Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (Tiết 11)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (Tiết 11)

 

• Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: N Z Q

• Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

 

 

doc 15 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (Tiết 11)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG 1: SỐ HỮU TỈ- SỐ THỰC
tiết 1	TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
a,phÇn chuÈn bÞ:
1,muc tiªu:
 1,kiÕn thøc kÜ n¨ng t­ duy:
Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: NZQ
Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
 2,th¸i ®é:
 yªu thÝch bé m«n:
 ii,chuÈn bÞ:p
 1thÇy;so¹n bµi,sgk , sgv,th­íc thÈng b¶ng phơ......
 2,trß:chuÈn bÞgiÊy nh¸p th­íc thÈng b¶ng phơ ,®äc bµi míi.
B,phÇn thĨ hiƯn trªn líp: 
I,kiĨm tra bµi cị;(kh«ng kiĨm tra)
 II,d¹y bµi míi;
Trong ch­¬ng tr×nh to¸n 7 chĩng ta sÏ nghiªn cøu c¸c néi dung sau:
ho¹t ®éng cđa thÇy vµ trß
Hoạt động 2: SỐ HỮU TỈ
Giả sử ta có các số:3; -0,5; 0 ;2
GV? Em hãy viết ba số trên thành 3 phân số bằng nó ?
HS: tr¶ lêi
GV?-có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
HS: cã thĨ viÕt ®­ỵc v« sè ph©n sè b»ng nã.
GV:Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó gọi là số hữu tỉ
vậy các số trên: 3; -0,5; đều là số hữu tỉ
GV?Vậy thế nào là số hữu tỉ?
HS: tr¶ lêi
GV:Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là Q
Yêu cầu hs làm ?1
Vì sao các số 0,6; -1,25; là các số hữu tỉ 
HS: th¶o luËn nhãm lµm bµi vµ tr¶ lêi
Yêu cầu hs làm ?2
GV?Số nguyên a là số hữu tỉ không?vì sao?
HS:tr¶ lêi
Vậy em nào có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp số:N,Z,Q?
Gv giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ(sgk)
Bài tập 1:sgk/
Ghi b¶ng
1, sè h÷u tØ: 
a, vÝ dơ
3=
 -0,5=
0=
2
c¸c sè 3;-0,5; 0 ; 2gäi lµ c¸c sè h÷u tØ. 
Kh¸i niƯm:số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b
?1c¸c sè 0,6;-1,25;1lµ c¸c sè h÷u tØ
?2 víi mäi aZ
®Ìu lµ sè h÷u tØ. V× 
HO¹T §éng 2
GV vẽ trục số. Hãy biểu diễn các số nguyên –2;-1;2 trên trục số
Tương tự như đối với số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số
Vdụ: Biểu diễn các số hữu tỉ trục số
Yêu cầu hs đọc vd1 sgk,sau đó gv lên bảng thực hành,hs theo dõilàm theo
Chú ý chia đoạn đn vị theo mẫu số; xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số
Ví dụ 2: sgk Viết dưới dạng phân số có mẫu dương
Gv hướng dẫn hs làm
Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x
Yêu cầu hs làm bài tập 2 sgk/7
2,biĨu diƠn sè h÷u tØ trªn trơc sè
?3 biĨu diƠn c¸c sè nguyªn -1;1;2 trªn trơc sè
Hs đọc sgk cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 
Hs:
Chia đạn đơn vị thành 3 phần bằng nhau
Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn bằng 2 đơn vị mới
Hs thực hiện
Ho¹t ®éng3
?4(SGK)Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào?
Hs phát biểu, gv ghi lại trên bảng
Qua các ví dụ , em hãy cho biết để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào?
Gv: giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0
Cho hs làm ?5
3.so s¸nh hai sè h÷ tØ
Hs: phát biểu theo sgk
Hs thực hiện
Hoạt động 5: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Thế nào là số hữu tỉ
Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào?
Hs hoạt động nhóm
Đề: Cho hai số hữu tỉ:-0,75 và 
a)so sánh hai số đó
b)biểu diễn các số đó trên trục số.Nêu nhận xét về vị trí của hai số đó đối ví nhau, đối với 0
Hs thực hiện
Hs hoạt động nhóm
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ
Bài tập về nhà số 3,4,5,sgk/8 và số 1,2,3,4,8,sbt /4,3
tiết 2	CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
Hs nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc chuyển vế trong tập hợp só hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu, bảng phụ,giấy trong bút dạ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Thế nào là số hữu tỉ?cho ví dụ3 số hữu tỉ ( dương,âm,0)
Bài tập 3(sgk)
Hs trả lời, cho ví dụ 3 số hữu tỉ
Hs thực hiện
Hoạt động 2:CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ
Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a,b
Vậy để trừ hai số hữu tỉ ta phải làm thế nào?
Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu
Em hãy nhắc lại các tính chất phép cộng phân số
Vd: a) 
Hs đứng tại chỗ nói cách làm,gv nhấn mạnh các bước làm
Yêu cầu hs làm ?1
Hs: để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số
Hs phát biểu các qui tắc theo sgk
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hoạt động 3: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Xét bài tập sau:
Tìm số nguyên x biết: x+5=17
Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế trong Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui tắc chuyển vế hs đọc qui tắc sgk tr 9 
Với mọi x,y,zQ
x+y=zx=z-y
ví dụ: Tìm x biết:
yêu cầu hs làm ?2
hs đọc chú ý trong sgk
Hs: x+5=17
 x= 17-5
 x= 12
hs đọc qui tắc “chuyển vế ”sgk
hs toàn lớp làm vào vở
?2: hai hs lên bảng thực hiện
một hs đọc chú ý trong sgk
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 8(a,c) (tr 10 sgk)
Mở rộng cộng,trừ nhiều số hữu tỉ)
Bài 7(a)tr10 sgk
Ta có thể viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
là tổng của hai số hữu tỉ âm
ví dụ:
em hãy tìm thêm 1 ví dụ
bài 9(c,d) tr10 sgk Yêu cầu hs hoạt động nhóm
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs tìm thêm vídụ:
Hs hoạt động nhóm
Bài 9: Kết quả là:a) x= ; b) x= 
Bài 10 tr10 sgk: hs thực hiện
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát
Bài tập về nhà: bài 7b;bài 8b,d bài 9b,d tr10 sgk bài 12, 13 tr5 sbt
Oân tập qui tắc nhân chia phân số. 
tiết 3	NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
Nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ
Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Bảng phụ, đèn chiếu 
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Muốn cộng từ hai số hữu tỉ x,y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát
Chữa bài tập 8d tr 10 sgk
Hoạt động của trò
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hoạt động 2: NHÂN HAI SỐ HỮU TỈ
Đặt vấn đè : trong tập hợp Q các số hữu tỉ, cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ.ví dụ: -0,2. theo em sẽ thực hiện thế nào?
Phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất nh vậy
Aáp dụng
Một cách tổng quát
làm ví dụ sgk
phép nhân phân số có những tính chất gì?
(chiếu lên màn hình tính chất phép nhân số hữu tỉ)
bài tập số 11tr12 sgkphần a,b,
Ta có thể viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số,rồi áp dụng qui tắc nhân phân số
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs: tính giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, các số khác 0 đều cods số nghịch đảo
Hs thực hiện
Hoạt động 3:CHIA HAI SỐ HỮU TỈ
Với 
Aáp dụng qui tắc chia phân số, hãy viết công chia x cho y
Vd:-0,4: 
Hãy viết –0,4 dưới dạng phssn số rồi thực hiện phép tính
Bài tập ?sgk tr11
Yêu cầu hs làm bài tập 12 tr12 sgk
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hoạt động : CHÚ Ý
Gọi 1hs đọc phần chú ý sgk tr11
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số
Hs đọc chú ý sgk tr 11
Hs thực hiện
Hoạt động 5:LUYỆN TẬP- CỦNG CỐ
Bài tập 13 tr12 sgk
Thực hiện chung toàn lớp
Hs thực hiện
Hoạt động 6: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững qui tăc nhân chia số hữu tỉ.Ôn tập giá trị tuyệt đối của số nguyên
Bài tập số:15,16 tr13 sgk bài số 10,11,14,15, tr4,5 sbt
tiết 4
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
MỤC TIÊU
Hs hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số
Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng trừ nhân chia các số thập phân
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu, các phim trong, bút dạ bảng
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ
Giá trị tuệt đối của một số nguyên a là gì?
Tìm: /15/ ;/-3/; /0/
Tìm x biết:/x/=2
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hs1:thực hiện
Hs2: thực hiện
Hoạt động 2:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Tương tự như gttđ của số nguyên, gttđ của số hữu tỉ x là khỏang cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. Kí hiệu: /x/
Dựa vào định nghĩa trên hãy tìm:
/3,5/ ; /0/ ; /-2/ ;
lưu ý:trên trục số khoảng cách không có giá trị âm.
Làm ?1
x nếu x0
x nếu x <0
nêu: 
yêu cầu hs làm?2
Bài tập 17 sgk tr15
Chiếu bài giải lên màn hình
Nhấn mạnh nhận xét (sgk)
Hs thực hiện
Hs: ?1:Nếu x>0 thì/x/=x
 Nếu x=0 thì /x/=0
 Nếu x<0 thì /x/= -x
Ví dụ: vì >0 
Hs lên bảng thực hiện
Bài tập 17 sgk tr15:hs thực hiện
Hoạt động 3:CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
VD:a) (-1,13)+(-0,264).Hãy viết các số thập phân trên dưới dạng phân số thập phân rồi áp dụng qui tắc cộng hai phân số 
Vd:b) 0,245-2,134; c) (-5,2).3,14
Làm thế nào để htực hiện các phép tính trên?
Chiếu bài giải lên màn hình
Vậy khl cộng, trừ hoặc nhân số thập phân ta áp dụng qui tắc về gtttđ và về dấu tương tự như với số nguyên
d) (-0,048):(0,34)
Nêu qui tắc chia hai số thập phân : Thương của hai só thập phân x và y là thương của /x/ và /y/ với dấu “+” đằng trước nếu x và y cùng dấu và dấu “-” đàng trước nếu x và y khác dấu
yêu cầu hs làm ?3
bài tập 18 sgk tr 15
Hs thực hiện nêu cách làm
Hs: viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân rồi thực hiện phép tính
Hs:quan sát bài giải trên màn hình
Hs nhắc lại qui tắc
Hs thực hiện
Bài 18 sgk tr15: Kết quả là:
a)–5,639; b)-0,32; 
c) 16,027; d) –2,16
Hoạt động 4: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ
Hs nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Bài tập 19 sgk tr15 lêm màn hình
Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa và công thức xác định gttđ của một số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ
Bài tập 21;22;24(sgk tr 16);24;25;27(tr7,8 sbt)
Tiết sau luyện tập mang máy tính bỏ túi
tiết 5	
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Củng cố qui tắc xác định gttđ của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính gt biểu thức, tìm x,sử dụng máy tính bỏ túi.
Phát triển tư duy hs qua dạng toán tìm gtlớn nhất,gt nhỏ nhất của biểu thức.
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu,các phim trong,máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Nêu công thức tính gttđ của một số hữu tỉ x. Bài tập 24 tr 7 sgk
Hoạt động của trò
Hoạt động 2:LUYỆN TẬP
Dạng 1: tính giá trị biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc:A=(3,1-2,5)-(-2,5+3,1)
Bài 29 tr8 sbt: tính giá trị các bt sau:
/a/=1,5 ; b=-0,75
	a=1,5 hoặc a=-1,5
thay a=1,5; ; b=-0,75 rồi tính M
thay a=-1,5; ; b=-0,75 rồi tính M
Bài 24 tr16 sgk:Áp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi
Bài 26 tr16 sgk(dùng bảng phụ)
Yêu cầu hs sử dụng máy tính bỏ túi theo hướng dẫn của gv
Dạng 3so sánh số hữu tỉ:Bài 22 tr16 sgk
Yêu cầu hs đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh
Bài 23 tr16 sgk: Dựa vào tính chất”Nếu x<y vày<z”.
Dạng4:Tìmx.Bài25 tr16 sgk.Tìmxbiết
/x-1,7/=2,3những số nào có gttđ bằng2,3
Dạng 5:tìm GTLN, GTNN:Bài32: tr8 sbt
hỏi:/x-3,5/ có giá trị như thế nào?
 -/x-3,5/ có giá trị như thế nào?
Vậy GTLN của A là bao nhiêu?
hs lên bảng thực hiện
hs: 
/a/=1,5a=1,5
hai hs lên bảng tính M ứng với 2 trường hợp
a=1,5; ; b=-0,75 M=0
a=-1,5; ; b=-0,75M=1,5
hs hoạt động nhóm.
Aùp dụng máy tính bỏ túi để tính:
kết quả: a) –5,5497 ; b)-0,42
hs thực hiện
hs phát biểu, thực hiện
hs: số 2,3 và số –2,3 có gttđ bằng nhau
hs thực hiện
Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã làm.Bài tập về nhà: bài 26(b,d)(tr7-sgk).bài 28(b,d),30,31,32,33,34 tr8 sbt.ôn tập đn về luỹ thừa bậc n của a,nhân,chia hai luỹ thừa cùng cơ số(toán 6)
TIết 6	
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
 I. MỤC TIÊU
HS hiểu kn luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ,biết các qt tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số,qt tính luỹ thừa của luỹ thừa
Có kỹ năng vận dụng các qt nêu trên trong bảng tính
 II.CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
Đèn chiếu,phim trong.Máy tính bỏ túi
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Tính giá trị các biểu thức:bài 28 tr8sbt
Bài 30 tr8 sbt.Tính theo 2 cách
Hoạt động của trò
Hs1: thực hiện
Hs2: thực hiện
Hoạt động 2: luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Oân tập lại kiến thức:
-luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
-các qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
sau đó nhấn mạnh: các kiến thức trên cũng áp dụng được cho các luỹ thừa mà cơ số là số hữu tỉ
công thức:xn= x.x.xx ;(với xQ; nN, n>1)
n thừa số
hs làm ?1: tr17 sgk
Hs: Luỹ thừa bậc n của só hữu tỉ x là tích của n thừa số x
Hs thực hiện
Hoạt động 2:tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số
Tương tự, với xQ; m và nN ta cũng có công thức: xm.xn= xm+n
Tương tự, với xQ thì xm:xn= xm-ntính như thế nào?
Để phép chia trên thực hiện được cần đk cho x,m,n như thế nào?
Yêu cầu làm bài ?2:
Bài tập 49 tr10 sbt(đưa lên màn hình): chọn câu đúng
Hs đọc lại công thức và cách làm
với xQ thì xm:xn= xm-n
ĐK: x0;
Hs nêu cách làm viết trong ngoặc đơn
Hs thực hiện
Hoạt động 3:luỹ thừa của luỹ thừa
Yêu cầu hs làm ?3 Tính và so sánh
(a2)3 và 26 ; 
b) và 
vậy khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa ta làm thế nào?
Công thức: (xm)n= xm.n
Bài ?4 sgk
Gv nhấn mạnh: nói chung
am.anam)n
Hs thực hiện
=
hs: khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ
hs lên bảng điền: 6; 2
Hoạt động 5: củng cố luyện tập
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x. Nêu qui tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qui tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa.Tổng hợp 3 công thức lên màn hình
Bài tập 33 sgk:Sử dụng máy tính bỏ túi
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x và các quy tắc 
Bài tập số 29,30,32 tr 19 sgk và số 39,40,41,42,43 tr9 sbt
Đọc mục “có thể em chưa biết”.
tiết 7	
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TIẾP)
MỤC TIÊU
Nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích, luỹ thưad của một thương
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên vào tính toán
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
Bảng phụ, đèn chiếu, giấy trong
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
ÄHOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ .Bài tập 39 tr 9 sbt
Hoạt động 2: luỹ thừa của một tích
Tính nhanh tích(0,125)3.83 như thế nào?
Hs làm ?1 Tính và so sánh(sgk)
Qua 2 vd trên,hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
Đưa ra công thức (xy)n = xn.yn với xN
Aùp dụng bài ?2 sgk
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương
Hs làm ?3 sgk
Qua 2 vd trên hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương có thể tính như thế nào?
Ta có công thức:
Cách chứng minh công thức này tương tự như cách c minh công thức luỹ thừa của một tích
Làm ?4 sgk 
Hoạt động 4: luyện tập củng cố
Viết công thức luỹ thừa của một tích, một thương, nêu sự khác nhau về đk của y trong hai công thức
Từ công thức luỹ thừa của tích hãy nêu qt tính luỹ thừa của tích, qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng số mũ
Tương tự nêu qt tính luỹ thừa của thương,qt chia hai luỹ thừa cùng số mũ
Làm ?5 sgk
Bài 34 sgk tr22 lên màn hình
Hoạt động 5 Hướng dẫn về nhà
Oân lại các qt và công thức về luỹ thừa
Bài tập về nhà bài38;40;tr 22;23 sgk 
Bài tập 46;50;51 tr10;11 sbt
Tiết sau luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hsthực hiện
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được
Hs:xem cách chứng minh trên màn hình hs lên bảng thực hiện
Hs lên bảng thực hiện
3Hs lên bảng thực hiện
hs lên bảng thực hiện
Hs lên bảng thực hiện
Hs thực hiện
Hs thực hiện ở nhà
tiết 8 
LUYỆN TẬP- KIỂM TRA 15 PHÚT
MỤC TIÊU
Củng cố các qt nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, qt tính luỹ thừa của luỹ thừa,luỹ thừa của một tích,luỹ thừa của một thương
Rèn luyện kỹ năng áp dụng trong tính toán
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu, giấy trong
 III. 	 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: kiểm tra bai cũ 
Điền tiếp để được công thức đúng:
xm.xn=.; (xm)n= ; xm.xn=.; 
(xy)n =..; 
bài tập 38 tr 22 sgk
Hoạt động của trò
Hs1 thực hiện trên bảng
Hs2 thực hiện
Hoạt động 2: luyện tập
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức
Bài 40 tr23 sgk
Bài 37 tr22 sgk .
Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử
Biến đổi biểu thức
Bài 41 tr 23 sgk
Dạng 2:Viết biểu thức dưới dạng của luỹ thừa. Bài tập 39 tr23 sgk
Cho xQ và x 0.Viết x10 dưới dạng:
a)tích 2 luỹ thừa trong đó có 1thừa số là x7
b) luỹ thừa của x2
c) thương của 2luỹ thừa trong đó số bị chia là x12
bài 40 tr9 sbt
bài tập 45 tr10 sbt 
Dạng 3: Tìm số chưa biết
Bài 42 tr23 sgk
hướng dẫn câu a) ; câu b,c tương tự
3hs lên bảng chữa bài 40 tr23 sgk
hs: các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6=3.2)
hs thực hiện
2 hs lên bảng thực hiện
hs: thực hiện trên bảng
	a) x10= x7.x3
	b) x10= (x2)5
 c) x10= x12:x2
hs thực hiện
Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút 
Bài1.(5đ).Tính:
Bài2.(2đ). Chọn câu trả lời đungd trong các câu A,B,C.
a) 35. 34 =
A: 320 ; B: 920 ; C: 39
b)23.24.25 =
A: 212 ; B: 812 ; C: 860 
Câu 3(3đ): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tập, ôn lại các qui tắc về luỹ thừa 
Bài tập về nhà số 47,48,52,57,59.tr11,12 sbt
Đọc thêm bài: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
tiết 9	
TỈ LỆ THỨC
I.MỤC ĐÍCH
Hs hiểu rõ thế nào là tỉ lê thức,nắm vững 2 tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức , vận dụng các tính chất TLT vào việc giải bài tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu, bảng phụ nhóm, bút
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra
Tỉ số của 2 số avà b với b0 là gì?Kí hiệu, so sánh hai tỉ số: và 
Hoạt động của trò
Hs thực hiện 
 Hoạt động 2:1)định nghĩa
Trong bài tập trên ,ta có 2 tỉ số=
Ta nói đẳng thức =là một tỉ lệ thức
Vậy tỉ lệ thức là gì? Cho vd
Nhắc lại đn tỉ lệ thức.Điều kiện
Giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thứctheo sgk
Yêu cầu hs làm ?1 tr42 sgk
Bài tập:sgk 
Hs trả lời theo sgk
hs thực hiện
Hoạt động 3: 2.Tính chất
Xét tlt:,hãy xem sgk, để hiểu cách cminh khác của đẳng thức tích:18.36=24.27
Bài ?2sgk tr24
Tính chất1:sgk 
Tính chất 2:sgk
Giới thiệu tóm tắt tr 26 sgk
Hs thực hiện
Nếu thì ad=cb
Nếu ad=bc và a,b,c,d0 thì ta có các tlt:
Hoạt động 4: luyện tập
Bài 47 tr 26 sgk:lên màn hình
Bài 46 tr26 sgk:Tìm x trong tỉ lệ thức
Trong tỉ lệ thức muốn tìm ngọi tỉ ta làm thế nào?
Tương tự tìm một trung tỉ ta làm thế nào?
Dựa trên cơ sở nào tìm được x như trên?
Hs thực hiện
Bài 46:hs thực hiện
hs thực hiện
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:học đn,các tính chất của tỉ lệ thức.Bài tập44,45,46 sgk
tiết 10
	LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức 
Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRO:Ø Đèn chiếu, bảng phụ
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
HĐ1:kiểm tra
ĐN tỉ lệ thức ; 2/bài tập45 tr26 sgk
HĐ2: Luyện tập
Dạng 1:Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 sgk tr26(đưa lên màn hình)
Nêu cách làm bài này?Yêu cầu hs làm
Bài 61 tr12 sgk: Chỉ rõ trung tỉ và ngoại tỉ của các tỉ lệ thức
Dạng 2:Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
bài 50 tr27 sgk(đưa đề bài lên màn hình)
kiểm tra lại các nhóm đánh giá kết quả
bài 69 tr13 sbt:Tìm x
gợi ý: Từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì?Tính x?
bài 70 tr12 sbt:
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
bài 51:tr28 sgk:Yêu cầu áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức
bài 52 tr28 sbt:Hãy chon ï câu trả lời đúng
bài 68 tr13 sbt
yêu cầu hãy viết các số dưới dạng của 4. từ đó tìm ra các tích bằng nhau
tương tự làm b,c,d
Hoạt động của trò
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs trả lời bằng miệng trước lớp
Ngoại tỉ là:-5,1 và –1,15
Trung tỉ là:8,5 và 0,69
Hs làm theo nhóm:trong nhóm phân công mỗi em tính số thích hợp trong 3 ô vuông rồi kết hợp thành bài của nhóm
Hs thực hiện:kết quả là 
Hs thực hiện
Hs thực hiện
Hs: C là câu trả lời đúng
Hs thực hiện
4=41; 16=42; 64= 43; 256=44; 1024=45
hs:4.256=16.64
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Oân lại các dạng bài tập đã làm
Bài tập vầ nhà:bài 53tr28 sgk
Bài 64;62;70;(c,d),71,72 tr13;14 sbt.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Oân lại các dạng bài tập đã làm
Bài tập vầ nhà:bài 53tr28 sgk
Bài 64;62;70;(c,d),71,72 tr13;14 sbt.
TIẾT 11	
TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I. MỤC TIÊU
Hs nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải bài tập
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Đèn chiếu, bảng phụ nhóm-Ôn lại tính chất của tỉ lệ thức
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Kiểm tra.Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.Bàitập:70tr13 sbt
Hoạt động 2:Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Yêu cầu hs làm ?1:So sánh các tỉ số
Một cách tổng quát:sgk
Bài tập 72 tr14 sbt
Tính chất còn được mở rộng cho dãy tỉsố bằng nhau
nêu hướng chứng minh lên màn hình
gv đưa tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(sgk) lên màn hình 
ví dụ sgk
bài 55 tr30 sgk
hoạt động 3: Chú ý

Tài liệu đính kèm:

  • doc1-10 DAI 7.doc