TẬP, CÁC QUY TẮC, KHÁI NIỆM VỀ ĐƠN THỨC, ĐA THỨC ĐÃ HỌC. HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 ÔN LÝ THUYẾT ( 12 PHÚT ) GV: CHO CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ SAU : 2XY2; 3X3 + X2Y2 – 5Y; Y2X ; -2 ; 0 ; X; 4X5 – 3X3 + 2 ; 3 XY. 2Y; A/ HÃY CHO BIẾT NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐƠN THỨC ? HÃY TÌM CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG. B/ NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐA THỨC MÀ KHÔNG PHẢI LÀ ĐƠN THỨC. TÌM BẬC CỦA ĐA THỨC ? GV: CÓ THỂ HỎI XEN KẼ : _ THẾ NÀO LÀ DƠN THỨC ? _ THẾ NÀO LÀ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG _ THẾ NÀO LÀ ĐA THỨC. HOẠT ĐỘNG 2 : ( 36 PHÚT ) BT 63 TRANG 49 ( SGK ) : GV: YÊU CẦU HS THỰC HIỆN SẮP XẾP VÀ THEO LŨY THỪA GIẢM DẦN CỦA BIẾN VÀ SAU ĐÓ THU GỌN ĐA THỨC M(X). GV: CHO HS THỰC HIỆN TÍNH M(1) VÀ M(-1) THEO ĐA THỨC ĐÃ THU GỌN. GV: YÊU CẦU HS DỰA VÀO ĐA THỨC M(X) ĐÃ ĐƯỢC SẮP XẾP VÀ THU GỌN ĐỂ CHỨNG TỎ LÀ M(X) KHÔNG CÓ NGHIỆM. BT 65 TRANG 49 ( SGK ) : GV: CHO HS TÍNH GIÁ TRỊ CỦA CÁC ĐA THỨC TẠI CÁC GIÁ TRỊ ĐÃ CHO ĐỂ TÌM GIÁ TRỊ NÀO LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC. GV: CHO HS THỰC HIỆN THÊM CÁC BÀI TẬP SAU : 1/ TÍNH : A/ 5X2Y3 – 4X2Y3 – 10X2Y3 B/ 2X5Y – 3 X5Y + X5Y 2/ THU GỌN VÀ SẮP XẾP ĐA THỨC SAU THEO LŨY THỪA GIẢM DẦN CỦA BIẾN. P(X) = 2 + 3X5 – 9X + 8 + 12X + X2 – 4X3 3/ CHO HAI ĐA THỨC : A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1; B(X) = 9X3 + 5X + 6 TÍNH A(X) + B(X) VÀ A(X) – B(X) RỒI XÁC ĐỊNH BẬC, HỆ SỐ CAO NHẤT, HỆ SỐ TỰ DO CỦA ĐA THỨC TỔNG VÀ ĐA THỨC HIỆU. BT 11 TRANG 91 ( SGK ) : GV: YÊU CẦU HS THỰC HIỆN BỎ NGOẶC RỒI CHUYỂN VẾ SAU ĐÓ ÁP DỤNG THU GỌN ĐA THỨC VÀ TÌM X. BT 12 TRANG 91 ( SGK ) : GV: GHI ĐỀ LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU HS NHẮC LẠI KHI NÀO SỐ A LÀ NGHIỆM CỦA ĐA THỨC P(X) ? GV: THEO ĐỀ BÀI TA CÓ P(X) CÓ NGHIỆM LÀ THÌ TA CÓ ĐƯỢC ĐIỀU GÌ ? VÀ CHO HS TÌM P() TỪ ĐÓ XÁC ĐỊNH HỆ SỐ A . BT 13A TRANG 91 ( SGK ) : GV: MUỐN TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN TA CÓ THỂ LÀM NHƯ THẾ NÀO ? CHO THÊM TÌM NGHIỆM CỦA M(X) = 4X – 5 BT 13B TRANG 91 ( SGK ) : GV: GHI ĐỀ LÊN BẢNG VÀ YÊU CẦU CHO BIẾT KHI NÀO ĐA THỨC MỘT BIẾN KHÔNG CÓ NGHIỆM ? GHI ĐỀ LÊN BẢNG VÀ CHO THÊM N(X) = - 3X2 - 1 HS: A/ BIỂU THỨC LÀ ĐƠN THỨC : 2XY2; Y2X ; -2 ; 0 ; X; 3 XY. 2Y; CÁC ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG : 2XY2 VÀ Y2X = XY2 VÀ 3 XY. 2Y ( = 6 XY2 ) -2 VÀ B/ NHỮNG BIỂU THỨC NÀO LÀ ĐA THỨC MÀ KHÔNG PHẢI LÀ ĐƠN THỨC : 3X3 + X2Y2 – 5Y ĐA THỨC CÓ NHIỀU BIẾN, BẬC LÀ 4 4X5 – 3X3 + 2 ĐA THỨC CÓ 1 BIẾN, BẬC LÀ 5 HS: A/ SẮP XẾP M(X) = 5X3 + 2X4 – X2 + 3X2 – X3 – X4 + 1 – 4X3 = 2X4 – X4 + 5X3 – X3 – 4X3– X2 + 3X2 + 1 VẬY M(X) = X4 + 2X2 + 1 B/ M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4 M(-1) = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4 C/ TA CÓ X4 ≥ 0 X VÀ 2X2 ≥ 0 VỚI MỌI X Þ X4 + 2X2 + 1 > 0 VỚI MỌI X HAY KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ CỦA X ĐỂ ĐA THỨC M(X) CÓ GIÁ TRỊ BẰNG 0 NÊN M(X) KHÔNG CÓ NGHIỆM. HS: X = 3 LÀ NGHIỆM CỦA A(X) ; X = LÀ NGHIỆM CỦA B(X) X = 3 LÀ NGHIỆM CỦA A(X) ; X = LÀ NGHIỆM CỦA B(X) X =1 VÀ X = 2 LÀ NGHIỆM CỦA M(X) ; X = 1 VÀ X = 6 LÀ NGHIỆM CỦA P(X); X = 0 VÀ X = 3 LÀ NGHIỆM CỦA Q(X) HS: A/ 5X2Y3 – 4X2Y3 – 10X2Y3 = (5 – 4 – 10 )X2Y3 = – 9 X2Y3 B/ 2X5Y – 3 X5Y + X5Y = ( 2 – 3 + 1 ) X5Y = 0 HS: P(X) = 3X5 – 4X3 + X2 + 12X – 9X + 2 + 8 = 3X5 – 4X3 + X2 + 3X + 10 HS: A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1; B(X) = 9X3 + 5X + 6 A(X) + B(X) = 3X4 + 14X3 – 2X2 + 6X + 5 ĐA THỨC TỔNG CÓ BẬC LÀ : 4; HỆ SỐ CAO NHẤT LÀ 3 ; HỆ SỐ TỰ DO LÀ 5 A(X) = 3X4 + 5X3 – 2X2 + X – 1; – B(X) = 9X3 + 5X + 6 A(X) – B(X) = 3X4 – 4X3 – 2X2 – 4X – 7 ĐA THỨC HIỆU CÓ BẬC LÀ : 4; HỆ SỐ CAO NHẤT LÀ 3 ; HỆ SỐ TỰ DO LÀ -7 HS: A/ (2X – 3 ) – ( X – 5 ) = ( X + 2 ) – ( X – 1 ) 2X – 3 – X + 5 = X + 2 – X + 1 2X – 3 – X + 5 – X – 2 + X – 1 = 0 2X – X – X + X – 1 – 3 + 5 – 2 = 0 X – 1 = 0 Þ X = 1 B/ 2 ( X – 1 ) – 5 ( X + 2 ) = – 10 2 X – 2 – 5X – 10 +10 = 0 Þ X– 5X – 10 +10 – 2 = 0 – 3X – 2 = 0 Þ – 3X = 2 Þ X = HS: NẾU TẠI X = A , ĐA THỨC P ( X ) CÓ GIÁ TRỊ BẰNG 0 THÌ TA NÓI A ( HOẶC X = A ) LÀ MỘT NGHIỆM CỦA ĐA THỨC ĐÓ HS: P() = 0 HS: P() = A ()2 + 5. – 3 = VÌ LÀ NGHIỆM CỦA P(X) NÊN P() = = 0 Þ Þ A = HS: MUỐN TÌM NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN P(X) TỨC LÀ TA TÌM GIÁ TRỊ CỦA X SAO CHO TẠI GIÁ TRỊ ĐÓ THÌ P(X) = 0 CHO P(X) = 3 – 2X = 0 Þ 2X = 3 Þ X = CHO M(X) = 4X – 5 = 0 Þ 4X = 5 Þ X = HS: KHI KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ NÀO CỦA BIẾN LÀ CHO GIÁ TRỊ CỦA ĐA THỨC BẰNG 0. HS: VÌ X2 ≥ 0 VỚI MỌI X NÊN Q(X) = X2 + 2 > 0 VỚI MỌI X VẬY Q(X) = X2 + 2 KHÔNG CÓ NGHIỆM N(X) = - 3X2 – 1= N(X) = - ( 3X2 + 1 ). VÌ X2 ≥ 0 VỚI MỌI X NÊN 3X2 + 1 > 0 VỚI MỌI X Þ - ( 3X2 + 1 ) < VỚI MỌI X VẬY N(X) = - 3X2 – 1KHÔNG CÓ NGHIỆM HOẠT ĐỘNG 4 : DẶN DÒ – RÚT KINH NGHIỆM ( 2 PHÚT ) * DẶN DÒ : _ HỌC THUỘC CÁC CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT, CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐS7 _ XEM LẠI CÁC KIẾN THỨC ĐÃ HỌC Ở LỚP 7, TÌM VÀ XEM SGK LỚP 8 * RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: