Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 33 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 33 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm

Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số

- Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu; tần số; số trung bình cộng và cách xác định chúng

- Củng cố các khái niệm đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức; nghiệm của đa thức. Rèn luyện kĩ năng cộng; trừ; nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức; tìm nghiệm của đa thức một biến

II. Chuẩn bị:

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 33 - Tiết 68: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:........ tháng......... năm...........	Tuần 33
Tiết 68: ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu bài học:
- Ôn tập và hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về chương thống kê và biểu thức đại số
- Rèn luyện kĩ năng nhận biết các khái niệm cơ bản của thống kê như dấu hiệu; tần số; số trung bình cộng và cách xác định chúng
- Củng cố các khái niệm đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức; nghiệm của đa thức. Rèn luyện kĩ năng cộng; trừ; nhân đơn thức; cộng, trừ đa thức; tìm nghiệm của đa thức một biến
II. Chuẩn bị:
GV: Bài soạn
HS : Ôn tập
III. Các hoạt động dạy học:
A.ổn định tổ chức
B. Ôn tập:
? Để tiến hành điều tra về một vấn đề nào đó (VD: Đánh giá kết quả học tập của lớp) em phải làm những việc gì và trình bày kết quả thu được như thế nào?
? Trên thực tế người ta thường dùng biểu đồ để làm gì?
? Một em đọc đề bài?
? Quan sát và đọc biểu đồ?
? Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của vùng Tây Nguyên, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long đi học tiểu học?
? Vùng nào có tỉ lệ % trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi đi học tiểu học cao nhất? Thấp nhất?
? Một em đọc đề bài 8?
? Dấu hiệu ở đây là gì?
? Hãy lập bảng tần số?
? Tìm mốt của dấu hiệu?
? Tính số trung bình cộng của dấu hiệu?
? Mốt của dấu hiệu là gì?
? Số trung bình cộng có ý nghĩa gì?
? Khi nào không nên lấy số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu đó?
I. Ôn tập về thống kê:
- Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó đầu tiên em phải thu thập các số liệu thống kê, lập bảng số liệu ban đầu. Từ đó lập bảng tần số, tính số trung bình cộng của dấu hiệu và rút ra nhận xét
- Dùng biểu đồ để cho hình ảnh cụ thể về giá trị của dấu hiệu và tần số
Bài 7 (sgk- 89; 90)
a. Tỉ lệ % trẻ em từ 6 tuổi đến 10 tuổi của: vùng Tây Nguyên đi học tiểu học là: 92%
- Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long là: 87,81%
b. Vùng có tỉ lệ trẻ em đi học tiểu học cao nhất là: Đồng bằng Sông Hồng: 98,76%
- Thấp nhất là: Đồng bằng Sông Cửu Long
Bài 8 (sgk- 90)
 a. Dấu hiệu: Sản lượng của từng thửa tính theo tạ/ha
- Bảng tần số:
M0=35 (tạ/ha)
Sản lượng x(tạ/ha)
Tần số n
Các tích x.n
31
34
35
36
38
40
42
44
10
20
30
15
10
10
5
20
310
680
1050
540
380
400
210
880
N=120
4450
=
(tạ/ha)
Trong các biểu thức đại số sau:
2xy2; 3x3+x2y2-5y; y2x; -2; 0; x; 4x5-3x3+2; 3xy.2y; ; 
Hãy cho biết:
? Những biểu thức nào là đơn thức?
? Hãy tìm các đơn thức đồng dạng?
? Những biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức?
? Tìm bậc của đa thức?
Nếu HS chưa nắm vững GV bổ sung các câu hỏi:
? Thế nào là đơn thức?
? Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
? Thế nào là đa thức?
? Nêu cách xác định bậc của đa thức?
? Hãy tính A+B?
? Hãy tính giá trị của biểu thức A+B với x=2; y=-1?
? Tính A-B?
? Tính giá trị của biểu thức A-B với x=2; y=-1?
? Xác định yêu cầu của bài tập?
? 2HS lên bảng giải?
HS: Nhận xét
GV: Sửa chữa; uốn nắn cách trình bày
? Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
P(a)=0 a là nghiệm của đa thức P(x)
? Một em giải bài 13a?
HS: Nhận xét
GV: Chữa
? Đa thức Q(x)=x2+2 có nghiệm không? Vì sao?
II. Ôn tập về biểu thức đại số:
Bài 1:
- Biểu thức là đơn thức: 
2xy2; y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; 
- Những đơn thức đồng dạng:
 (+) 2xy2; y2x (=xy2) và 3xy.2y (=6xy2)
 (+) –2 và 
- Biểu thức nào là đa thức mà không phải là đơn thức:
3x3+x2y2-5y là đa thức bậc 4 có nhiều biến
4x5-3x3+2 là đa thức bậc 5 có một biến
Bài 2: Cho các đa thức:
A=x2-2x-y2+3y-1
B=-2x2+3y2-5x+y+3
a. A+B=?
A+B=(x2-2x-y2+3y-1)+
 (-2x2+3y2-5x+y+3)
=x2-2x-y2+3y-1-2x2+3y2-5x+y+3
=(x2-2x2)+(-2x-5x)+(-y2+3y2)+
 (3y+y)+(-1+3)
=-x2-7x+2y2+4y+2
Thay x=2; y=-1 vào biểu thức A+B ta có:
A+B=-22-7.2+2.(-1)2+4.(-1)+2
A+B=-4-14+2-4+2
A+B=-18
b. A-B=?
A-B=(x2-2x-y2+3y-1)-
 (-2x2+3y2-5x+y+3)
=x2-2x-y2+3y-1+2x2-3y2+5x-y-3
=(x2+2x2)+(-2x+5x)+(-y2-3y2)+
 (3y-y)+(-1-3)
=3x2+3x-4y2+2y-4
A-B=0 tại x=-2; y=1
Bài 11 (sgk- 91)
a. x=1
b. x=
Bài 12 (sgk- 91)
Bài 13a (sgk- 91)
C. Hướng dẫn về nhà:
- Ôn tập kĩ lí thuyết và bài tập
- Làm bài tập trong sách bài tậ
IV. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7 - T33.doc