Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 35 - Tiết 70 - Trả bài kiểm tra cuối năm

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 35 - Tiết 70 - Trả bài kiểm tra cuối năm

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số.

- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.

2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.

 3. Thái độ: - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.

 B. CHUẨN BỊ:

GV: Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.

HS: Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.

 C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 7 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 35 - Tiết 70 - Trả bài kiểm tra cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 - Tiết 70
Ngày soạn:
Ngày dạy:
13/5/2011
17/5/2011
Trả bài kiểm tra cuối năm
(Phần Đại số)
	A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nhận xét đánh giá kết quả toàn diện của học sinh qua bài làm tổng hợp phân môn: Đại số.
- Học sinh được củng cố kiến thức, rèn cách làm bài kiểm tra tổng hợp.
2. Kĩ năng: - Đánh giá kĩ năng giải toán, trình bày diễn đạt một bài toán.
	3. Thái độ: - Học sinh tự sửa chữa sai sót trong bài.
	B. Chuẩn bị: 
GV:
Chấm bài, đánh giá ưu nhược điểm của học sinh.
HS:
Xem lại bài kiểm tra, trình bày lại bài KT vào vở bài tập.
	C. Tiến trình dạy học:	
	I. Tổ chức: 	7A:	7B:	7C:
II. Trả bài học sinh.
III. Chữa bài.
Chữa bài theo như đáp án của PGD.
IV. Nhận xét chung.
* Ưu điểm:
- Phần lớn học sinh lớp A làm được câu 1 ý thứ 1, 2; phần a câu 3; câu 4. Câu 3b có sự biến đổi linh hoạt.
- Đa số các em xác định được dạng bài và cách làm của từng bài.
- Đa số các em trình bày bài khoa học, rõ ràng, mạch lạc, sử dụng kí hiệu chính xác.
- HS nắm chắc bài tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Số HS đạt điểm giỏi nhiều.
- Tên HS làm đúng, trình bày tốt: Hiếu, Trọng, Tuyết Nga, Bình, Kiều Anh, Tính, Tiến lớp 7A, Hưng, Đảm, Nhung lớp 7B, Phượng, Thảo, Hoàng, Quân lớp 7C, 
* Nhược điểm:
- Một số HS còn:
+ Tìm đa thức P, Q lập công thức còn sai.
+ Thu gọn đa thức còn sai.
+ Biến đổi sai.
+ Biến đổi đa thức sai dẫn đến việc chứng minh nghiệm bị sai.
- Một số HS chưa biết cách trình bày cho khoa học.
- Một số HS trình bày còn không đúng do chưa nắm chắc kiến thức.
- Số HS điểm dưới 5 còn nhiều.
- Tên HS làm sai nhiều: Thảo, Quyền lớp 7A, Tú, Trung, Minh b lớp 7B, Chinh, M Anh, Liên lớp 7C, 
D. Thống kê kết quả kiểm tra học kì II:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A
32
6
18.8
14
43.2
11
34.9
1
3.1
0
0
7B
31
0
0
0
0
9
29.0
22
71.0
0
0
7C
32
0
0
0
0
8
25.0
24
75
0
0
Khối 7
95
6
6.3
14
14.7
28
29.5
47
49.5
V. Hướng dẫn về nhà.
- Làm lại bài kiểm tra.
- Chuẩn bị tốt cho ôn tập hè..
Câu
Nội dung
(Đề + Lời giải)
Nhận xét
Câu 1
(1,5 đ)
Cho hàm số . Tính f(0); f(-2); f()
HD: 
- Chỗ HS hay sai là:
+ Tính f(-2) viết không có ngoặc ở số -2, hay nhầm = -4
+ Tính f() viết thiếu ngoặc, sai vị trí phân số, chỉ bình phương tử không bình phương mẫu, 
- Những HS làm sai: Hiếu, Hải lớp 7A, Đức, Dũng lớp 7B; Chinh, Hiếu lớp 7C, 
Câu 2
(1 đ)
So sánh các số hữu tỉ:
a) và b) - 0,25 và 
HD:
- Chỗ HS hay sai là:
+ Đổi về 2 phân số cùng mẫu bị mất dấu.
+ So sánh hai phân số cùng mẫu âm sai.
- Những HS làm sai: Thảo, Linh, Đức Anh lớp 7A, Ngọc, Toán, Minh b lớp 7B, Hương, Nga lớp 7C, 
Câu 3
(2 đ)
a) Tìm các số x, y biết x:y = 4:7 và x + y = 44.
b) Tìm các số x, y, z, t biết và 
HD:
a) 
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
- Chỗ HS hay sai là:
+ Từ x:y = 4:7 suy ra tỉ lệ thức sai là .
+ ở phần b không suy ra được dãy tỉ số bằng nhau.
+ Sử dụng sai tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Những HS làm sai:
Vũ Nga, Hồng Nga, Quyền lớp 7A, Ngân, Phúc lớp 7B, M Anh, Quang lớp 7C, 
- Những HS làm đúng, trình bày tốt: Bình, Trọng, Nga lớp 7A, Minh c lớp 7B, Phượng, Thảo lớp 7C, 
Câu 4
(1,5 đ)
1) Thực hiện các phép tính:
2) Tìm x, biết 
HD:
1) 
- Chỗ HS hay sai là:
+ Nhầm giữa phép lũy thừa với phép nhân.
+ Đổi hỗn số ra phân số sai.
+ Sai dấu trong phép nhân với phân số âm.
+ Thực hiện các phép tính với phân số sai.
+ Tìm thiếu giá trị của x.
- Những HS làm sai:
Huy, Nhung lớp 7A, Tú, Trung, Hoàng lớp 7B; Tùng, Oanh lớp 7C, 
- Những HS làm đúng, trình bày tốt: Minh Hiếu, Tiến, Tính lớp 7A, Hưng lớp 7B, Nga, Hoàng, Quân lớp 7C, 
IV. Nhận xét chung.
* Ưu điểm:
- Phần lớn học sinh làm được câu 1 ý thứ 1, 2; phần a câu 3; câu 4. Câu 3b có sự biến đổi linh hoạt.
- Đa số các em xác định được dạng bài và cách làm của từng bài.
- Đa số các em trình bày bài khoa học, rõ ràng, mạch lạc, sử dụng kí hiệu chính xác.
- HS nắm chắc bài tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Số HS đạt điểm giỏi nhiều.
- Tên HS làm đúng, trình bày tốt: Hiếu, Trọng, Tuyết Nga, Bình, Kiều Anh, Tính, Tiến lớp 7A, Hưng, Đảm, Nhung lớp 7B, Phượng, Thảo, Hoàng, Quân lớp 7C, 
* Nhược điểm:
- Một số HS còn:
+ Tính bình phương của một số tại giá trị đã biết sai.
+ So sánh hai phân số cùng mẫu âm sai.
+ Biến đổi sai tỉ lệ thức.
+ Nhầm giữa phép lũy thừa với phép nhân.
+ Đổi hỗn số ra phân số sai.
+ Sai dấu trong phép nhân với phân số âm.
+ Thực hiện các phép tính với phân số sai.
- Một số HS chưa biết cách trình bày cho khoa học.
- Một số HS trình bày còn không đúng do chưa nắm chắc kiến thức.
- Số HS điểm dưới 5 còn nhiều.
- Tên HS làm sai nhiều: Thảo, Quyền lớp 7A, Tú, Trung, Minh b lớp 7B, Chinh, M Anh, Liên lớp 7C, 
D. Thống kê kết quả kiểm tra học kì I:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7A
33
19
57.6
6
18.2
6
18.2
2
6
0
0
7B
30
0
0
3
10
7
23.3
16
53.4
4
13.3
7C
32
1
3.1
5
15.6
13
40.6
11
34.4
2
6.3
Khối 7
95
20
21.1
14
14.7
26
27.4
29
30.5
6
6.3
V. Hướng dẫn về nhà.
- Làm lại bài kiểm tra.
- Chuẩn bị sách, vở đồ dùng cho học kì II.

Tài liệu đính kèm:

  • docTRa bai HK §¹i.doc