Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

- HS nắm vững qui tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.

 - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên vào làm bài tập.

 - Có ý thức tự giác trong học tập.

II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Kiểm tra

HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ ?

Chữa bài tập 39 tr 9 – SBT

HS2: Muốn nhân hoặc chia luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ?

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 4 	 Ngày soạn:09.09.10
Tiết 7	 Ngày dạy:17.09.10
luỹ thừa của một số hữu tỉ	 (tiếp theo)
I. Mục Tiêu
 - HS nắm vững qui tắc tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. 
 - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên vào làm bài tập.
 - Có ý thức tự giác trong học tập.
II. Tiến trình dạy học 
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ ?
Chữa bài tập 39 tr 9 – SBT 
HS2: Muốn nhân hoặc chia luỹ thừa cùng cơ số ta làm ntn ? 
Chữa bài tập 30 tr 9 – SBT 
GV yêu cầu HS lớp nhận xét và cho điểm phần trình bày của các bạn.
Hoạt động 2: 1. Luỹ thừa của một tích
 - Yêu cầu HS làm ?1
 - Qua hai ví dụ trên, hãy cho biết cách tính luỹ thừa của một tích ?
 - Hãy nêu CTTQ ?
 - GV khẳng định điều này còn đúng cho một tích có nhiều số hạng.
 - Hãy áp dụng công thức làm ?2
GV gọi hai HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một phần.
- HS làm ?1: a) Ta có: (2.5)2 = 102 =100 và 
22.52 = 4.25=100 ị (2.5)2 = 22.52
b) ; 
ị = 
- HS: LT của một tích bằng tích các LT
Ta có công thức: 
- HS làm ?2: 
Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một thương
 Yêu cầu HS làm ?3
- Qua hai ví dụ trên, cho biết cách tính luỹ thừa của một thương?
 Hãy nêu CTTQ ?
Hãy áp dụng công thức làm ?4
 - GV gọi ba HS lên bảng trình bày, mỗi HS làm một phần.
 - Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
HS làm ?3:a)
b) 
HS: LT của một thương bằng thương các LT
Ta có công thức: 
HS làm ?4: 
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập 
- Phân biệt sự khác nhau giữa luỹ thừa của một tích và phép nhân luỹ thừa; luỹ thừa của một thương và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Yêu cầu HS làm ?5
- Bài tập 34 tr 22 – Sgk 
Yêu cầu HS lớp hoạt động nhóm, sau cử đại diện lên bảng trình bày.
Kết quả: a) Sai vì (-5)2. (-5)3=(-5)5.	b) Đúng c) Sai vì (0,2)10: (0,2)5=(0,2)5.	 d) Đúng	f) Sai vì 
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà.
- Nắm chắc các quy tắc, công thức tính luỹ thừa của một số hữu tỉ. 
- Làm các bài tập 36, 37, 38, 39, 40 tr 22, 23 – Sgk 
- Làm các bài tập 50, 51, 52 tr 11 – SBT 
*****************************************
Tuần 4 	 Ngày soạn:09.09.10
Tiết 8	 Ngày dạy:23.09.10
luyện tập
I. Mục Tiêu
 - Học sinh hiểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các qui tắc tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.
 - Có kĩ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán.
 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. 
II. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra
Điền tiếp để được công thức đúng :
GV nhận xét và cho điểm phần trình bày của HS.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài tập 40 tr 23 – Sgk 
GV đưa đề bài lên bảng 
 - Để tính GTBT trước tiên ta phải làm phép tính nào?
 - Yêu cầu một HS làm phần a. 
 - GV gợi ý câu c, d : Nhận xét gì về các nhân tử. So sánh 5.20 và 4.25?
 - Tách các nhân tử về cùng bậc để rút gọn?
 - Phân tích các thừa số -10 và - 6 ra thừa số nguyên tố để rút gọn?
 - Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài tập 37tr 22 – Sgk 
GV đưa đề bài lên bảng 
 - GV gợi ý: Có thể tách như thế nào để có thể áp dụng công thức tính luỹ thừa của một thương ?
 - Có nên tính từng luỹ thừa rồi thực hiện phép cộng không?
 - Đưa tử số về tích và tổng của các luỹ thừa cơ số 2 và 3?
 - Yêu cầu hai HS lên bảng trình bày
Dạng 2: Tìm số chia hết
Bài tập 42 tr 23 – Sgk 
- Yêu cầu HS lớp HĐ theo nhóm
 - GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất: 
 - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày 
 - Yêu cầu HS lớp nhận xét bài làm của nhóm bạn và hoàn thiện bài vào vở.
- HS thực hiện
- HS lớp làm việc cá nhân
- Hai HS lên bảng trình bày:
- HS lớp làm nhóm
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày:
Tìm số tự nhiên n, biết:
Hoạt động 3: Củng cố
Bài 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C:
a) 35.34 là: 	A. 320 	B. 920	C. 39
b) 23.24.25 là: 	A. 212 	B. 812	C. 860
c) 2n = 8. Số n bằng: 	A. 4	B. 3	C. 2
d) 84: 42 là: A. 22	B. 42	C. 28
Câu 2: Tính ; ; 40; 
Câu 3 Viết các biểu thức sau đây dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỉ:
 a) 9.34. 	b) 8.26: (23.)
 Yêu cầu 3 HS lên bảng làm, HS lớp làm việc cá nhân
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
- Làm lại bài kiểm tra vào vở.
- àm các bài tập 41, 43 tr 23 – Sgk 
- Học sinh khá giỏi làm thêm bài 46, 56, 59 tr 10 , 13 – SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 tuan 4 10 - 11.doc