.Mục Tiêu:
HS được cũng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức
II.Phương tiện dạy học
Bảng phụ
III.Họat động trên lớp:
Tiết 10 : LUYỆN TẬP – KIỂM TRA 15’ I.Mục Tiêu: HS được cũng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức II.Phương tiện dạy học Bảng phụ III.Họat động trên lớp: Hoạt động 1: Kiểm tra - Cũng cố kiến thức Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Định nghĩa tỉ lệ thức Sữa bài tập 45 SGK 2.Viết dạng tổng quát tính chất của tỉ lệ thức Sữa bài tập 46(b,c) (Cho HS sử dụng máy tính bỏ túi) GV nhận xét cho điểm HS1: phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức Bài tập 45: ( vì cùng bằng ) (vì cùng bằng ) HS2: phát biểu hai tính chất của tỉ lệ thức (SGK) Bài tập 46(b,c) b) c) HS nhận xét bài làm cuả bạn. Hoạt động 2 : Luyên tập Dạng 1: nhận dạng tỉ lệ thức ( bài 49 SGK Tr26 và bài 61- SBT Tr12) Bài 49: Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? GV treo bảng phụ? Nêu cách làm bài ? Yêu câu 2 HS lên bảng làm câu a, b. Các HS khác làm vào tập. Sau khi nhận xét, mời tiếp hai HS khác lên giải câu c, d Bài 61: treo bảng phụ đề bài HS: cần xem hai tỉ số có bằng nhau hay không nếu bằng thì lập được tỉ lệ thức. lập được tỉ lệ thức Không lập được tỉ lệ thức HS làm tương tự c) lập được d) không HS trả lời miệng trước lớp Ngoại tỉ là: - 5,1 và –1,15 Trung tỉ là: 8,5 và 0,69 b) , c) tương tự Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức ( bài 50SGK Tr27 và bài 69 SBT Tr13) Phát phiếu bài tập bài 50 SGK Tr27 GV: muốn tìm các số hạng trong các ô vuông ta phải tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ trong tỉ lệ thức. Nêu cách tìm trung tỉ, ngoại tỉ trong tỉ lệ thức. HS làm việc theo nhóm ( trong nhóm phân công mỗi em tính từ 2 3 ô) (1) (2) Kiểm tra bài làm của vài nhóm và treo kết qủa Kết quả:N : H :-25 C : 16 I :-63 Ư : -0,84 Ế : 9,17 Y: Ợ : U : L : 0,3 T : 6 B I N H T H U Y Ế U L Ư Ợ C Bài 69 (SBT Tr13) GV gợi ý từ tỉ lệ thức ta suy ra đều gì? Tính x? HS 1: làm câu a HS 2 làm tương tự Dạng 3: Lập tỉ lệ thức (bài 51, 52 SGK Tr28) Bài 51: GV từ bốn tỉ số trên hãy suy ra đẳng thức tích. Từ đẳng thức trên áp dụng tính chất 2 hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có được. (GV treo bảng tổng hợp 2 tính chất) Bài 52: GV hướng dẫn HS trả lời HS: 1,5 . 4,8 = 2 . 3,6 (=7,2) HS :lập ; ; ; ; HS trả lời miệng trước lớp C là câu đúng ( hoán vị hai ngoại tỉ) Kiểm tra 15’ ĐỀ BÀI Bài 1: (2điểm) Điền từ Đúng (Đ) hoặc Sai (S) vào ô trống .a/ .b/ .c/ .d/ Bài 2: (5điểm) Tính a/ b/ c/ Bài 3: (3điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a/ b/ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Oân lại các dạng bài tập đã làm Bài tập về nhà: bài 53 SGK, 64, 70, 73 SBT Tr13, 14 Xem trước bài “Tính chất dãy tỉ số bằng nhau”
Tài liệu đính kèm: