• Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: N Z Q
• Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
PHẦN ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC tiết 1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ a,phÇn chuÈn bÞ: 1,muc tiªu: 1,kiÕn thøc kÜ n¨ng t duy: Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: NZQ Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ 2,th¸i ®é: yªu thÝch bé m«n: ii,chuÈn bÞ:p 1thÇy;so¹n bµi,sgk , sgv,thíc thÈng b¶ng phơ...... 2,trß:chuÈn bÞgiÊy nh¸p thíc thÈng b¶ng phơ ,®äc bµi míi. B,phÇn thĨ hiƯn trªn líp: I,kiĨm tra bµi cị;(kh«ng kiĨm tra) II,d¹y bµi míi; Trong ch¬ng tr×nh to¸n 7 chĩng ta sÏ nghiªn cøu c¸c néi dung sau: ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß Hoạt động 2: SỐ HỮU TỈ Giả sử ta có các số:3; -0,5; 0 ;2 GV? Em hãy viết ba số trên thành 3 phân số bằng nó ? HS: tr¶ lêi GV?-có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? HS: cã thĨ viÕt ®ỵc v« sè ph©n sè b»ng nã. GV:Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ vậy các số trên: 3; -0,5; đều là số hữu tỉ GV?Vậy thế nào là số hữu tỉ? HS: tr¶ lêi GV:Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q Yêu cầu hs làm ?1 Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ HS: th¶o luËn nhãm lµm bµi vµ tr¶ lêi Yêu cầu hs làm ?2 GV?Số nguyên a là số hữu tỉ không?vì sao? HS:tr¶ lêi Vậy em nào có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N,Z,Q? Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ(sgk) Bài tập 1:sgk/ Ghi b¶ng 1, sè h÷u tØ: a, vÝ dơ 3= -0,5= 0= 2 c¸c sè 3;-0,5; 0 ; 2gäi lµ c¸c sè h÷u tØ. Kh¸i niƯm:số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b ?1c¸c sè 0,6;-1,25;1lµ c¸c sè h÷u tØ ?2 víi mäi aZ ®Ìu lµ sè h÷u tØ. V× HO¹T §éng 2 GV vẽ trục số. Hãy biểu diễn các số nguyên –2;-1;2 trên trục số Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số Vdụ: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số Yêu cầu hs đọc vd1 sgk,sau đó gv lên bảng thực hành,hs theo dõilàm theo Chú ý chia đoạn đn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số Ví dụ 2: sgk Viết dưới dạng phân số có mẫu dương Gv hướng dẫn hs làm Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x Yêu cầu hs làm bài tập 2 sgk/7 2,biĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc sè ?3 biĨu diƠn c¸c sè nguyªn -1;1;2 trªn trơc sè Hs đọc sgk cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số Hs: Chia đạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới Hs thực hiện Ho¹t ®éng3 ?4(SGK)Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào? Hs phát biểu, gv ghi lại trên bảng Qua các ví dụ , em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào? Gv: giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0 Cho hs làm ?5 3.so s¸nh hai sè h÷ tØ Hs: phát biểu theo sgk Hs thực hiện Hoạt động 5: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Thế nào là số hữu tỉ Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? Hs hoạt động nhóm Đề: Cho hai số hữu tỉ:-0,75 và a)so sánh hai số đó b)biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối ví nhau, đối với 0 Hs thực hiện Hs hoạt động nhóm Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ Bài tập về nhà số 3,4,5,sgk/8 và số 1,2,3,4,8,sbt /4,3 tiết 2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp só hữu tỉ Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, bảng phụ,giấy trong bút dạ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Thế nào là số hữu tỉ?cho ví dụ3 số hữu tỉ ( dương,âm,0) Bài tập 3(sgk) Hs trả lời, cho ví dụ 3 số hữu tỉ Hs thực hiện Hoạt động 2:CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b Vậy để trừ hai số hữu tỉ ta phải làm thế nào? Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số Vd: a) Hs đứng tại chỗ nói cách làm,gv nhấn mạnh các bước làm Yêu cầu hs làm ?1 Hs: để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số Hs phát biểu các qui tắc theo sgk Hs thực hiện Hs thực hiện Hoạt động 3: QUY TẮC CHUYỂN VẾ Xét bài tập sau: Tìm số nguyên x biết: x+5=17 Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế hs đọc qui tắc sgk tr 9 Với mọi x,y,zQ x+y=zx=z-y ví dụ: Tìm x biết: yêu cầu hs làm ?2 hs đọc chú ý trong sgk Hs: x+5=17 x= 17-5 x= 12 hs đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk hs toàn lớp làm vào vở ?2: hai hs lên bảng thực hiện một hs đọc chú ý trong sgk Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài tập 8(a,c) (tr 10 sgk) Mở rộng cộng,trừ nhiều số hữu tỉ) Bài 7(a)tr10 sgk Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau: là tổng của hai số hữu tỉ âm ví dụ: em hãy tìm thêm 1 ví dụ bài 9(c,d) tr10 sgk Yêu cầu hs hoạt động nhóm Hs thực hiện Hs thực hiện Hs tìm thêm vídụ: Hs hoạt động nhóm Bài 9: Kết quả là:a) x= ; b) x= Bài 10 tr10 sgk: hs thực hiện Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát Bài tập về nhà: bài 7b;bài 8b,d bài 9b,d tr10 sgk bài 12, 13 tr5 sbt Oân tập qui tắc nhân chia phân số. tiết 3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ MỤC TIÊU Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Bảng phụ, đèn chiếu TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x,y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát Chữa bài tập 8d tr 10 sgk Hoạt động của trò Hs thực hiện Hs thực hiện Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ Đặt vấn đè : trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.ví dụ: -0,2. theo em sẽ thực hiện thế nào? Phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất nh vậy Aáp dụng Một cách tổng quát làm ví dụ sgk phép nhân phân số có những tính chất gì? (chiếu lên màn hình tính chất phép nhân số hữu tỉ) bài tập số 11tr12 sgkphần a,b, Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số,rồi áp dụng qui tắc nhân phân số Hs thực hiện Hs thực hiện Hs: tính giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều cods số nghịch đảo Hs thực hiện Hoạt động 3:CHIA HAI SỐ HỮU TỈ Với Aáp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công chia x cho y Vd:-0,4: Hãy viết –0,4 dưới dạng phssn số rồi thực hiện phép tính Bài tập ?sgk tr11 Yêu cầu hs làm bài tập 12 tr12 sgk Hs thực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện Hoạt động : CHÚ Ý Gọi 1hs đọc phần chú ý sgk tr11 Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số Hs đọc chú ý sgk tr 11 Hs thực hiện Hoạt động 5:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ Bài tập 13 tr12 sgk Thực hiện chung toàn lớp Hs thực hiện Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Nắm vững qui tăc nhân chia số hữu tỉ.Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên Bài tập số:15,16 tr13 sgk bài số 10,11,14,15, tr4,5 sbt tiết 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN MỤC TIÊU Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, các phim trong, bút dạ bảng TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ Giá trị tuệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: /15/ ;/-3/; /0/ Tìm x biết:/x/=2 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hs1:thực hiện Hs2: thực hiện Hoạt động 2:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Tương tự như gttđ của số nguyên, gttđ của số hữu tỉ x là khỏang cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu: /x/ Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm: /3,5/ ; /0/ ; /-2/ ; lưu ý:trên trục số khoảng cách không có giá trị âm. Làm ?1 x nếu x0 x nếu x <0 nêu: yêu cầu hs làm?2 Bài tập 17 sgk tr15 Chiếu bài giải lên màn hình Nhấn mạnh nhận xét (sgk) Hs thực hiện Hs: ?1:Nếu x>0 thì/x/=x Nếu x=0 thì /x/=0 Nếu x<0 thì /x/= -x Ví dụ: vì >0 Hs lên bảng thực hiện Bài tập 17 sgk tr15:hs thực hiện Hoạt động 3:CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN VD:a) (-1,13)+(-0,264).Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số Vd:b) 0,245-2,134; c) (-5,2).3,14 Làm thế nào để htực hiện các phép tính trên? Chiếu bài giải lên màn hình Vậy khl cộng, trừ hoặc nhân số thập phân ta áp dụng qui tắc về gtttđ và về dấu tương tự như với số nguyên d) (-0,048):(0,34) Nêu qui tắc chia hai số thập phân : Thương của hai só thập phân x và y là thương của /x/ và /y/ với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đàng trước nếu x và y khác dấu yêu cầu hs làm ?3 bài tập 18 sgk tr 15 Hs thực hiện nêu cách làm Hs: viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi thực hiện phép tính Hs:quan sát bài giải trên màn hình Hs nhắc lại qui tắc Hs thực hiện Bài 18 sgk tr15: Kết quả là: a)–5,639; b)-0,32; c) 16,027; d) –2,16 Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Bài tập 19 sgk tr15 lêm màn hình Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ Bài tập 21;22;24(sgk tr 16);24;25;27(tr7,8 sbt) Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi tiết 5 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Củng cố qui tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ. Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính gt biểu thức, tìm x,sử dụng máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm gtlớn nhất,gt nhỏ nhất của biểu thức. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu,các phim trong,máy tính bỏ túi TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính gttđ của một số hữu tỉ x. Bài tập 24 tr 7 sgk Hoạt động của trò Hoạt động 2:LUYỆN TẬP Dạng 1: tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc:A=(3,1-2,5)-(-2,5+3,1) Bài 29 tr8 sbt: tính giá trị các bt sau: /a/=1,5 ; b=-0,75 a=1,5 hoặc a=-1,5 thay a=1,5; ; b=-0,75 rồi tính M thay a=-1,5; ; b=-0,75 rồi tính M Bài 24 tr16 sgk:Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi Bài 26 tr16 sgk(dùng bảng phụ) Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn của gv Dạng 3so sánh số hữu tỉ:Bài 22 tr16 sgk Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh Bài 23 tr16 sgk: Dựa vào tính chất”Nếu x<y vày<z”. Dạng4:Tìmx.Bài25 tr16 sgk.Tìmxbiết /x-1,7/=2,3những số nào có gttđ bằng2,3 Dạng 5:tìm GTLN, GTNN:Bài32: tr8 sbt hỏi:/x-3,5/ có giá trị như thế nào? -/x-3,5/ có giá trị như thế nào? Vậy GTLN của A là bao nhiêu? hs lên bảng thực hiện hs: /a/=1,5a=1,5 hai hs lên bảng tính M ứng với 2 trường hợp a=1,5; ; b=-0,75 M=0 a=-1,5; ; b=-0,75M=1,5 hs hoạt động nhóm. Aùp dụng máy tính bỏ túi để tính: kết quả: a) –5,5497 ; b)-0,42 hs thực hiện hs phát biểu, thực hiện hs: số 2,3 và số –2,3 có gttđ bằng nhau hs thực hiện Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà Xem lại các bài tập đã làm.Bài tập về nhà: bài 26(b,d)(tr7-sgk).bài 28(b,d),30,31,32,33,34 tr8 sbt.ôn tập đn về luỹ thừa bậc n của a,nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số(toán 6) TIết 6 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU HS hiểu kn luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qt tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,qt tính luỹ thừa của luỹ thừa Có kỹ năng vận dụng các qt nêu trên trong bảng tính II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Đèn chiếu,phim trong.Máy tính bỏ túi III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Tính giá trị các biểu thức:bài 28 tr8sbt Bài 30 tr8 sbt.Tính theo 2 cách Hoạt động của trò Hs1: thực hiện Hs2: thực hiện Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên Oân tập lại kiến thức: -luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên -các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số sau đó nhấn mạnh: các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ công thức:xn= x.x.xx ;(với xQ; nN, n>1) n thừa số hs làm ?1: tr17 sgk Hs: Luỹ thừa bậc n của só hữu tỉ x là tích của n thừa số x Hs thực hiện Hoạt động 2:tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số Tương tự, với xQ; m và nN ta cũng có công thức: xm.xn= xm+n Tương tự, với xQ thì xm:xn= xm-ntính như thế nào? Để phép chia trên thực hiện được cần đk cho x,m,n như thế nào? Yêu cầu làm bài ?2: Bài tập 49 tr10 sbt(đưa lên màn hình): chọn câu đúng Hs đọc lại công thức và cách làm với xQ thì xm:xn= xm-n ĐK: x0; Hs nêu cách làm viết trong ngoặc đơn Hs thực hiện Hoạt động 3:luỹ thừa của luỹ thừa Yêu cầu hs làm ?3 Tính và so sánh (a2)3 và 26 ; b) và vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào? Công thức: (xm)n= xm.n Bài ?4 sgk Gv nhấn mạnh: nói chung am.anam)n Hs thực hiện = hs: khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ hs lên bảng điền: 6; 2 Hoạt động 5: củng cố luyện tập Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.Tổng hợp 3 công thức lên màn hình Bài tập 33 sgk:Sử dụng máy tính bỏ túi Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc Bài tập số 29,30,32 tr 19 sgk và số 39,40,41,42,43 tr9 sbt Đọc mục “có thể em chưa biết”. tiết 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP) MỤC TIÊU Nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thưad của một thương Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên vào tính toán CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ Bảng phụ, đèn chiếu, giấy trong TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ÄHOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ .Bài tập 39 tr 9 sbt Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích Tính nhanh tích(0,125)3.83 như thế nào? Hs làm ?1 Tính và so sánh(sgk) Qua 2 vd trên,hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào? Đưa ra công thức (xy)n = xn.yn với xN Aùp dụng bài ?2 sgk Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương Hs làm ?3 sgk Qua 2 vd trên hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào? Ta có công thức: Cách chứng minh công thức này tương tự như cách c minh công thức luỹ thừa của một tích Làm ?4 sgk Hoạt động 4: luyện tập củng cố Viết công thức luỹ thừa của một tích, một thương, nêu sự khác nhau về đk của y trong hai công thức Từ công thức luỹ thừa của tích hãy nêu qt tính luỹ thừa của tích, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng số mũ Tương tự nêu qt tính luỹ thừa của thương,qt chia hai luỹ thừa cùng số mũ Làm ?5 sgk Bài 34 sgk tr22 lên màn hình Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà Oân lại các qt và công thức về luỹ thừa Bài tập về nhà bài38;40;tr 22;23 sgk Bài tập 46;50;51 tr10;11 sbt Tiết sau luyện tập HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hsthực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được Hs:xem cách chứng minh trên màn hình hs lên bảng thực hiện Hs lên bảng thực hiện 3Hs lên bảng thực hiện hs lên bảng thực hiện Hs lên bảng thực hiện Hs thực hiện Hs thực hiện ở nhà tiết 8 LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT MỤC TIÊU Củng cố các qt nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa,luỹ thừa của một tích,luỹ thừa của một thương Rèn luyện kỹ năng áp dụng trong tính toán CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, giấy trong III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động 1: kiểm tra bai cũ Điền tiếp để được công thức đúng: xm.xn=.; (xm)n= ; xm.xn=.; (xy)n =..; bài tập 38 tr 22 sgk Hoạt động của trò Hs1 thực hiện trên bảng Hs2 thực hiện Hoạt động 2: luyện tập Dạng 1: Tính giá trị biểu thức Bài 40 tr23 sgk Bài 37 tr22 sgk . Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử Biến đổi biểu thức Bài 41 tr 23 sgk Dạng 2:Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa. Bài tập 39 tr23 sgk Cho xQ và x 0.Viết x10 dưới dạng: a)tích 2 luỹ thừa trong đó có 1thừa số là x7 b) luỹ thừa của x2 c) thương của 2luỹ thừa trong đó số bị chia là x12 bài 40 tr9 sbt bài tập 45 tr10 sbt Dạng 3: Tìm số chưa biết Bài 42 tr23 sgk hướng dẫn câu a) ; câu b,c tương tự 3hs lên bảng chữa bài 40 tr23 sgk hs: các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6=3.2) hs thực hiện 2 hs lên bảng thực hiện hs: thực hiện trên bảng a) x10= x7.x3 b) x10= (x2)5 c) x10= x12:x2 hs thực hiện Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút Bài1.(5đ).Tính: Bài2.(2đ). Chọn câu trả lời đungd trong các câu A,B,C. a) 35. 34 = A: 320 ; B: 920 ; C: 39 b)23.24.25 = A: 212 ; B: 812 ; C: 860 Câu 3(3đ): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa Bài tập về nhà số 47,48,52,57,59.tr11,12 sbt Đọc thêm bài: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm tiết 9 TỈ LỆ THỨC I.MỤC ĐÍCH Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lê thức,nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức Nhận biết được tỉ lệ thức , vận dụng các tính chất TLT vào việc giải bài tập II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, bảng phụ nhóm, bút III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra Tỉ số của 2 số avà b với b0 là gì?Kí hiệu, so sánh hai tỉ số: và Hoạt động của trò Hs thực hiện Hoạt động 2:1)định nghĩa Trong bài tập trên ,ta có 2 tỉ số= Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vd Nhắc lại đn tỉ lệ thức.Điều kiện Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thứctheo sgk Yêu cầu hs làm ?1 tr42 sgk Bài tập:sgk Hs trả lời theo sgk hs thực hiện Hoạt động 3: 2.Tính chất Xét tlt:,hãy xem sgk, để hiểu cách cminh khác của đẳng thức tích:18.36=24.27 Bài ?2sgk tr24 Tính chất1:sgk Tính chất 2:sgk Giới thiệu tóm tắt tr 26 sgk Hs thực hiện Nếu thì ad=cb Nếu ad=bc và a,b,c,d0 thì ta có các tlt: Hoạt động 4: luyện tập Bài 47 tr 26 sgk:lên màn hình Bài 46 tr26 sgk:Tìm x trong tỉ lệ thức Trong tỉ lệ thức muốn tìm ngọi tỉ ta làm thế nào? Tương tự tìm một trung tỉ ta làm thế nào? Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên? Hs thực hiện Bài 46:hs thực hiện hs thực hiện Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:học đn,các tính chất của tỉ lệ thức.Bài tập44,45,46 sgk tiết 10 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRO:Ø Đèn chiếu, bảng phụ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy HĐ1:kiểm tra ĐN tỉ lệ thức ; 2/bài tập45 tr26 sgk HĐ2: Luyện tập Dạng 1:Nhận dạng tỉ lệ thức Bài 49 sgk tr26(đưa lên màn hình) Nêu cách làm bài này?Yêu cầu hs làm Bài 61 tr12 sgk: Chỉ rõ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức Dạng 2:Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức bài 50 tr27 sgk(đưa đề bài lên màn hình) kiểm tra lại các nhóm đánh giá kết quả bài 69 tr13 sbt:Tìm x gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì?Tính x? bài 70 tr12 sbt: Dạng 3: Lập tỉ lệ thức bài 51:tr28 sgk:Yêu cầu áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức bài 52 tr28 sbt:Hãy chon ï câu trả lời đúng bài 68 tr13 sbt yêu cầu hãy viết các số dưới dạng của 4. từ đó tìm ra các tích bằng nhau tương tự làm b,c,d Hoạt động của trò Hs thực hiện Hs thực hiện Hs trả lời bằng miệng trước lớp Ngoại tỉ là:-5,1 và –1,15 Trung tỉ là:8,5 và 0,69 Hs làm theo nhóm:trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông rồi kết hợp thành bài của nhóm Hs thực hiện:kết quả là Hs thực hiện Hs thực hiện Hs: C là câu trả lời đúng Hs thực hiện 4=41; 16=42; 64= 43; 256=44; 1024=45 hs:4.256=16.64 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Oân lại các dạng bài tập đã làm Bài tập vầ nhà:bài 53tr28 sgk Bài 64;62;70;(c,d),71,72 tr13;14 sbt. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Oân lại các dạng bài tập đã làm Bài tập vầ nhà:bài 53tr28 sgk Bài 64;62;70;(c,d),71,72 tr13;14 sbt. TIẾT 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải bài tập II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Đèn chiếu, bảng phụ nhóm-Ôn lại tính chất của tỉ lệ thức III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Kiểm tra.Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.Bàitập:70tr13 sbt Hoạt động 2:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau Yêu cầu hs làm ?1:So sánh các tỉ số Một cách tổng quát:sgk Bài tập 72 tr14 sbt Tính chất còn được mở rộng cho dãy tỉsố bằng nhau nêu hướng chứng minh lên màn hình gv đưa tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(sgk) lên màn hình ví dụ sgk bài 55 tr30 sgk hoạt động 3: Chú ý
Tài liệu đính kèm: