Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng

 I- MỤC TIÊU:

 - HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.

 -Biết cộng, trư các đơn thức đồng dạng.

 II- CHUẨN BỊ:

 - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.

 - HS: Bảng nhóm, học bài cũ, làm bài tập.

 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

 - Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm .

 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 7 - Tiết 54: Đơn thức đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:	Ngày dạy:
 Tuần 26 – Tiết 54
	Đơn thức đồng dạng
	 * * *
 I- MỤC TIÊU:
 	- HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
 	-Biết cộng, trư øcác đơn thức đồng dạng.
 II- CHUẨN BỊ:
 	 - GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
 	- HS: Bảng nhóm, học bài cũ, làm bài tập.
 III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
 	- Phương pháp vấn đáp đan xen hoạt động nhóm .
 IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
NỘI DUNG GHI BẢNG
 * HOẠT ĐỘNG 1: KTBC (7ph)
* HS1: 1)Tn là đơn thức?
Cho VD 1 đơn thức bậc 4 với các biến y,z
 2) Tính giá trị 5x2y2 tại
 x = -1 ; y = -1/2
* HS2: 1) Tn là bậc của đơn thức có hệ số khác 0?
 2) Muốn nhân 2 đơn thức ta làm tn?
 3) Viết các đơn thức sau dưới dạng thu gọn
 2/3 xy2z ( -3x2y2)
 x2yz (2xy)z
*HS1:
1) Trả lời
 Ví dụ
2)5x2y2 = 5(-1)2 (-1/2)2
= 5/4
*HS2:
 Trả lời:
= -6x5y4z
= 4 x2y3z2
 * HOẠT ĐỘNG 2: Đơn thức đồng dạng (10ph)
 -Đưa [?1] lên bảng phụ 
 Cho HS hoạt động nhóm 
 Câu a: Nhóm 1;2
 Câu b: Nhóm 3;4
 - Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu câu b không phải là đơn thức đồng dạng 
Với đơn thức đã cho .
 -Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu câu a là các đơn thức đồng dạng.
-Vậy thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?
-Cho HS nêu vd về đơn thức đồng dạng.
-Cho HS làm [?2] (bảng phụ).
-Cho HS nêu miệng kết quả. Giải thích vì sao?
-Cho HS làm BT 15 SGK.
Hoạt động nhóm
 -Đại diện nhóm trình bày
Kết quả.
 -HS quan sát các ví dụ trên và trả lời.
-Hai đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
-Nêu ví dụ.
-HS đưa đến chú ý.
-HS nêu miệng kết quả.
-Bạn Phúc đúng, 2 đơn thức trên không đồng dạng vì phần biến khác nhau.
-Nhóm 1: x2y ; x2y ; x2y ; x2y.
-Nhóm 2: xy2 ; -2xy2 ; xy2.
I-Đơn thức đồng dạng:
Định nghĩa(SGK):
*Chú ý: (SGK)
 *HOẠT ĐỘNG 3: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng (17ph)
-GV cho HS tự nghiên cứu SGK phần 2, cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong 3 phút rồi rút ra qui tắc.
-Để cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
-Cho HS vận dụng qui tắc để cộng các đa thức sau:
-Cho HS làm [?3].
-Ba đơn thức xy3 ; 5xy3 và 7xy3 có đồng dạng không? Vì sao?
-Hãy tính tổng 3 đơn thức đó.
-Cho HS tính nhẩm.
-Cho HS làm nhanh BT 16 SGK.
-Cho HS giải BT 17 SGK.
-Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế nào?
-Ngoài cách tính trên còn cách tính nào nhanh hơn không?
-Cho 2 HS giải bảng.
-Cho HS nhận xét và so sánh 2 cách làm trên.
**Chốt lại: Trước khi tính giá trị của biểu thức, ta nên thu gọn biểu thức đưa đến tính giá trị biểu thức.
-HS tự đọc SGK.
.Ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
a)xy2 + (2xy2) + 8xy2 = 7xy2
b) 5ab – 7ab – 4ab = -6ab
-Là 3 đơn thức đồng dạng vì có phần biến giống nhau, hệ số khác 0.
= -xy3
25xy2 + 55xy2 + 75xy2
-Ta thay giá trị của biến vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên số.
-Ta cộng, trừ các đơn thức đồng dạng để được biểu thức đơn giản hơn rồi tính giá trị biểu thức đã được thu gọn.
-HS làm vào vở.
-Cách 2 làm nhanh hơn.
II- Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
*Qui tắc: (SGK)
*Bài 17: (SGK)
Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 ; y = -1
 *HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố (10ph)
-Phát biểu 2 đơn thức đồng dạng.
-Nêu cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
-Làm BT 18: Đố tác giả cuốn Đại Việt Sử Kí.
-Cho HS hoạt động nhóm.
-Kiểm tra bài làm các nhóm.
-HS phát biểu.
V: 2x2 + 3x2 - = 
N: 
H: xy – 3xy + 5xy = 3xy
Ă: -7y2z3 + (-7y2z3) = 0
Ư: -6x2y – 6x2y = -12x2y
Ê: 3xy2 – (-3xy2) = 6xy2
L: 
6xy2
0
3xy
-12x2y
L
Ê
V
Ă
N
H
Ư
U
-Đại diện nhóm trình bày.
 *HOẠT ĐỘNG 5: Hướng dẫn về nhà (1ph)
	-Cần nắm vững thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
	-Làm BT 19, 20, 21 trang 16 SGK. BT 19, 20, 21, 22 SBT.
	-Chuẩn bị: “Luyện tập”.
 * * * RÚT KINH NGHIỆM:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26-Tiet 54.doc